Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức cuối học kì 2 (Đề số 3)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Câu nào sau đây không đúng về kỹ thuật nuôi dưỡng lợn nái?

  • A. Khi lợn nái đẻ cần phải cho ăn liên tục, đặc biệt là các loại thức ăn giàu protein để tránh thiếu sữa.
  • B. Nái đẻ xong nên tăng dần lượng thức ăn đến ngày thứ 7. Từ ngày thứ 8 trở đi cho ăn theo nhu cầu.
  • C. Thời kỳ lợn nái nuôi con, thức ăn phải có chất lượng tốt, không mốc hỏng. Máng ăn, máng uống phải được vệ sinh sạch sẽ và cung cấp nhiều nước.
  • D. Một số lợn nái có thể đẻ trên 20 con mỗi lứa. Nhưng tổng số vú của một con nái chỉ từ 12 đến 16 vú, vì vậy có 4 đến 8 con sẽ được gửi cho những nái khác nuôi hộ.

Câu 2: Các bước trong quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP là

  • A. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc -> Kiểm tra nội bộ.
  • B. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Kiểm tra nội bộ -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc 
  • C. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Quản lí dịch bệnh -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc -> Kiểm tra nội bộ.
  • D. Chuẩn bị chuồng trại và thiết bị chăn nuôi -> Chuẩn bị con giống -> Nuôi dưỡng và chăm sóc -> Quản lí dịch bệnh -> Ghi chép, lưu trữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc -> Quản lí chất thải và bảo vệ môi trường -> Kiểm tra nội bộ.

Câu 3: Đây là hệ thống vắt sữa tự động trong trang trại bò sữa:

c

Số 3 trong hình là gì?

  • A. Hệ thống ống dẫn
  • B. Ống dẫn chân không
  • C. Bơm chân không
  • D. Bồn chứa sữa lạnh

Câu 4: Thời gian bảo quản < 48 giờ là của loại sản phẩm nào?

  • A. Thịt mát
  • B. Trứng gà tươi
  • C. Sữa tươi nguyên liệu
  • D. Sữa tươi thanh trùng

Câu 5: Ý nào sao đây không đúng khi nói đến tầm quan trọng của bảo vệ môi trường trong chăn nuôi? 

  • A. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi làm giảm tỉ lệ mắc bệnh và nguy cơ bùng phát dịch bệnh
  • B. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ngăn chặn gây ô nhiễm môi trường nước, ô nhiễm đất và không khí.
  • C. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi giúp vật nuôi sinh trưởng nhanh hơn
  • D. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi làm giảm các chi phí phòng, trị bệnh.

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng về biện pháp xử lí chất thải chăn nuôi bằng máy ép tách phân?

  • A. Sử dụng máy ép tách phân dựa trên nguyên tắc “hấp thụ” để tách hầu hết các tạp chất nhỏ trong hỗn hợp của chất thải chăn nuôi thành những mùn có thể sử dụng lại.
  • B. Phần bã sẽ được ủ thành phân hữu cơ hoặc sử dụng để nuôi động vật khác.
  • C. Phần chất lỏng sẽ được đưa vào hầm biogas để xử lí tiếp.
  • D. Công nghệ này là một trong những biện pháp quản lí chất thải hiệu quả đối với các trang trại chăn nuôi theo hướng công nghiệp

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về kĩ thuật chăm sóc lợn thịt?

  • A. Lợn con sau khi cai sữa sẽ được ở cùng lợn mẹ và lợn cha để tiện nuôi dưỡng, chăm sóc. Khi ghép đàn cần chú ý tránh để lợn phân biệt đàn và cắn nhau.
  • B. Khi phân đàn, cần đảm bảo khối lượng lợn trong cùng một lô không nên chênh lệch quá nhiều.
  • C. Vệ sinh và khử trùng chuồng trại cần thực hiện trong suốt quá trình nuôi.
  • D. Tiêm vaccine phòng các bệnh: dịch tả lợn cổ điển, lở mồm long móng, phó thương hàn, tai xanh,…

Câu 8: Lập hồ sơ để ghi chép, theo dõi, lưu trữ thông tin trong suốt quá trình chăn nuôi, từ khâu nhập giống đến xuất bán sản phẩm không nhằm phục vụ cho hoạt động:

  • A. Kiểm tra nội bộ
  • B. Đánh giá ngoài
  • C. Truy xuất nguồn gốc
  • D. Ngăn chặn khiếu nại

Câu 9: Ở mô hình chăn nuôi gà đẻ công nghệ cao, gà được nuôi tập trung trong:

  • A. Chuồng kín có hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động và hệ thống camera giám sát
  • B. Chuồng kín có hệ thống biến đổi tiểu khí hậu và hệ thống cảm biến
  • C. Chuồng hở có hệ thống lưu thông gió và hệ thống camera giám sát
  • D. Chuồng hở có hệ thống cảm biến tác động môi trường xung quanh

Câu 10: Đây là quy trình chế biến sữa chua công nghiệp:

Số 1 là gì?

  • A. Lọc loại bỏ tạp chất, váng sữa
  • B. Nhập nguyên liệu: sữa tươi, sữa bột
  • C. Khử trùng Pasteur: 90 - 95°C / 3 – 5 phút → làm nguội 38 – 42°C
  • D. Đồng hoá: phân tán mỡ trong sữa, hoà tan sữa bột

Câu 11: Đóng gói với bao bì chuyên dụng là yêu cầu bảo quản đối với loại sản phẩm nào?

  • A. Thịt mát
  • B. Thịt tái
  • C. Sữa tươi nguyên liệu
  • D. Sữa tươi thanh trùng

Câu 12: Chăn nuôi phát thải tới bao nhiêu % tổng số khí nhà kính?

  • A. 18%
  • B. 35%
  • C. 52%
  • D. 76%

Câu 13: Đâu không phải chất thải rắn trong chăn nuôi?

  • A. Phân
  • B. Đất
  • C. Chất độn chuồng
  • D. Thức ăn thừa hoặc rơi vãi

Câu 14: Câu nào sau đây không đúng về công nghệ chăn nuôi tiết kiệm nước?

  • A. Công nghệ chăn nuôi trên chuồng sàn không sử dụng nước tắm cho vật nuôi, rửa chuồng nuôi nên lượng nước thải ra ít nhất.
  • B. Công nghệ này sử dụng sàn có khe thoáng để phân và nước tiểu của vật nuôi thoát xuống bể chứa phân ở phía dưới.
  • C. Chất thải ở trong bể nhanh chóng hình thành lớp váng trên bề mặt để ngăn mùi hôi và khí độc bốc lên. Khi bể chứa phân gần đầy thì sẽ dẫn phần chất lỏng ở trên sang một bể chứa bên ngoài thông qua hệ thống ống dẫn.
  • D. Phần chất thải đậm đặc ở dưới sẽ được bơm lên để ủ thành phân hữu cơ, hoặc ủ với acid lactic làm thức ăn nuôi gia cầm.

Câu 15: Thời gian ủ của phương pháp ủ nóng là bao lâu?

  • A. 15 – 20 ngày
  • B. 60 – 65 ngày
  • C. 100 – 120 ngày
  • D. 170 ngày

Câu 16: Đây là mô hình gì?

học sinh tham khảo

  •  A. Mô hình chăn nuôi lợn áp dụng công nghệ cao
  • B. Mô hình chăn nuôi tiết kiệm nước trong chăn nuôi lợn
  • C. Mô hình khử khuẩn chuồng nuôi lợn dùng ống thoát
  • D. Mô hình dọn phân tự động cho chuồng lợn

Câu 17: Xử lí chất thải chăn nuôi đúng kĩ thuật sẽ:

  • A. Giúp mối quan hệ giữa vật nuôi và con người trở nên thân thiện hơn.
  • B. Loại bỏ hoàn toàn ô nhiễm môi trường.
  • C. Giúp vật nuôi sinh trưởng tốt, giảm gánh nặng bệnh tật.
  • D. Tăng kinh phí của trang trại

Câu 18: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?

  • A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
  • B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
  • C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
  • D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.

Câu 19: Nhiệt độ kho để bảo quản trứng gà tươi là bao nhiêu?

  • A. 0 – 6°C
  • B. 6 – 12°C
  • C. 10 – 13°C
  • D. 14 – 20°

Câu 20: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây đúng về yêu cầu khi xây dựng khu chăn nuôi?

  • A. Phải có tường hoặc hàng rào bao quanh, cổng ra vào có hố khử trùng.
  • B. Bố trí trộn lẫn các khu: khu chuồng trại, khu cách li vật nuôi bệnh, khu cho nhân viên kĩ thuật, kho bảo quản thức ăn chăn nuôi và thuốc thú y, khu khử trùng, thay quần áo cho công nhân, khu tập kết và xử lí chất thải và các khu phụ trợ khác (nếu có).
  • C. Phải đảm bảo năng suất và chất lượng mỗi khi vật nuôi được xuất chuồng.
  • D. Đánh giá cao năng suất và giá thành hơn là việc bảo vệ môi trường.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác