Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 8 Cánh diều bài 37: Sinh sản ở người (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 8 bài 37 Sinh sản ở người (P2)- sách Sinh học 8 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bệnh lậu gây hậu quả gì?

  • A. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh.
  • B. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục.
  • C. Dễ tử vong vì các “bệnh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể.
  • D. Cả A và B.

Câu 2: Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?

  • A. Buồng trứng.
  • B. Bìu.
  • C. Dương vật.
  • D. Bóng đái.

Câu 3: Ở túi tinh, tinh trùng tiếp tục được nuôi dưỡng là nhờ đâu?

  • A. Tuyến tiền liệt tiết dịch.
  • B. Tuyến hành tiết dịch nuôi dưỡng tinh trùng.
  • C. Chất dịch do thành túi tiết ra.
  • D. Chất dịch giàu glucose do tinh hoàn tiết ra.

Câu 4: Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào?

  • A. Ống đái - âm đạo - trực tràng
  • B. Âm đạo - Trực tràng - ống đái
  • C. Trực tràng - ống đái - âm đạo
  • D. Trực tràng - âm đạo - ống đái

Câu 5: Bệnh lậu lây truyền qua con đường nào?

  • A. Qua quan hệ tình dục không an toàn.
  • B. Qua truyền máu.
  • C. Từ mẹ sang con.
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6: Bộ phận nào làm nhiệm vụ đón và thu trứng đã thụ tinh?

  • A. Buồng trứng
  • B. Ống dẫn trứng
  • C. Tử cung
  • D. Âm đạo

Câu 7: Bộ phận nào dưới đây thuộc cơ quan sinh dục nữ?

  • A. Tử cung
  • B. Âm đạo
  • C. Tuyến tiền đình
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Tác nhân gây bệnh lậu là một loại

  • A. xoắn khuẩn.
  • B. song cầu khuẩn.
  • C. tụ cầu khuẩn.
  • D. trực khuẩn.

Câu 9: Bệnh AIDS gây hậu quả gì?

  • A. Gây tổn thương các phủ tạng (gan, tim, thận), có thể sinh quái thai hoặc con sinh ra mang các khuyết tật bẩm sinh
  • B. Gây vô sinh do viêm nhiễm đường sinh dục
  • C. Dễ tử vong vì các “bệnh cơ hội” (mà cơ thể bình thường có thể chống đỡ dễ dàng), phá huỷ hệ thống miễn dịch của cơ thể
  • D. Cả A và B

Câu 10: Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng

  • A. 37oC      
  • B. 38oC
  • C. 30oC      
  • D. 35oC

Câu 11: Sau khi hoàn thiện về cấu tạo, tinh trùng được dự trữ ở đâu?

  • A. Ống đái
  • B. Mào tinh
  • C. Túi tinh
  • D. Tinh hoàn

Câu 12: Nam giới bị bệnh lậu thường có triệu chứng nào sau đây?

  • A. Phù nề, đỏ miệng sáo
  • B. Đái buốt
  • C. Tiểu tiện có máu lẫn mủ
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 13: Cơ quan sinh dục nữ gồm

  • A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.
  • B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu,
  • C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.
  • D. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.

Câu 14: Trứng còn được gọi là gì?

  • A. Tế bào sinh dục nam
  • B. Tế bào sinh dục nữ
  • C. Tế bào xôma
  • D. Tế bào sinh dưỡng

Câu 15: Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?

  • A. Buồng trứng
  • B. Âm đạo
  • C. Ống dẫn trứng
  • D. Tử cung

Câu 16: Bệnh nào dưới đây thường khó phát hiện ở nữ giới hơn là nam giới và chỉ khi đến giai đoạn muộn mới biểu hiện thành triệu chứng?

  • A. Giang mai
  • B. HIV
  • C. Lậu
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 17: Chúng ta có thể lây nhiễm vi khuẩn giang mai qua con đường nào dưới đây?

  • A. Qua quan hệ tình dục không an toàn
  • B. Qua nhau thai từ mẹ sang con
  • C. Qua truyền máu hoặc các vết xây xát
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 18: Ở cơ quan sinh dục nữ, bộ phận nào dưới đây nối trực tiếp với ống dẫn trứng?

  • A. Âm vật
  • B. Tử cung
  • C. Âm đạo
  • D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 19: Bệnh AIDS lây truyền qua đường nào?

  • A. Đường máu           
  • B. Quan hệ tình dục không an toàn
  • C. Qua nhau thai
  • D. Cả A, B và C

Câu 20: Khi nào thì cơ thể nữ bắt đầu sản sinh trứng?

  • A. Mới sinh ra
  • B. Tuổi dậy thì
  • C. Tuổi trưởng thành
  • D. Bất kể khi nào

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác