Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức cuối học kì 2 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ chăn nuôi 11 cuối học kì 2 sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đâu không phải công nghệ cao trong chăn nuôi

  • A. Mô hình chăn nuôi gà đẻ thu trứng tự động.
  • B. Mô hình sử dụng robot trong chăn nuôi bò.
  • C. Mô hình chăn nuôi dê gắn chip.
  • D. Mô hình chăn nuôi bò sữa gắn chip.

Câu 2: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Chăn nuôi tạo ra 65% tổng lượng N2O do hoạt động con người tạo nên.
  • B. Chăn nuôi tạo ra 37% tổng lượng CH4 do hoạt động con người tạo nên.
  • C. Chăn nuôi tạo ra 64% tổng lượng NH3 do hoạt động con người tạo nên.
  • D. Chăn nuôi tạo ra 45% tổng lượng CO2 do hoạt động con người tạo nên.

Câu 3: Nhiệt độ kho để bảo quản thịt mát là bao nhiêu?

  • A. -5 – 0°C
  • B. 0 – 4°C
  • C. 4 – 10°C
  • D. 10 - 15°C

Câu 4: Giai đoạn vỗ béo bò thịt kéo dài bao lâu?

  • A. Kéo dài 6 tháng
  • B. Kéo dài 12 tháng
  • C. Kéo dài 16 – 30 tháng đến lúc xuất chuồng
  • D. Kéo dài từ lúc xuất chuồng đến lúc giết thịt

Câu 5: Theo tiêu chuẩn VietGAP, ý nào sau đây không đúng về yêu cầu khi xây dựng chuồng nuôi?

  • A. Sàn và lối đi được làm bằng vật liệu an toàn, không trơn trượt.
  • B. Hệ thống tường, mái, rèm che phải đảm bảo không bị dột, thấm, không bị mưa hắt, gió lùa và dễ làm vệ sinh.
  • C. Xây dựng hệ thống cung cấp thức ăn và nước uống không dễ cho vật nuôi tiếp cận được nhằm cải thiện khả năng vận động.
  • D. Dụng cụ, thiết bị phải dùng riêng cho từng khu chăn nuôi, phải đảm bảo an toàn và dễ vệ sinh, khử trùng.

Câu 6: Câu nào sau đây không đúng?

  • A. Chăn nuôi phát thải các nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây mất cân bằng sinh thái và gây biến đổi khí hậu toàn cầu
  • B. Hiện nay, có nhiều biện pháp xử lý chất thải chăn nuôi như: công nghệ chống tia UV, bón phân chuồng, loại bỏ chế phẩm sinh học,... giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi.
  • C. Chất thải chăn nuôi là một trong những nguồn gây ô nhiễm môi trường, gây biến đổi khí hậu, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và vật nuôi.
  • D. Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi là việc làm rất cần thiết.

Câu 7: Câu nào sau đây không đúng về lợi ích của công nghệ biogas?

  • A. Hệ thống biogas tạo ra một dạng khí giống khí gas tự nhiên, có thể dùng làm xăng xe.
  • B. Phần lắng cặn được sử dụng làm phân bón.
  • C. Nước thải sau xử lí có thể sử dụng cho ao nuôi cá hoặc tưới cây.
  • D. Sử dụng công nghệ biogas giúp bảo vệ môi trường hiệu quả.

Câu 8: Cần cho vật nuôi non bú sữa đầu càng sớm càng tốt vì

  • A. Sữa đầu chứa nhiều calcium giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
  • B. Sữa đầu có chứa kháng sinh giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
  • C. Sữa đầu có chứa kháng thể giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.
  • D. Sữa đầu có chứa vaccine giúp cho cơ thể con chống lại bệnh tật.

Câu 9: Trong chăn nuôi lợn công nghệ cao, công nghệ nào được ứng dụng trong xây dựng kiểu chuồng kín có hệ thống kiểm soát tiểu khí hậu tự động và chế tạo các trang thiết bị chăn nuôi như hệ thống cung cấp thức ăn, nước uống?

  • A. Công nghệ AI
  • B. Công nghệ HyperFrame
  • C. Công nghệ cơ khí tự động hoá
  • D. Công nghệ chuồng nuôi tự động

Câu 10: Dùng chất thải chăn nuôi để nuôi một số động vật khác như giun quế, ấu trùng ruồi lính đen,... tạo ra:

  • A. Nguồn protein chất lượng cao làm thức ăn cho vật nuôi và nuôi trồng thuỷ sản
  • B. Nguồn carbohydrate thô, góp phần bảo vệ môi trường và cân bằng hệ sinh thái
  • C. Nguồn dưỡng chất dồi dào cho hệ thống vi sinh vật ở gần nơi xử lí chất thải
  • D. Nguồn khoáng, acid amines bổ sung cho vật nuôi

Câu 11: Độ ẩm kho 70 – 80% là yêu cầu bảo quản của loại sản phẩm nào?

  • A. Thịt đông lạnh
  • B. Trứng gà tươi
  • C. Trứng gà đã qua chế biến
  • D. Sữa tươi thanh trùng

Câu 12: Đâu không phải biện pháp xử lý chất thải chăn nuôi

  • A. Khí sinh học (biogas) và hồ sinh học.
  • B. Ủ phân vô cơ
  • C. Xử lí nhiệt.
  • D. Lọc khí thải.

Câu 13: Đây là cấu tạo của bể biogas:

c

Số (1) là gì?

  • A. Chất lơ lửng
  • B. Phần sinh khí
  • C. Phần váng
  • D. Bể điều áp

Câu 14: Câu nào sau đây không đúng về bước nuôi thịt trong quy trình nuôi gà thịt lông màu bán chăn thả?

  • A. Gà được chăn thả tự do khi thời tiết thuận lợi, có nắng ấm, bãi thả khô ráo để gà vận động, tìm thức ăn.
  • B. Từ tuần tuổi thứ 15 phải sử dụng thức ăn đậm đặc để duy trì thể trạng cho vật nuôi thay vì sử dụng thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh hoặc thức ăn tự phối trộn gồm rau xanh, các loại phụ phẩm nông nghiệp, giun quế,... Hàm lượng protein 16 – 18%, năng lượng tối thiểu 2 900 Kcal/kg.
  • C. Cho gà ăn 2 lần/ngày (sáng và chiều mát). Cho gà uống nước tự do. Thức ăn, nước uống phải đảm bảo chất lượng, vệ sinh.
  • D. Tiêm vaccine phòng các bệnh: ND, Gumboro, đậu gà, tụ huyết trùng...

Câu 15: Dưới đây là những biểu hiện của bệnh viêm vú. Ý nào không đúng?

  • A. Bầu vú sưng, nóng, đỏ
  • B. Sản lượng sữa giảm hoặc mất hẳn
  • C. Sữa có mùi hôi, chuyển dần sang màu đen
  • D. Con vật đau đớn nên không cho con bú, không cho vắt sữa

Câu 16: Thực hiện kiểm tra nội bộ mỗi năm một lần bao gồm:

  • A. Thu thập những kết quả tốt và loại bỏ những điểm chưa đạt
  • B. Đánh giá hồ sơ lưu trữ và đánh giá hoạt động thực tế của trang trại
  • C. Công tác làm việc với các bộ ngành liên quan và hoạt động tìm hiểu thị trường
  • D. Thu thập và đánh giá hồ sơ lưu trữ của trang trại và làm việc với các đối tác liên quan

Câu 17: Câu nào sau đây không đúng về hệ thống thu trứng tự động trong chuồng nuôi gà đẻ công nghệ cao?

  • A. Hệ thống thu trứng tự động thường được áp dụng trong các trang trại gà đẻ nuôi chăn thả ngoài trời.
  • B. Trứng từ các khu vực chuồng nuôi sẽ được thu gom tự động và theo hệ thống băng tải chuyển về khu xử lí để xếp khay.
  • C. Quy trình khép kín bao gồm xử lí trứng qua máy soi, cân và phân loại trứng theo trọng lượng. Khi soi qua thiết bị hiện đại, trứng được tiệt trùng bằng tia UV, loại bỏ trứng có tia máu, nứt vỡ, tránh bị vi khuẩn xâm nhập.
  • D. Hệ thống có chức năng rửa và vệ sinh tự động, thiết bị máy móc luôn sạch sẽ, đảm bảo trứng chất lượng cao – sạch - an toàn đến tay người tiêu dùng.

Câu 18: Yêu cầu nào dưới đây là không chính xác khi chăn nuôi đực giống?

  • A. Cân nặng vừa đủ.
  • B. Sức khoẻ tốt nhất.
  • C. Cho tinh dịch tốt về số lượng và chất lượng.
  • D. Càng to béo càng tốt.

Câu 19: Đây là quy trình chế biến sữa chua công nghiệp:

Học sinh tham khảo

Số 7 là gì?

  • A. Bổ sung giống vi khuẩn lactic → lên men
  • B. Làm lạnh 15 – 20°C, kết thúc lên men
  • C. Bổ sung phụ gia → chuyển đến bồn rót
  • D. Đóng hộp, bao gói → sữa chua thành phẩm

Câu 20: Câu nào sau đây không đúng về chuồng nuôi bò sữa áp dụng công nghệ cao?

  • A. Bò sữa được nuôi trong hệ thống chuồng nửa kín nửa hở năm dãy có hệ thống thay đổi tiểu khí hậu chuồng nuôi.
  • B. Hệ thống làm mát tự động được lập trình dựa vào các cảm biến khí hậu trong và ngoài chuồng nuôi.
  • C. Mỗi con bò được gắn chíp điện tử để kiểm soát tình trạng sức khoẻ, phát hiện động dục ở bò cái.
  • D. Khu vực vắt sữa tách riêng với khu vực nuôi bò và khép kín hoàn toàn.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác