Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh diều bài 43: Khái quát về Sinh quyển và các khu sinh học (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 bài 43 Khái quát về Sinh quyển và các khu sinh học (P2)- sách Sinh học 8 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là
- A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ
- B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái
- C. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất
D. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai
Câu 2: Nguyên nhân chính dẫn đến giới sinh vật ở hoang mạc kém phát triển là do đâu?
A. Thiếu nước.
- B. Biên độ nhiệt lớn.
- C. Nhiệt độ cao.
- D. Nhiều lóc xoáy.
Câu 3: Nhân tố sinh học quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật là
- A. độ ẩm.
- B. nơi sống.
C. thức ăn.
- D. nhiệt độ.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố các thảm thực vật trên Trái Đất?
- A. Sinh vật.
- B. Địa hình.
C. Khí hậu.
- D. Thổ nhưỡng.
Câu 5: Tại sao chúng ta phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước sạch?
- A. Nước đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái toàn cầu.
- B. Nước là nhu cầu không thể thiếu đối với sinh vật nói chung và con người nói riêng.
C. Nguồn nước không phải là vô tận, đang bị ô nhiễm và suy giảm nghiêm trọng.
- D. Cả a, b, c.
Câu 6: Các sông, suối, hồ, đầm thuộc loại khi sinh học nào sau đây?
- A. các khu sinh học trên cạn
B. khu sinh học nước ngọt
- C. khu sinh học nước mặn
- D. cả B và C
Câu 7: Độ cao ảnh hưởng tới sự phân bố các vành đai thực vật thông qua
- A. độ ẩm và lượng mưa.
- B. lượng mưa và gió.
- C. độ ẩm và khí áp.
D. nhiệt độ và độ ẩm.
Câu 8: Nước là thành phần tham gia vào hầu hết các hoạt động sống của sinh vật, là..........của nhiều loài sinh vật.
- A. thành phần.
- B. điều kiện sống.
C. môi trường sống.
- D. thức ăn.
Câu 9: Hậu quả của việc gia tăng nồng độ CO2 khí trong khí quyển là
- A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái Đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.
- B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái.
- C. kích thích quá trình quan hợp.
D. làm cho Trái Đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.
Câu 10: Sự phân chia sinh quyển thành các khu sinh học khác nhau căn cứ vào
- A. đặc điểm khí hậu và mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu
- B. đặc điểm địa lí, mối quan hệ giữa các sinh vật sống trong mỗi khu
- C. đặc điểm địa lí, khí hậu
D. đặc điểm địa lí, khí hậu và các sinh vật sống trong mỗi khu
Câu 11: Đặc điểm của hệ sinh thái đứng là
- A. Vùng nước nông: có các loài thực vật có rễ bám trong bùn, động vật đáy.
- B. Vùng nước sâu vừa: có sinh vật phù du.
- C. Vùng nước sâu: có các động vật thích nghi với bóng tối.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 12: Đặc điểm: “Phân chia theo chiều thẳng đứng: tầng mặt có nhiều sinh vật nổi, tầng giữa có nhiều động vật tự bơi và tầng đáy có các động vật đáy.” Thuộc khu sinh học dưới nước nào
- A. Hệ sinh thái đứng
- B. Hệ sinh thái nước chảy
C. Hệ sinh thái biển
- D. Không xác định được
Câu 13: Đặc điểm của khu sinh học trên cạn đồng rêu đới lạnh là
- A. Khí hậu vùng cực quanh năm băng giá, thời kì trời quang đãng và ấm áp rất ngắn
- B. Thực vật chiếm ưu thế là các loài sống nơi ẩm ướt và lạnh như rêu, địa y,…
- C. Động vật có các loài gấu trắng bắc cực, chim cánh cụt, tuần lộc, hươu,… và côn trùng
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 14: Đặc điểm “Động vật thích nghi với đời sống ở tuyết như thỏ tuyết, linh miêu, chó sói, gấu,…” thuộc khu sinh thái trên cạn nào?
- A. Đồng rêu đới lạnh
B. Rừng lá kim phương bắc
- C. Rừng rụng lá theo mùa ôn đới
- D. Thảo nguyên
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với sinh quyển?
- A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
- B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất.
C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp vỏ Trái Đất.
- D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp vỏ địa lí.
Câu 16: Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có
- A. toàn bộ thực vật sinh sống.
- B. tất cả sinh vật, thổ nhưỡng.
C. toàn bộ sinh vật sinh sống.
- D. thực, động vật; vi sinh vật.
Câu 17: Giới hạn của sinh quyển bao gồm
A. phần thấp của khí quyển, toàn bộ thuỷ quyển và phần trên của thạch quyển.
- B. phần thấp tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thổ nhưỡng quyển.
- C. phần trên tầng đối lưu, phần dưới của tầng bình lưu và toàn bộ thuỷ quyển.
- D. phần thấp tầng đối lưu, phần trên tầng bình lưu, đại dương và đất liền.
Câu 18: Nhận định nào sau đây đúng nhất với sinh quyển?
A. Sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
- B. Thực vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
- C. Động vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
- D. Vi sinh vật không phân bố đều trong toàn bộ chiều dày của sinh quyển.
Câu 19: Khu sinh học chủ yếu là
- A. Khu sinh học trên cạn
- B. Khu sinh học nước ngọt
- C. Khu sinh học biển
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 20: Đây là khu sinh học nào?
- A. Khu sinh học trên cạn
- B. Khu sinh học nước ngọt
C. Khu sinh học biển
- D. Khu sinh học thủy sinh
Bình luận