Tắt QC

Trắc nghiệm Quốc phòng an ninh 10 kết nối tri thức học kì I(P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 kết nối tri thức học kì 1(P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Ý nào dưới đây là vũ khí dùng trong chiến tranh:

  • A. bom, mìn
  • B. súng, đạn
  • C. vũ khí hóa học, vũ khí sinh học, vũ khí công nghệ cao
  • D. tất cả các ý trên đều đúng

Câu 2: Vũ khí có tác hại gì?

  • A. mang tính sát thương cho con người
  • B. phá hoại công trình
  • C. gây độc cho con người
  • D. tất cả các ý trên đều đúng

Câu 3: Vũ khí trong hình dưới đây tên là gì?

  • A. Bom quả cam
  • B. Bom hạt nhân
  • C. Mìn M14
  • D. Đạn M79

Câu 4: Vũ khí trong hình dưới đây tên là gì?

  • A. Bom quả cam
  • B. Bom hạt nhân
  • C. Mìn M14
  • D. Đạn M79

Câu 5: Vũ khí trong hình dưới đây tên là gì?

  • A. Bom quả cam
  • B. Bom hạt nhân
  • C. Mìn M14
  • D. Đạn M79

 

Câu 6:An ninh quốc gia là:

  • A. một tập đoàn người có tổ chức gồm những người được vũ trang, được nhà nước đào tạo để dùng vào việc chiến tranh tấn công hoặc phòng ngự.
  • B. sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, sự bất khả xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
  • C. lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt trong thực hiện nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội.
  • D. một quân chủng trong quân đội thuộc lực lượng vũ trang các nước có biển, thực hiện nhiệm vụ trên chiến trường biển, đại dương và sông nước.

Câu 7: Ý nghĩa của những công việc mà các lực lượng vũ trang nhân dân đã làm là gì?

  • A. Tuần tra, bảo đảm an toàn, trật tự xã hội.
  • B. Lực lượng Công an nhân dân diễu hành.
  • C. Dân quân tự vệ tập luyện chiến đấu, bảo đảm an toàn, trật tự xã hội.
  • D. Tất cả những ý trên đều đúng.

Câu 8: Bảo vệ an ninh quốc gia là:

  • A. phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh, ngăn chặn, làm thất bại các hoạt động buôn bán chất cấm.
  • B. phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh, ngăn chặn, làm thất bại các hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia.
  • C. phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn tội phạm phát triển. 
  • D. phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn xã hội. 

Câu 9: Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội là: 

  • A. phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh, ngăn chặn, làm thất bại các hoạt động buôn bán chất cấm.
  • B. phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh, ngăn chặn, làm thất bại các hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia.
  • C. phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn tội phạm phát triển. 
  • D. phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn xã hội. 

Câu 10: Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ an ninh quóc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội?

  • A. Tố cáo hành vi xâm phạm an ninh quốc gia, xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân. 
  • B. Phát hiện, kiến nghị với chính quyền hoặc cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, ATXH khắc phụ sơ hở, thiếu xót trong việc thực hiện pháp luật về an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, ATXH.
  • C. Phát hiện, cung cấp kịp thời thông tin, tài liệu liên quan đến hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia và trật tự ATXH cho chính quyền hoặc cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự ATXH nơi gần nhất. 
  • D. Thực hiện yêu cầu của các cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, ATXH theo quy định của pháp luật. 
  • E. Giúp đỡ, tạo điều kiện cho cơ quan và người có trách nhiệm tiến hành các biện pháp phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh với hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia và trật tự ATXH.
  • F. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 11: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm những thành phần nào?

  • A. Quân đội nhân dân Việt Nam
  • B. Công an nhân dân Việt Nam
  • C. Dân quân tự vệ
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 12: Ý nào dưới đây nêu tên tấm gương tiêu biểu hoạt động trong lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam?

  • A. Đại tướng Phùng Quang Thanh
  • B. Thiếu tá Nguyễn Thị Giang Hà
  • C. Dân quân Nguyễn Nguyên Phương Huyền
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 13: Quân đội nhân dân Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào?

  • A. giai cấp công nhân
  • B. giai cấp nông dân
  • C. trí thức
  • D. tầng lớp tư sản

Câu 14: Ý nào dưới đây là truyền thống của quân đội nhân dân Việt Nam.

  • A. Trung thành vô hạn với Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, với Đảng, Nhà nước và nhân dân.
  • B. Quyết chiến, quyết thắng, biết đánh, biết thắng.
  • C. Gắn bó máu thịt với nhân dân, quân với dân một ý chí.
  • D. Đoàn kết nội bộ, cán bộ, chiến sĩ bình đẳng về quyền lợi, nghĩa vụ, thương yêu giúp đỡ nhau, trên dưới đồng lòng, thống nhất ý chí và hành động.
  • E. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 15: Ý nào dưới đây là truyền thống của quân đội nhân dân Việt Nam.

  • A. Kỉ luật, tự giác, nghiêm minh, độc lập tự chủ tự cường, cần kiệm xây dựng quân đội, xây dựng đất nước, tôn trọng và bảo vệ của công.
  • B. Lối sống trong sạch, lành mạnh, có văn hóa, trung thực, khiêm tốn, giản dị, lạc quan.
  • C. Luôn nêu cao tinh thần ham học, cầu tiến bộ, nhạy cảm, tinh tế trong cuộc sống.
  • D. Đoàn kết quốc tế trong sáng, thủy chung, ý chí, nghĩa tình. 
  • E. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 16: Thời kì hình thành của Công an nhân dân là:

  • A. 1930-1945
  • B. 1954-1975
  • C. 1945-1954
  • D. 1930-1946

Câu 17: Chất nào dưới đây không thuộc nhóm chất ma túy?

  • A. Nhựa cây thuốc phiện.
  • B. Thảo quả khô.
  • C. Cần sa thảo mộc.
  • D. D. Heroine mà ma túy đá.

Câu 18: Luật phòng chống ma túy gồm:

  • A. 9chương, 55 điều
  • B. 4 chương, 65 điều
  • C. 6 chương, 55 điều
  • D. 8 chương, 55 điều

Câu 19: Hành vi nào dưới đây không bị cấm trong phòng, chống ma túy?

  • A. tham gia tuyên truyền phòng, chống ma túy
  • B. không báo cáo công an khi phát hiện nhóm người vận chuyển chất cấm
  • C. tham gia vận chuyển ma túy
  • D. lôi kéo bạn bè vận chuyển chất cấm

Câu 20: Chất hướng thần là chất

  • A. kích thích hoặc ức chế thần kinh, gây ảo giác; sử dụng nhiều có thể gây nghiện.
  • B. an thần, hỗ trợ giảm đau nhức xương khớp, sử dụng nhiều có thể gây nghiện.
  • C. kích thích hoặc ức chế thần kinh, nảy sinh ảo giác nhưng không gây nghiện.
  • D. tiêu viêm, giảm đau, hạ sốt, giảm tình trạng sưng tấy và không gây nghiện.

Câu 21: Các hành vi bị nghiêm cấm trong phòng, chống ma túy là:

  • A. Trồng cây có chứa chất ma tuý, hướng dẫn trồng cây có chứa chất ma tuý
  • B. Sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua bán, trao đổi trái phép chất ma túy, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần.
  • C. Cưỡng bức, lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy.
  • D. Hỗ trợ việc vận chuyển trái phép chất ma túy.
  • E. Sản xuất, tàng trữ, vận chuyển dụng cụ dùng để sản xuất hoặc sử dụng chất ma túy.
  • F. Hướng dẫn sử dụng, quảng cáo, tiếp thị chất ma túy.
  • G.Chống lại hoặc cản trở việc xét nghiệm chất ma tuý; cản trở người tham gia phòng, chống ma túy.
  • H. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 22: Nếu trao đổi thông tin trên mạng, em cần có những thiết bị gì? 

  • A. sách, vở
  • B. máy tính, điện thoại, wifi, dữ liệu di động 4G
  • C. thư, bút
  • D. bút, vở, điện thoại

Câu 23: Cần phải bảo vê an ninh mạng vì:

  • A. Mạng xã hội đã và đang trở thành nơi cung cấp thông tin cho rất nhiều người. Thông tin sai lệc có thể ảnh hưởng đến hiểu biết của người dùng mạng xã hội.
  • B. Vì giới trẻ ngày nay rất thích sử dụng mạng xã hội.
  • C. Để bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. 
  • D. Mạng xã hội có thể liên kết với nhiều nước trên thế giới.

Câu 24: Hành vi nào sau đây không được làm khi tham gia vào không gian mạng?

  • A. Đăng tải hoặc chia sẻ những thông tin sai sự thật về tình hình dịch bệnh lên trang cá nhân trên MXH. 
  • B. Chia sẻ những hình ảnh về quảng bá du lịch của địa phương trên MXH.
  • C. Trao đổi học tập qua thư điện tử hoặc dịch vị tin nhắn trên mạng xã hội. 
  • D. Phản bác các luận điệu thù địch, sai sự thật của một số cá nhân thiếu hiểu biết hoặc các đối tượng chống phá Đảng, Nhà nước trên mạng xã hội.

Câu 25: Ý nào dưới đây nêu lên lí do về sự cần thiêt phải ban hành Luật An ninh mạng:

  • A. Phòng ngừa, xử lí hành vi xâm phạm an ninh mạng.
  • B. Triển khai hoạt động bảo vệ an ninh mạnh.
  • C. Quy định trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân. 
  • D. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 26: Ý nào dưới đây là biện pháp để bảo vệ thông tin cá nhân khi tham gia vào mạng internet?

  • A. Không tùy tiện kết nối vào các mạng wifi công cộng và các mạng wifi miễn phí.
  • B. Sử dụng phần mềm diệt virut có bản quyền, đặt mật khẩu có độ an toàn cao cho thiết bị cá nhân như máy tính, điện thoại thông minh.
  • C. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành mới nhất, kích hoạt tính năng xác thực nhiều bước để bảo vệ tài khoản người dùng.
  • D. Chia sẻ thông tin cá nhân có chọn lọc khi tham gia MXH, không trả lời tin nhắn từ người lạ, không mở thư từ những người lạ gửi đến.
  • E. Thường xuyên kiểm tra quyền riêng tư, tính bảo mật trên thiết bị và nhật kí hoạt động để phát hiện các dấu hiệu bất thường. 
  • F. Tất cả các ý trên đều đúng.

Câu 27: “An ninh mạng” là gì?

  • A. Là sự giám sát hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân
  • B. Là sự kiểm tra hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân
  • C. Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân
  • D. Là sự phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng

Câu 28: Ở Việt Nam, đối tượng nào dưới đây không được thực hiện nghĩa vụ quân sự?

  • A. Công dân là nam giới.
  • B. Công dân là nữ giới.
  • C. Người đang bị giam giữ.
  • D. Người theo đạo Công giáo.

Câu 29: Ở Việt Nam, trong thời bình, công dân nữ trong trong độ tuổi bao nhiêu có trách nhiệm đăng kí nghĩa vụ quân sự?

  • A. 18 tuổi đến 45 tuổi.
  • B. 20 tuổi đến 45 tuổi.
  • C. 18 tuổi đến 40 tuổi.
  • D. 20 tuổi đến 40 tuổi.

Câu 30: Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam năm 1999, được sửa đổi, bổ sung một số điều vào năm 2008 và 2014, bao gồm

  • A. 8 chương 24 điều.
  • B. 11 chương 33 điều.
  • C. 7 chương 51 điều.
  • D. 3 chương 51 điều.

Câu 31: Theo Luật nghĩa vụ quân sự 2005, thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình của hạ sĩ quan và binh sĩ là

  • A. 17 tháng.
  • B. 18 tháng.
  • C. 19 tháng.
  • D. 20 tháng.

Câu 32: Một trong những đặc điểm của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân là:

  • A. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với nền an ninh nhân dân.
  • B. Nền quốc phòng toàn dân đóng vai trò chủ đạo, quyết định.
  • C. Nền quốc phòng toàn dân chi viện, hỗ trợ cho nền an ninh nhân dân.
  • D. Nền quốc phòng toàn dân luôn độc lập với nền an ninh nhân dân

Câu 33:  Công dân thuộc trường hợp nào dưới đây không được miễn gọi nhập ngũ trong thời bình?

  • A. Con của liệt sĩ, con của thương – bệnh binh hạng một.
  • B. Một người anh hoặc em trai của liệt sĩ.
  • C. Con trai/ gái của thương – bệnh binh hạng ba.
  • D. Cán bộ viên chức đã phục vụ trên 24 tháng ở vùng sâu, vùng xa.

Câu 34: Đấu tranh chống vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàngiao thông là hoạt động của tổ chức nào sau đây?

  • A. Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
  • B. Hoạt động của Lực lượng vũ trang có thẩm quyền.
  • C. Hoạt động toàn xã hội.
  • D. Hoạt động của các cơ chức năng có thẩm quyền theo qui định.

Câu 35: Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là gì?

  • A. Một bộ phận của hệ thống pháp luật bao gồm hệ thống các văn bản quyphạm pháp luật do Nhà nước ban hành
  • B. Một bộ phận bao gồm hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật do Nhànước ban hành
  • C. Một bộ phận của hệ thống hành chính nhà nước, bao gồm hệ thống các vănbản quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
  • D. Một bộ phận của hệ thống pháp luật hành chính nhà nước, bao gồm hệ thốngcác văn bản quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành

Câu 36: Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là một bộ phận của?

  • A. Hệ thống pháp luật hành chính Nhà nước.
  • B. Hệ thống pháp luật hành chính của Đảng.
  • C. Hệ thống pháp luật hành chính của Quốc hội
  • D. Hệ thống pháp luật của Bộ Công An

Câu 37: Nghị định 100/2019/NĐ-CP về quy định xử phạt vi phạm hànhchính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt có hiệu lực từngày, tháng, năm nào?

  • A. Ngày 1 tháng 1 năm 2020
  • B. Ngày 25 tháng 11 năm 2019
  • C. Ngày 2 tháng 12 năm 2019
  • D. Ngày 25 tháng 12 năm 2020

Câu 38: Tốc độ tối đa khi tham gia giao thông đường bộ là?

  • A. Là tốc độ lớn nhất trên cùng một tuyến đường, đoạn đường hoặc làn đường.
  • B. Là vận tốc lớn nhất trên cùng một tuyến đường, đoạn đường hoặc làn đường.
  • C. Là tốc độ lớn nhất trên một tuyến đường, đoạn đường hoặc làn đường.
  • D. Là vận tốc lớn nhất trên một tuyến đường, đoạn đường hoặc làn đường.

Câu 39: Tổ chức nào là chủ thể trong thực hiện phòng, chống vi phạmpháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông?

  • A. Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp
  • B. Đảng Cộng sản Việt Nam, Quốc hội
  • C. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
  • D. Đảng Cộng sản Việt Nam, Quốc hội, Chính phủ, Hội đồng nhân dân các cấpvà Ủy ban nhân dân các cấp

Câu 40: Pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông là:

  • A.  Cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện chức năng quản lý nhà nướcvề bảo đảm TTATGT, TTATXH
  • B. Cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện chức năng nhà nước về bảođảm TTATGT
  • C. Công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện chức năng quản lý nhà nước về bảođảm TTATGT, TTATXH
  • D. Công cụ pháp lý để thực hiện chức năng quản lý nhà nước về bảo đảmTTATG

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác