Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản cánh diều học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trồng rong biển có tác dụng gì đối với môi trường?

  • A. cải thiện môi trường cho hệ sinh thái biển.
  • B. nâng cao giá trị kinh tế.
  • C. bảo vệ các loài thuỷ sản quý hiềm.
  • D. phát triển cảnh quan biển.

Câu 2: Để hoà tan tối ưu cho các đối tượng thuỷ sản cần bao nhiêu hàm lượng oxygen?

  • A. ≤ 3 mg/L
  • B. ≥ 5 mg/L
  • C. ≤ 2 mg/L
  • D. ≤ 1 mg/L

Câu 3: Nuôi trồng thuỷ sản bán thâm canh có nhược điểm là:

  • A. vốn đầu tư lớn, rủi ro cao nếu người nuôi không nắm vững kiến thức.
  • B. chưa áp dụng công nghệ cao nên năng suất chưa phải là cao nhất.
  • C. năng suất và sản lượng thấp; quản lí và vận hành khó khăn.
  • D. Thuỷ sản sinh trưởng và phát triển kém. 

Câu 4: Đâu không phải lợi thế của điều kiện tự nhiên ở Việt Nam đối với phát triển thuỷ sản là

  • A. 3/4 địa hình là đồi núi, nhiều rừng cây.
  • B. Bờ biển dài hơn 3 260 km, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn.
  • C. Nguồn thuỷ sản khá phong phú.
  • D. Dọc bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm, rừng ngập mặn, sông, suối, kênh, rạch,… thích hợp nuôi thuỷ sản nước mặn, lợ, ngọt.

Câu 5: Cho các đặc điểm sau

  1. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần.
  2. Rừng hồi phục bằng tái sinh tự nhiên.
  3. Thích hợp với khu vực rừng có độ tuổi đồng đều và địa hình dốc.
  4. Chặt ở khu vực rừng có độ tuổi đồng đều, địa hình bằng phẳng.
  5. Thời gian khai thác kéo dài 5-7 năm.

Số đặc điểm của khai thác dần là

  • A. 2
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 6: Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng) có diện tích nhỏ nhất ở nước ta là

  • A. Rừng sản xuất
  • B. Rừng phòng hộ.
  • C. Rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
  • D. Rừng đặc dụng

Câu 7: Xu hướng phát triển thuỷ sản bền vững là

  • A. phát triển thuỷ sản gắn với bảo vệ môi trường, phát triển nguồn lợi thuỷ sản.
  • B. phát triển thuỷ sản gắn liền với lợi ích kinh tế tối đa.
  • C. khai thác thuỷ sản bền vững bằng cách giảm sản lượng nuôi trồng.
  • D. khai thác thuỷ sản bền vững bằng cách tằn sản lượng khai thác thuỷ sản.

Câu 8: Tái sản xuất tự nhiên là 

  • A. quá trình sinh trưởng, phát triển của cây rừng bắt đầu từ khi gieo hạt tự nhiên đến khi ra hoa kết quả rồi lặp lại quá trình đó.
  • B. quá trình sinh sản của cây rừng trong tự nhiên.
  • C. quá trình sinh trưởng và phát triển của cây rừng bắt đầu từ lúc cây gieo hạt đến khi cây già cỗi và chết đi.
  • D. Quá trình cây sinh trưởng và phát triển. 

Câu 9: Nội dung nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp?

  • A. Có kiến thức, kĩ thức về lâm nghiệp và kinh tế.
  • B. Có sức khỏe tốt, chăm chỉ và có trách nhiệm cao trong công việc.
  • C. Có khả năng sắp xếp hoạt động sản xuất lâm nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
  • D. Tuân thủ pháp luật, nguyên tắc an toàn lao động và có ý thức bảo vệ môi trường.

Câu 10: Cho các hoạt động sau đây:

  1. Khai thác gỗ không hợp lí và các sản phẩm khác từ rừng
  2. Chăn thả gia súc.
  3. Phủ xanh đồi trọc.
  4. Cháy rừng.
  5. Xây dựng các khu bảo tồn.
  6. Phá rừng trồng cây công nghiệp và cây đặc sản.

Có bao nhiêu hoạt động gây suy thoái tài nguyên rừng?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 11: Cho các việc làm dưới đây:

  1. Làm cỏ.
  2. Chặt bỏ cây dại.
  3. Đốt rừng.
  4. Tỉa cành.
  5. Vun xới.
  6. Thay cây rừng bằng các loại cây rau màu, lương thực.
  7. Tỉa thưa.
  8. Bón phân.
  9. Tưới nước.

Có bao nhiêu việc làm không phải chăm sóc rừng?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 12: Chế biến lâm sản là:

  • A. hoạt động sử dụng sản phẩm gỗ và lâm sản ngoài gỗ để tạo ra các sản phẩm hữu ích, phục vụ nhu cầu thiết yếu cho con người.
  • B. hoạt động sử dụng sản phẩm gỗ để tạo ra các sản phẩm hữu ích, phục vụ nhu cầu thiết yếu cho con người.
  • C. hoạt động chặt phá rừng để lấy các loại gỗ quý nằm tạo ra các sản phẩm, phục vụ nhu cầu thiết yếu cho con người.
  • D. hoạt động săn bắt động vật quý hiếm trong rừng tạo ra các sản phẩm, phục vụ nhu cầu cho con người.

Câu 13: Hình ảnh dưới đây là hình thức khai thác tài nguyên rừng nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Khai thác trắng.
  • B. Khai thác dần.
  • C. Khai thác chọn.
  • D. Khai thác kết hợp.

Câu 14: Đâu không phải vai trò của quản lí môi tường nuôi thuỷ sản?

  • A. Duy trì điều kiện sống ổn định phù hợp cho động vật thuỷ sản sinh trưởng, phát triển.
  • B. Tăng chi phí xử lí ô nhiễm môi trường trong nuôi thuỷ sản.
  • C. Ngăn ngừa sự phát sinh ô nhiễm môi trường trên diện rộng.
  • D. Hạn chế các tác động xấu đến sức khoẻ con người.

Câu 15: Quan sát hình 3.1 và cho biết sự thay đổ diện tích rừng thế giới trong giai đoạn 1990 đến 2020.

TRẮC NGHIỆM

  • A. Diện tích rừng giảm.
  • B. Diện tích rừng tăng.
  • C. Diện tích rừng không thay đổi.
  • D. Diện tích rừng lúc tăng, lúc giảm.

Câu 16: Rừng trồng có đóng góp như thế nào về độ che phủ rừng ở nước ta từ năm 1990 đến 2022?

  • A. Tỉ lệ che phủ rừng ngày càng tăng và phát triển ổn định.
  • B. Tỉ lệ che phủ rừng đạt 100% diện tích nước ta.
  • C. Tỉ lệ che phủ rừng có tăng nhưng không đáng kể.
  • D. Tỉ lệ che phủ rừng vẫn giảm do rừng tự nhiên bị tàn phá nặng nề, chưa khắc phục được.

Câu 17: Giai đoạn già cỗi là

  • A. giai đoạn từ khi hạt nảy mầm đến trước khi ra hoa, kết quả.
  • B. giai đoạn cây bắt đầu sinh trưởng mạnh về chiều cao, đường kính và bắt đầu ra hoa kết quả.
  • C. giai đoạn đường kính, chiều cao của cây đạt kích thước cực đại và cây ra hoa, kết quả đạt số lượng nhiều và chất lượng cao nhất.
  • D. giai đoạn cây phát triển chậm rồi ngừng lại cho đến khi già cỗi và chết.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Đảm bảo lao động có mức thu nhập ngang bằng bình quân chung cả nước.
  • B. Nguồn nhân lực cho ngành lâm nghiệp đòi hỏi chất lượng ngày càng cao.
  • C. Trong tương lai, ngành lâm nghiệp sẽ phát triển mạnh mẽ.
  • D. Lâm nghiệp đóng góp cho hoạt động nghiên cứu khoa học, giáo dục.

Câu 19: Hình ảnh dưới đây là giai đoạn phát triển nào của cây?

TRẮC NGHIỆM

  • A. giai đoạn non.
  • B. giai đoạn thành thục.
  • C. giai đoạn gần thành thục.
  • D. giai đoạn già cỗi.

Câu 20: Bước đầu tiên trong thí nghiệm xác độ mặn, pH, hàm lượng oxygen hoà tan của nước là

  • A. đo các chỉ tiêu.
  • B. đọc kết quả.
  • C. chuẩn bị tiêu bản.
  • D. khởi động thiết bị đo. 

Câu 21: Các vi khuẩn thuộc nhóm Streptomyces được ứng dụng để xử lí ví sinh vật gây hại vì

  • A. có khả năng sinh chất kháng khuẩn.
  • B. có khả năng gây bệnh cho các vi sinh vật gây bệnh.
  • C. có khả năng tạo chất gây ngộ độc các vi sinh vật trong nước.
  • D. có khả năng phân huỷ các vi sinh vật gây bệnh.

Câu 22: Vì sao sau khi khai thác phải trồng lại rừng ngay trong vụ trồng rừng hoặc tái sinh rừng?

  • A. Để duy trì cân bằng hệ sinh thái và đa dạng sinh học.
  • B. Để tránh bạc màu đất.
  • C. Để bảo vệ nguồn nước ngầm.
  • D. Để tăng thu nhập cho người dân.

Câu 23: Trong quá trình trồng rừng, mật độ cây trồng cao, có một số cây chưa được cao nhưng những cành  bên vươn tán khá rộng, lúc này ta nên

  • A. Bón phân cho cây thêm cao.
  • B. Tỉa bớt các cành bên.
  • C. Tưới nước cho cây.
  • D. Chặt bỏ các cây dại.

Câu 24: Thực trạng trồng và chăm sóc rừng ở nước ta trong các năm gần đây là

  • A. diện tích rừng tăng nhưng vẫn chưa đáp ứng được chỉ tiêu đề ra, chủ yếu phục vụ kinh tế không phải phòng hộ , đặc dụng.
  • B. diện tích rừng tăng đáng kể đã đáp ứng được mục tiêu đề ra, chủ yêu là các rừng phòng hộ.
  • C. diện tích rừng tăng vượt mục tiêu đề ra, rừng kinh tế hay rừng phòng hộ đều được trú trọng.
  • D. diện tích rừng giảm, các rừng phòng hộ bị tàn phá nặng nề, rừng kinh tế cũng không được trú trọng.

Câu 25: Cho các bước cơ bản xử lí nguồn nước trước khi nuôi thuỷ sản sau:

  1. Diệt tạp, khử khuẩn.
  2. Bón phân gây màu.
  3. Lắng lọc.
  4. Khử hoá chất.

Thứ tự các bước cơ bản xử lí nguồn nước trước khi nuôi thuỷ sản là

  • A. (1), (2), (3), (4).
  • B. (4), (2) , (3), (1).
  • C. (3), ( 1), (4), (2).
  • D. (2), (4), (1), (3).

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác