Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức cuối học kì 1 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cuối học kì 1 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các bước thụ tinh trong ống nghiệm ở bò

  • A. Hút tế bào trứng từ buồng trứng -> Nuôi để trứng phát triển và chín ->  Thụ tinh nhân tạo -> Nuôi hợp tử phát triển đến giai đoạn phôi dâu và phôi nang
  • B. Hút tế bào trứng từ buồng trứng ->  Thụ tinh nhân tạo -> Nuôi hợp tử phát triển đến giai đoạn phôi dâu và phôi nang
  • C. Nuôi để trứng phát triển và chín ->  Thụ tinh nhân tạo -> Nuôi hợp tử phát triển đến giai đoạn phôi dâu và phôi nang
  • D. Hút tế bào trứng từ buồng trứng -> Nuôi để trứng phát triển và chín ->  Thụ tinh nhân tạo -> Nuôi hợp tử phát triển đến giai đoạn phôi nang

Câu 2: Vai trò của khoáng trong cơ thể là?

  • A. Tham gia cấu tạo tế bào, tham gia vào nhiều quá trình chuyển hóa trong cơ thể
  • B. Chất xúc tác trong quá trình trao đổi chất
  • C. Cung cấp năng lượng
  • D. Dự trữ năng lượng

Câu 3: Bảo quản bằng phương pháp ủ chua: Thức ăn thô, xanh được ủ chua trong túi, trong silo hoặc hào ủ. Lactic acid sinh ra trong quá trình ủ chua sẽ thực hiện điều gì dưới đây:

  • A. Ức chế các vi sinh vật gây hư hỏng và gây bệnh, giúp kéo dài thời gian bảo quản thức ăn 7 – 12 tháng
  • B. Làm gia tăng lượng vi sinh vật có lợi nhằm duy trì tính nguyên vẹn của thức ăn từ 3 – 6 tháng
  • C. Phủ lên bề mặt thức ăn một lớp màng nấm trắng nhằm chống lại sự tác động của môi trường xung quanh, giúp duy trì thức ăn được lâu hơn.
  • D. Ức chế hầu hết các loại  vi sinh vật, làm cho tất cả vi sinh vật không phát triển

Câu 4:  Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng :

  • A. Chỉ số dinh dưỡng
  • B. Loại thức ăn
  • C. Thức ăn tinh, thô
  • D. Chất xơ, axit amin

Câu 5: Đặc điểm nào không phải của thức ăn tinh:

  • A. Hàm lượng các chất dinh dưỡng cao.
  • B. Được sử dụng nhiều trong khẩu phần của lợn, gia cầm
  • C. Chứa hầu hết các chất dinh dưỡng cần thiết cho động vật ăn cỏ
  • D. Gồm thức ăn giàu năng lượng và thức ăn giàu protein

Câu 6: Hiện nay các nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi công nghiệp hiện đại đang hướng đến tiêu chỉ 3 “không”:

  • A. Không tiền, không nói chuyện, không giải quyết vấn đề.
  • B. Không ăn, không uống, không làm sao.
  • C. Không bụi, không mùi và không chất thải.
  • D. Không chất cấm, không ô nhiễm môi trường, không phá sản.

Câu 7: Đâu là công thức ủ chua thức ăn thô, xanh hợp lý?

  • A. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.05 kg muối + 2 kg đường hoặc rỉ mật.
  • B. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.5 kg muối + 0.2 kg đường hoặc rỉ mật.
  • C. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.05 kg muối + 0.2 kg đường hoặc rỉ mật.
  • D. 10 kg cây ngô tươi (rau tươi) + 0.5 kg muối + 2 kg đường hoặc rỉ mật.

Câu 8: Nhu cầu Vitamin của vật nuôi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sản xuất và năng suất của vật nuôi
  • B. Giống loài, giai đoạn sinh trưởng
  • C. Độ tuổi, tình trạng sinh lí, giai đoạn sinh trưởng của vật nuôi
  • D. Giống loài, độ tuổi, năng suất của vật nuôi

Câu 9: Khẩu phần ăn là gì?

  • A. Là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi theo từng giai đoạn sinh trưởng
  • B. Là một hỗn hợp thức ăn cung cấp cho vật nuôi nhằm thỏa mãn tiêu chuẩn ăn.
  • C. Là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ năng lượng hoạt động trong một ngày đêm
  • D. Là lượng thức ăn cho vật nuôi có đủ dinh dưỡng theo chế độ dinh dưỡng ở từng giai đoạn phát triển.

Câu 10: Ứng dụng công nghệ vi sinh là gì ?

  • A. Lợi dụng hoạt động của vi khuẩn và nấm men
  • B. Lợi dụng hoạt động của nấm men
  • C. Lợi dụng hoạt động của các loại vi sinh vật có ích.
  • D. Lợi dụng hoạt động của nấm men và các loại vi sinh vật có ích

Câu 11: Dưới đây là một số bước của quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh. Ý nào không đúng?

  • A. Nhập nguyên liệu: Nguyên liệu được đưa vào hầm nhập sau đó chuyển lên bồn chứa (silo) bằng hệ thống tự động theo khu vực cho từng loại nguyên liệu riêng.
  • B. Lấy mẫu kiểm tra nguyên liệu: Tại khu vực trộn có hệ thống máy vi tính kiểm soát để đảm bảo tất cả các công thức thức ăn đúng theo thành phần dinh dưỡng của từng loại vật nuôi.
  • C. Làm sạch nguyên liệu: Nguyên liệu được tách kim loại và loại bỏ các tạp chất trong hệ thống máy làm sạch trước khi nghiền.
  • D. Nghiền nguyên liệu: nhằm làm nhỏ nguyên liệu, giúp tăng khả năng tiếp xúc trong quá trình trộn, ép viên, đồng thời làm tăng khả năng tiêu hoá cho vật nuôi.

Câu 12: Đơn vị của khẩu phần ăn là gì?

  • A. Tỉ lệ % trong thức ăn hỗn hợp
  • B. Theo khối lượng (kg) trong một ngày đêm
  • C. A và B đều đúng
  • D. A và B sai

Câu 13: Thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ giúp cho vật nuôi:

  • A. Ăn ngon miệng hơn.
  • B. Tiêu hóa tốt hơn.
  • C. Khử bỏ chất độc hại.
  • D. Cả A, B và C đều sai.

Câu 14: Nhu cầu protein phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào giống loài
  • B. Giống, giai đoạn sinh trưởng và sức sản xuất
  • C. Từng giai đoạn sinh trưởng
  • D. Đáp án khác

Câu 15: Đâu không phải nguyên liệu để sản xuất thức ăn từ vi sinh vật là gì?

  • A. Dầu mỏ
  • B. Khí metan
  • C. Phế liệu của nhà máy giấy
  • D. Cao su

Câu 16: Có mấy bước để xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi?

  • A. 7
  • B. 8
  • C. 9
  • D. 6

Câu 17: Hạt đậu nành (đậu tương) sau khi làm chín sẽ giúp vật nuôi:

  • A. Ăn ngon miệng hơn.
  • B. Tiêu hóa tốt hơn.
  • C. Khử bỏ chất độc hại.
  • D. Hấp thụ được nhiều chất dinh dưỡng hơn

Câu 18: Để bảo quản rơm lúa sau khi thu cắt bằng phương pháp phơi khô thì ta làm thế nào?

  • A. Cho vật nuôi ăn ngay lập tức, càng nhanh càng tốt.
  • B. Phơi khô rơm lúa một cách tự nhiên và đóng bánh hoặc cuộn thành khối, sau đó bảo quản trong kho hoặc nơi cao ráo có mái che và khô thoáng.
  • C. Phơi khô rơm lúa ở trong lò nung và đóng thành tảng để duy trì dưỡng chất, sau đó bảo quản ở nơi có nhiệt độ cao, khô thoáng
  • D. Phơi khô rơm lúa trong 1- 2 nắng, để nơi không có ánh sáng mặt trời.

Câu 19: Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?

  • A. Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
  • B. Chăn nuôi cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
  • C. Mối quan hệ cộng sinh, đôi bên cùng có lợi.
  • D. Không có mối quan hệ, riêng biệt.

Câu 20: Với các thức ăn hạt, người ta thường hay sử dụng phương pháp chế biến nào?

  • A. Nghiền nhỏ.
  • B. Cắt ngắn.
  • C. Ủ men.
  • D. Đường hóa.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác