Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời Ôn tập chủ đề 4: Các nước láng giềng (P1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề 4: Các nước láng giềng (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trung quốc tiếp giáp với quốc gia nào ở phía bắc, tây và nam?

  • A. Nga, Mông Cổ, Pa-ki-xtan, Ấn Độ, Việt Nam,…
  • B. Triều Tiên, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan,…
  • C. Campuchia, Lào, Đài Loan, Đức,…
  • D. Áo, Thổ Nhĩ Kỳ, Pháp, Bỉ,… 

Câu 2: Phần lớn lãnh thổ Trung Quốc thuộc kiểu khí hậu nào?

  • A. Khí hậu cận nhiệt.
  • B. Khí hậu nhiệt đới.
  • C. Khí hậu ôn đới.
  • D. Khí hậu cận xích đạo.

Câu 3: Năm 2021, số dân ở Trung Quốc là bao nhiêu triệu người?

  • A. 1 225 triệu người.
  • B. 1 325 triệu người.
  • C. 1 425 triệu người.
  • D. 1 525 triệu người.

Câu 4: Vạn Lý Trường Thành có nghĩa là gì?

  • A. Bức tường dài vạn dặm.
  • C. Bức tường được xây nhiều lớp.
  • B. Bức tường vững chắc.
  • D. Bức tường kiên cố.

Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm tự nhiên của Trung Quốc?

  • A. Tây Tạng là sươn nguyên cao thứ hai thế giới.
  • B. Địa hình cao ở phía tây và thấp dần về phía đông.
  • C. Các đông bằng ở hạ lưu sông rộng lớn và màu mỡ.
  • D. Cảnh quan ở Trung Quốc đa dạng.

Câu 6: Trung Quốc có diện tích bao nhiêu triệu km2?

  • A. Khoảng 10,6 triệu km2.
  • B. Khoảng 9,6 triệu km2.
  • C. Khoảng 8,6 triệu km2.
  • D. Khoảng 7,6 triệu km2.

Câu 7: Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây không có đường biên giới với Trung Quốc?

  • A. Việt Nam.
  • B. Lào.
  • C. Thái Lan.
  • D. Mi-an-ma.

Câu 8: Lào có chung đường biên giới với nước nào?

  • A. Trung Quốc, Mi-an-ma, Thái Lan, Cam-pu-chia, Việt Nam.
  • B. Ấn Độ, Đông-ti-mo, Sing-ga-po, Nhật Bản.
  • C. Hàn Quốc, Triều Tiên, Trung Quốc, Nga.
  • D. Ma-lay-si-a, Việt Nam, Ấn Độ, Pháp.

Câu 9: Năm 2021, dân số của Lào là bao nhiêu?

  • A. Đạt 7 325 nghìn người.
  • B. Đạt 7 525 nghìn người.
  • C. Đạt 7 425 nghìn người.
  • D. Đạt 7 625 nghìn người.

Câu 10: Nội dung nào dưới đây đúng về đặc điểm tự nhiên của nước Lào?

  • A. Địa hình chủ yếu là cao nguyên.
  • B. Cao về phía đông và phía bắc, thấp dần về phía tây và phía nam.
  • C. Bô-lô-ven và Xiêng Khoảng là hai cao nguyên lớn ở Lào.
  • D. Sông có nhiều ghềnh thác, giàu phù sa và thủy sản.

Câu 11: Luông Pha-băng từng là kinh đô của Lào vào thời gian nào?

  • A. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVI.
  • B. Từ thế kỉ XIV đến thế kỉ XVI.
  • C. Từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI.
  • D. Từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XV.

Câu 12: Điệu múa truyền thống của người Lào là:

  • A. Điệu múa Lăm-vông.
  • B. Điệu múa Ap-sa-ra.
  • C. Điệu mùa xòe.
  • D. Điệu múa Sam-pa.

Câu 13: Nước nào tiếp giáp với Cam-pu-chia?

  • A. Việt Nam, Lào, Thái Lan.
  • B. Trung Quốc, Mi-an-ma, Việt Nam.
  • C. Đông-ti-mo, Thái Lan, Ấn Độ.
  • D. Lào, Ấn Độ, Mông Cổ.

Câu 14: Phần lớn dân số Cam-pu-chia sinh sống ở đâu?

  • A. Nông thôn.
  • B. Thành thị.
  • C. Ven biển.
  • D. Cao nguyên.

Câu 15: Hiện tại, ở Cam-pu-chia có khoảng bao nhiêu tượng đài chiến sĩ tình nguyện Việt Nam?

  • A. 19 tượng đài.
  • B. 20 tượng đài.
  • C. 23 tượng đài.
  • D. 25 tượng đài.

Câu 16: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về Ăng-co Thom?

  • A. Thành có năm cửa ra vào.
  • B. Là kinh đô hiện tại của Cam-pu-chia.
  • C. Bên trong thành có nhiều đền thờ.
  • D. Trung tâm thành là đền Bay-on – ngôi đền vĩ đại với nét kiến trúc độc đáo.

Câu 16: Quần thể di tích Ăng-co được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm bao nhiêu?

  • A. Năm 1990.
  • B. Năm 1992.
  • C. Năm 1994.
  • D. Năm 1996.

Câu 17: Người Khơme đã sáng tạo ra chữ viết riêng, dựa trên cơ sở

  • A. Chữ Nôm của Việt Nam.
  • B. Chữ Hán của Trung Quốc.
  • C. Chữ Phạn của Ấn Độ.
  • D. Chữ La-tinh của La Mã.

Câu 18: Phía bắc khu vực Đông Nam Á giáp với quốc gia nào?

  • A. Trung Quốc, Ấn Độ, Băng-la-đét.
  • B. Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản.
  • C. Mông Cổ, Đài Loan, Triều Tiên.
  • D. Nga, Đức, Trung Quốc.

Câu 19: ASEAN được thành lập vào thời gian nào?

  • A. Ngày 8 – 8 – 1967.
  • B. Ngày 9 – 8 – 1967.
  • C. Ngày 10 – 8 – 1967.
  • D. Ngày 11 – 8 – 1967.

Câu 20: Việt Nam kết nạp ASEAN vào thời gian nào?

  • A. Ngày 24 – 7 – 1995.
  • B. Ngày 27 – 7 – 1995.
  • C. Ngày 28 – 7 – 1995.
  • D. Ngày 25 – 7 – 1995.

Câu 21: Cờ ASEAN có mấy màu?

  • A. Bốn màu.
  • B. Ba màu.
  • C. Năm màu.
  • D. Hai màu.

Câu 22: Lá cờ ASEAN đại diện cho điều gì?

  • A. Một ASEAN thịnh vượng và phát triển.
  • B. Một ASEAN đoàn kết, phát triển, trung thành và hòa bình.
  • C. Một ASEAN can đảm, năng động, tinh khiết và phát triển.
  • D. Một ASEAN năng động, thống nhất, hòa bình và ổn định.

Câu 23: Hội nghị cấp cao ASEAN là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội các nước Đông Nam Á?

  • A. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
  • B. Thông qua các diễn đần, hội nghị.
  • C. Thông qua các dự án.
  • D. Thông qua các chương trình phát triển.

Câu 24: Việt Nam đảm nhận vai trò Chủ tịch Ủy ban thường trực ASEAN vào văn bao nhiêu?

  • A. Năm 2010.
  • B. Năm 2000 – 2001.
  • C. Năm 2018.
  • D. Năm 2020.

Câu 25: Lá cờ ASEAN lấy biểu trưng là loại cây trồng nào của khu vực?

  • A. Cây cao su.
  • B. Cây cà phê.
  • C. Cây lúa.
  • D. Cây ngô.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác