Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời Ôn tập chương 1: Di truyền phân tử và di truyển nhiễm sắc thể (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 1: Di truyền phân tử và di truyển nhiễm sắc thể (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Người đầu tiên phát hiện ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) có sự di truyền tế bào chất đó là

  • A. Morgan.
  • B. Mono và Jacob.
  • C. Mendel.
  • D. Correns.

Câu 2: Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gene quy định tính trạng đó

  • A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
  • B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
  • C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
  • D. nằm ở ngoài nhân.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về gene ngoài nhân là đúng?

  • A. Gene ngoài nhân nằm trên phân tử DNA mạch xoắn kép, không đóng vòng.
  • B. Gene ngoài nhân không mã hoá mRNA.
  • C. Gene ngoài nhân mã hoá một số protein màng tế bào.
  • D. Gene ngoài nhân mã hoá một số protein màng ti thể hoặc lục lạp.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm di truyền của gene ngoài nhân là không đúng?

  • A. Kết quả phép lai thuận và nghịch là khác nhau.
  • B. Các tính trạng di truyền theo dòng mẹ.
  • C. Các tính trạng di truyền tuân theo quy luật di truyền Mendel và mở rộng.
  • D. Có hiện tượng di truyền không đồng nhất.

Câu 5: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể có kiểu gene AaXBY tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 6: Theo lí thuyết, trường hợp nào sau đây ở thú, tính trạng do gene quy định chỉ biểu hiện ở giới đực?

  • A. Gene nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính Y.
  • B. Gene nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
  • C. Gene nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y.
  • D. Gene nằm trong tế bào chất và gene nằm trên NST thường.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Ở sinh vật, giới dị giao tử luôn là giới đực, giới đồng giao tử luôn là giới cái.
  • B. Ở châu chấu, con đực có thể tạo giao tử mang nhiễm sắc thể X và giao tử không mang nhiễm sắc thể giới tính.
  • C. Ở một số loài côn trùng như bướm, các thể đực là giới đồng giao tử, các thể cái là giới dị giao tử.
  • D. Giới tính ở sinh vật không phải luôn được xác định bởi cặp nhiễm sắc thể giới tính.

Câu 8: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gene De dE̿  không xảy ra hoán vị gene. Theo lí thuyết, cơ thể này tạo ra các loại giao tử là

  • A. De de.          
  • B. DEdE.         
  • C. DedE.                    
  • D. DEde.

Câu 9: Xét 3 gene A, B và D cùng nằm trên một nhiễm sắc thể. Khoảng cách giữa các gene được biểu diễn bằng sơ đồ sau:

A   8cM    B              24 cM              D

Thực hiện phép lai phân tích cá thể dị hợp tử về ba gene nêu trên ABd/abD. Các cá thể có kiểu gene có tần số cao nhất là các kiểu gene nào sau đây?

  • A. ABD/abd và abd/abd.
  • B. ABd/abd và abD/abd.
  • C. ABD/ABD và abd/abd.
  • D. ABd/ABd và abD/abD.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về tương tác gene không allele là không đúng?

  • A. Sản phẩm của các gene không allele là các enzyme tham gia vào một con đường chuyển hoá quy định tính trạng chung.
  • B. Sản phẩm của các gene không allele là các tiểu phần của một phân tử protein hoặc enzyme.
  • C. Sản phẩm của mỗi allele quy định một trạng thái khác nhau của cùng một tính trạng.
  • D. Nếu một allele đột biến mất chức năng, kiểu hình chung bị ảnh hưởng.

Câu 11: Một loài thực vật, xét 2 cặp gene phân li độc lập, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng. Phép lai P: Cây thân cao, hoa đỏ × Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1. Theo lí thuyết, nếu F1 xuất hiện kiểu hình thân cao, hoa đỏ thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là

  • A. 18,75%.
  • B. 75%.
  • C. 6,25%.
  • D. 12,50%.

Câu 12: Quy luật phân li độc lập của Mendel có cơ sở dựa vào sự kiện nào sau đây trong quá trình giảm phân I?

  • A. Sự sắp xếp của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở giữa tế bào trong kì giữa của giảm phân I.
  • B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu giảm phân I của các gene trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng làm tăng số lượng giao tử.
  • C. Sự phân li của các tế bào ở kì cuối của giảm phân I.
  • D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể trong kì sau của giảm phân I.

Câu 13: Một người phụ nữ mắc bệnh di truyền do đột biến gene lặn nằm trên X. Những nhận định nào sau đây về bố mẹ của người này là đúng?

(1) Mẹ của người này truyền allele lặn gây bệnh cho cô ấy.

(2) Bố của người này có khả năng mắc bệnh đó.

(3) Mẹ của người này không biểu hiện bệnh đó.

  • A. (1)
  • B. (2)
  • C. (1) và (2)
  • D. (2) và (3)

Câu 14: Ở một loài thực vật lưỡng bội, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng, các gene phân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. 

Theo lí thuyết, nhận định nào sau đây là Đúng về phép lai giữa các tính trạng của loài thực vật trên?

  • A. Cho cây có kiểu gene Aabb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 37,5%.
  • B. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu đời F1 có 4 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gene.
  • C. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng, nếu Fcó thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 8 loại kiểu gene.
  • D. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 5 kiểu gene.

Câu 15: Xét hai cặp gene trên hai nhiễm sắc thể tương đồng quy định màu sắc hoa. Allele A thuộc gene A quy định tổng hợp enzyme A tác động làm cơ chất I (sắc tố trắng) thành cơ chất 2 (sắc tố trắng); allele B thuộc gene B quy định tổng hợp enzyme B tác động làm cơ chất 2 thành sản phẩm P (sắc tố đỏ). Các allele lặn tương ứng (a, b) đều không có khả năng này. Cơ thể có kiểu gene nào dưới đây cho kiểu hình hoa trắng?

  • A. AABb.              
  • B. aaBB.                
  • C. AaBB.               
  • D. AaBb.

Câu 16: Một nhiễm sắc thể là bao nhiêu chuỗi nucleosome?

  • A. một chuỗi.
  • B. hai chuỗi.
  • C. ba chuỗi.
  • D. bốn chuỗi.

Câu 17: Dạng đột biến điểm nào sau đây làm tăng số liên kết hydrogen của gene?

  • A. Mất một cặp A – T.
  • B. Thêm một cặp G – C.
  • C. Thay thế một cặp A – T bằng một cặp T – A.
  • D. Thay thế một cặp G – C bằng một cặp C – G.

Câu 18: Một mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: ....ATGCATGGCCGC....

Trong quá trình tái bản DNA mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự

  • A. ...TACGTACCGGCG....       
  • B. ...ATGCATGGCCGC....       
  • C. ...UACGUACCGGCG....
  • D. ...ATGCGTACCGGCT.…

Câu 19: Vai trò của đột biến gene trong nghiên cứu di truyền bao gồm những nội dung nào sau đây?

(1) Nghiên cứu đánh giá vai trò và chức năng của gene.

(2) Phát hiện các đột biến gene có lợi hoặc có hại phục vụ công tác chọn tạo giống.

(3) Đưa ra dự đoán về biểu hiện tính trạng ở thế hệ tiếp theo.

(4) Đưa ra dự đoán về giới tính của thế hệ tiếp theo.

  • A. (1), (2), (3).
  • B. (1), (2), (4).
  • C. (1), (3), (4).
  • D. (2), (3), (4).

Câu 20: Operon lac của E. coli không chứa thành phần nào sau đây?

  • A. Các gene mã hoá các enzyme tham gia vào chuyển hoá lactose.
  • B. Trình tự khởi động (promoter) là vị trí bám của RNA polymerase.
  • C. Gene mã hoá protein ức chế.
  • D. Trình tự vận hành (operator), là vị trí bám của protein ức chế.

Câu 21: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có Lactose và khi môi trường không có Lactose?

  • A. Một số phân tử Lactose liên kết với protein ức chế.
  • B. Gene điều hòa LacI tổng hợp protein ức chế.
  • C. Các gene cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử RNA tương ứng.
  • D. RNA polymerase liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.

Câu 22: Trong các loại nucleic acid sau loại nào giữ chức năng vận chuyển amino acid?

  • A. DNA
  • B. mRNA  
  • C. rRNA
  • D. tRNA

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác