Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối bài 1 Vai trò và triển vọng của chăn nuôi

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Bài 1 Vai trò và triển vọng của chăn nuôi - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để phát triển chăn nuôi toàn diện, cần phải đa dạng hóa về:

  • A. Các loại vật nuôi, quy mô chăn nuôi
  • B. Thức ăn chăn nuôi, cơ sở vật chất
  • C. Quy mô chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi.
  • D. Các loại vật nuôi, thức ăn chăn nuôi

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?

  • A. Chăn nuôi kết hợp với trồng trọt tạo ra nền nông nghiệp bền vững.
  • B. Vật nuôi vốn là động vật hoang dã được con người thuần dưỡng,
  • C. Chăn nuôi là ngành cổ xưa nhất của nhân loại hơn cả trồng trọt
  • D. Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế hiện đại càng bị nhỏ lại.

Câu 3: Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là

  • A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
  • B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
  • C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
  • D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.

Câu 4: Phát triển chăn nuôi góp phần tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì

  • A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
  • B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
  • C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
  • D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.

Câu 5: Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây?

  • A. Dịch vụ thú y.
  • B. Thị trường tiêu thụ.
  • C. Cơ sở nguồn thức ăn.
  • D. Giống gia súc, gia cầm.

Câu 6: Nhận định sau đây đúng với vai trò của ngành chăn nuôi đối với con người:

  • A. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.
  • B. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
  • C. Cung cấp nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.
  • D. Là dược liệu, ít có giá trị xuất khẩu thu ngoại tệ.

Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản trong ngành chăn nuôi giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là

  • A. Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp cao.
  • B. Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp thấp.
  • C. Các nước phát triển có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi.
  • D. Các nước phát triển có ít điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi

Câu 8: Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là

  • A. Tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp.
  • B. Cơ cấu ngành chăn nuôi.
  • C. Phương pháp chăn nuôi.
  • D. Điều kiện chăn nuôi.

Câu 9: Các nước đang phát triển ngành chăn nuôi chưa trở thành ngành chính là do:

  • A. Thị trường tiêu thụ hạn chế
  • B. Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế
  • C. Cơ sở thức ăn không ổn định
  • D. Lao động thiếu kinh nghiệm sản xuất.

Câu 10: Đâu không phải triển vọng của ngành chăn nuôi ở Việt Nam?

  • A. Chăn nuôi hữu cơ
  • B. Phát triển chăn nuôi nông hộ
  • C. Phát triển chăn nuôi trang trại
  • D. Liên kết giữa các khâu chăn nuôi, giết mổ và phân phối

Câu 11: Nuôi gà có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây?

1. Sữa

2. Trứng

3. Thịt

4. Sức kéo

5. Phân hữu cơ

6. Lông vũ.

  • A. 1, 2, 3, 5.
  • B. 2, 3, 5, 6.
  • C. 2, 3, 4, 5.
  • D. 1, 2, 5, 6.

Câu 12: Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?

  • A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.
  • B. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.
  • C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
  • D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.

Câu 13: Đặc điểm cơ bản của nghề nhà chăn nuôi là?

  • A. Nghiên cứu về giống vật nuôi
  • B. Chuẩn đoán, điều trị và tiêm phòng bệnh cho vật nuôi
  • C. Tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi
  • D. Nghiên cứu và tư vấn để cải tiến các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản

Câu 14: Chăn nuôi là một phần thuộc lĩnh vực nào dưới đây?

  • A. Công nghiệp.
  • B. Nông nghiệp.
  • C. Thương mại.
  • D. Dịch vụ.

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về vai trò của chăn nuôi?

  • A. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị dinh dưỡng cao, là nguồn cung cấp dinh dưỡng quan trọng cho con người.
  • B. Phát triển chăn nuôi góp phần tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động.
  • C. Chất thải vật nuôi là nguồn phân hữu cơ quan trọng, góp phần nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm trồng trọt.
  • D. Sản phẩm chăn nuôi là nguồn cung cấp lương thực chính cho con người.

Câu 16: Đối với những người lao động trong lĩnh vực chăn nuôi, cần phải đáp ứng yêu cầu gì?

  • A. Có kiến thức đầy đủ về đặc điểm sinh trưởng của vật nuôi, các phương pháp nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi.
  • B. Có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; kĩ năng sử dụng, bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ trong lĩnh vực chăn nuôi.
  • C. Yêu thích động vật, có tinh thần trách nhiệm, lòng yêu nghề, cần cù và đủ sức khoẻ để đáp ứng với yêu cầu của công việc chăn nuôi.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 17: Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?

  • A. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
  • B. Chăn nuôi cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
  • C. Cả A và B.
  • D. Không có mối quan hệ, riêng biệt.

Câu 18: Đâu không phải sản phẩm của ngành chăn nuôi?

  • A. Thịt gà
  • B. Thịt bò
  • C. Sữa đậu nành
  • D. Trứng vịt

Câu 19: Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?

  • A. Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi
  • B. Quản lí được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.
  • C. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi
  • D. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản, … của vật nuôi.

Câu 20: Một trong những vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người là

  • A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
  • B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
  • C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
  • D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác