Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối bài 13 Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 Bài 13 Một số bệnh phổ biến ở gia cầm và biện pháp phòng, trị - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Câu nào sau đây là đúng?

  • A. Nấm mốc thường thấy trên thức ăn chăn nuôi được bảo quản không đúng cách có thể gây bệnh cho vật nuôi.
  • B. Độc tố nấm móc, điển hình là độc tố Aflatoxin do nấm lục Aspergillus flavus tiết ra, gây độc, rối loạn chức năng và giảm năng suất vật nuôi, đặc biệt là gia cầm.
  • C. Độc tố nấm độc có thể tích tụ trong sản phẩm chăn nuôi, tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn thực phẩm cho con người.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: Cầu trùng gà là bệnh:

  • A. Kí sinh trùng
  • B. Truyền nhiễm
  • C. Sinh sản
  • D. Nội khoa

Câu 3: Đâu không phải biện pháp phòng bệnh cúm gia cầm đúng cách?

  • A. Dùng đồ bảo hộ lao động
  • B. Không ăn sản phẩm gia cầm chưa nấu chín
  • C. Không thả rông
  • D. Nuôi phối hợp nhiều loại gia cầm với nhau

Câu 4: Đâu là một nguồn lây nhiễm rất nguy hiểm của bệnh cúm gia cầm?

  • A. Người từ vùng khác đến
  • B. Các loài chim hoang dã
  • C. Các thiết bị công nghệ chưa đạt yêu cầu
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5:  Đâu không phải biểu hiện đặc trưng của bệnh cúm gia cầm?

  • A. Thời gian ủ bệnh từ vài giờ đến vài ngày.
  • B. Con vật sốt cao, mệt mỏi, ủ rũ, đi loạng choạng, quay cuồng, khó thở, chảy nước mắt, nước mũi.
  • C. Qua thời gian ủ bệnh, từ 1 đến 3 ngày sau thì con vật chết do suy hô hấp và ngạt thở.
  • D. Mào hết nước, thâm tím.

Câu 6: Bệnh cúm gia cầm là:

  • A. Một trong những bệnh truyền nhiễm nguy hiểm nhất ở gia cầm
  • B. Một trong những bệnh truyền nhiễm ít nguy hiểm nhất ở gia cầm
  • C. Một trong những bệnh kí sinh trùng nguy hiểm nhất ở gia cầm
  • D. Một trong những bệnh kí sinh trùng ít nguy hiểm nhất ở gia cầm

Câu 7: Gà ở độ tuổi nào có nguy cơ nhiễm bệnh cầu trùng gà cao nhất?

  • A. Gà từ 6 đến 60 ngày tuổi
  • B. Gà từ 30 đến 180 ngày tuổi
  • C. Gà hơn 6 tháng tuổi
  • D. Gà hơn 12 tháng tuổi

Câu 8: Đâu là biểu hiện đặc trưng nhất của bệnh cúm gia cầm?

  • A. Xuất huyết lan tràn ở đầu
  • B. Da chân có xuất huyết đỏ
  • C. Tụ máu ở phổi, tim, gan, lách, thận,…
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 9: Biểu hiện của bệnh cầu trùng gà chủ yếu ở:

  • A. Đường hô hấp
  • B. Lưng và cánh
  • C. Đường tiêu hoá
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 10: Thời kì ủ bệnh của bệnh cầu trùng gà kéo dài:

  • A. Từ 1 – 2 ngày
  • B. Từ 2 – 4 ngày
  • C. Từ 4 – 6 ngày
  • D. Từ 6 – 10 ngày

Câu 11: Ai có thể bị bệnh cúm gia cầm?

  • A. Các loài gia cầm
  • B. Một số loài động vật khác gia cầm
  • C. Con người
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 12: Câu nào sau đây là đúng về mầm bệnh gây bệnh cúm gia cầm?

  • A. Mầm bệnh là virus cúm nhóm A thuộc họ Alphainfluenzavirus, có 2 kháng nguyên bề mặt là H (Haemagglutinin) và N (Neuraminidase).
  • B. Mầm bệnh tồn tại lâu ngày trong môi trường tự nhiên và chỉ có thể bị tiêu diệt bằng các loại chất sát trùng đặc hiệu.
  • C. Mầm bệnh xâm nhập vào vật nuôi theo 2 đường chính là hô hấp và tiêu hoá.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 13: Vì sao bệnh cầu trùng gà rất nguy hiểm đối với ngành chăn nuôi gia cầm?

  • A. Vì nó có thể làm cho giống gà đó suy giảm về tính chất, thậm chí là tuyệt chủng
  • B. Vì nó có thể lây lan rộng và gây thiệt hại lớn về kinh tế
  • C. Vì nó rất dễ lây nhiễm sang người và khiến người bị nhiễm chết nhanh chóng
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 14: Câu nào sau đây đúng về bệnh cúm gia cầm?

  • A. Các loài gia cầm trước 6 tháng tuổi dễ mắc bệnh nhất, chết nhanh và với tỉ lệ chết rất cao 90 - 100%
  • B. Các loài gia cầm trước 6 tháng tuổi dễ mắc bệnh nhất, lâu chết và tỉ lệ chết thấp (dưới 50%), những con còn sống thường còi cọc
  • C. Các loài gia cầm ở mọi lứa tuổi đều có thể bị bệnh, chết nhanh và với tỉ lệ chết rất cao 90 - 100%
  • D. Các loài gia cầm ở mọi lứa tuổi đều có thể bị bệnh, lâu chết và tỉ lệ chết thấp (dưới 50%), những con còn sống thường còi cọc

Câu 15: Bệnh cầu trùng gà do một loại động vật nguyên sinh có tên là trùng bào tử hình cầu (họ Eimeria), trong đó có 6 loài thường gặp nhất, gây ra biểu hiện bệnh ở các phần khác nhau trong đường tiêu hoá. Các loài cầu trùng này là các kí sinh trùng đa bào trong tế bào gan, phá huỷ cấu trúc gan, gây chảy máu và tạo điều kiện cho các vi khuẩn khác xâm nhập, phát triển và gây bệnh thứ phát.”

Đoạn trên có chi tiết nào không đúng?

  • A. “Trùng bào tử hình cầu (họ Eimeria)”. Đúng phải là: “trùng ma hắc ám (họ Calusura)”
  • B. “Đường tiêu hoá”. Đúng phải là: “đường hô hấp”.
  • C. “Các kí sinh trùng đa bào trong tế bào gan, phá huỷ cấu trúc gan”. Đúng phải là: “các kí sinh trùng đơn bào trong tế bào niêm mạc ruột, phá huỷ cấu trúc ruột”.
  • D. Không có chi tiết nào.

Câu 16: Đâu là biểu hiện ban đầu của bệnh cầu trùng gà?

  • A. Xác gầy, ướt, thiếu máu; manh tràng và ruột non xuất huyết tràn lan và chứa nhiều máu.
  • B. Con vật gầy rộc, thiếu máu, mào, da nhợt nhạt, xu lông, sã cánh, mắt nhắm nghiền, bỏ ăn, chết do mất máu và kiệt sức
  • C. Phân chuyển sang dạng sáp nâu, phân sống, lẫn máu và cuối cùng phân toàn máu
  • D. Gà uống nhiều nước, tiêu chảy với phân chứa thức ăn không tiêu

Câu 17: Đâu không phải biện pháp điều trị bệnh cúm gia cầm đúng?

  • A. Dùng thuốc đặc trị bệnh cúm gia cầm để giảm thiểu thiệt hại nhiều nhất có thể.
  • B. Báo ngay cho cán bộ thú y để được hướng dẫn.
  • C. Cách li triệt để: không giết mổ hoặc di chuyển con vật ra khỏi khu vực chăn nuôi, cũng không chuyển gia cầm từ nơi khác về.
  • D. Tiến hành các biện pháp chống dịch theo hướng dẫn của cán bộ thú y, bao gồm: tiêu huỷ con vật chết và con vật bị bệnh; vệ sinh khử trùng triệt để chuồng trại và phương tiện, dụng cụ bằng biện pháp thích hợp.

Câu 18: Tuỳ thuộc vào tuổi gà, loài và số lượng cầu trùng, bệnh cầu trùng gà có 3 thể là:

  • A. Rắn, lỏng, khí
  • B. Cấp tính, mạn tính và ẩn tính
  • C. Vô bội, đơn bội, đa bội
  • D. Khít, lỏng lẻo, tách rời nhau

Câu 19: Biện pháp cần thực hiện trong quá trình nuôi dưỡng, chăm sóc và phòng, trị bệnh gia cầm để đảm bảo bảo vệ môi trường

  • A. Nuôi dưỡng đúng cách
  • B. Đảm bảo vệ sinh chuồng trại
  • C. Dùng bảo hộ lao động đầy đủ
  • D. Không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ

Câu 20: Biện pháp nào dưới đây có góp phần bảo vệ môi trường nhiều nhất?

  • A. Quản lí chất thải đúng cách
  • B. Dùng bảo hộ lao động đầy đủ
  • C. Không sử dụng sản phẩm gia cầm chưa nấu chín kĩ
  • D. Định kì khám sức khoẻ cho người tham gia chăn nuôi

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác