Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Kết nối bài 22: Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 bài 22 Một số nét văn hóa và truyền thống yêu nước, cách mạng của đồng bào Tây Nguyên (P2)- sách Lịch sử và địa lí 4 Kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nhà Rông là của người

  • A.Tày
  • B. Hoa
  • C. Mông
  • D. Ba Na

Câu 2: Nhà Rông có phần mái nhà

  • A. Thấp
  • B. Cao
  • C. Ngang
  • D. Bằng phẳng

Câu 3: Nhà Rông là một kiểu

  • A. Nhà ở
  • B. Nhà văn hóa
  • C. Nhà sàn đặc trưng
  • D. Nhà đặc trưng

Câu 4: Nhà Rông dùng làm nơi

  • A. Học hành
  • B. Trao đổi, tụ họp, thảo luận
  • C. Ngủ nghỉ
  • D. Ở

Câu 5: Nhà Rông được xây tại khu vực

  • A. Trung tâm buôn làng
  • B. Trung tâm dòng tộc
  • C. Trung tâm nhóm người
  • D. Trung tâm một vùng

Câu 6: Nhà Rông cao khoảng

  • A. 16 đến 18m
  • B. 10 đến 11m
  • C. 2m
  • D. 13m

Câu 7: Đặc điểm của nhà Rông là

  • A. Mái thấp
  • B. Mái cao, bằng phẳng
  • C. Mái nhọn hoắt
  • D. Mái nhọn xuôi dốc hình lưỡi rìu

Câu 8: Nhà Rông là nơi tổ chức

  • A. Các câu chuyện
  • B. Các buổi học
  • C. Các lễ hội tâm linh
  • D. Các trò chơi

Câu 9: Nhà Rông là nơi lưu giữ các

  • A. Hiện vật truyền thống
  • B. Chăn gối
  • C. Xe cộ
  • D. Tập tục

Câu 10: Nhà Rông có ở

  • A. Lâm Đồng
  • B. Tây Ninh
  • C. Gia Lai, Kon Tum
  • D. Đak Lak

Câu 11: Mỗi buôn làng ở Tây Nguyên có

  • A. Nơi sinh hoạt chung
  • B. Một ngôi nhà chung
  • C. Hai ngôi nhà chung
  • D. Nơi ở chung

Câu 12: Nhà của các dân tộc thường làm bằng

  • A. Nứa, trúc
  • B. Tre, luồng, trúc
  • C. Gỗ, tre, nứa, lá
  • D. Cây, cỏ, nan

Câu 13: Người Ê Đê có nhà

  • A. Ngắn
  • B. Dài
  • C. Rông
  • D. Phin

Câu 14: Trang phục truyền thống của đồng bào Tây Nguyên được may bằng

  • A. Vải mục
  • B. Vải len
  • C. Vải lanh
  • D. Vải thổ cẩm

Câu 15: Trai thì thường

  • A. Đóng đàn
  • B. Đóng đinh
  • C. Đóng yếm
  • D. Đóng khố

Câu 16: Phụ nữ mặc

  • A. Váy, áo
  • B. Quần, áo
  • C. Váy, yếm
  • D. Váy liền

Câu 17: Lễ hội là một phần

  • A. Không thể thiếu
  • B. Có thể thiếu
  • C. Không cần thiết
  • D. Không mấy cần thiết

Câu 18: Lễ hội nào sau đây có ở Tây Nguyên?

  • A. Chợ phiên
  • B. Lễ hội Gội đầu
  • C. Lễ hội Cồng chiêng
  • D. Lễ hội Khặp

Câu 19: Lễ hội nào sau đây không có ở Tây Nguyên?

  • A. Lễ Tạ ơn cha mẹ
  • B. Lễ hội Đua voi
  • C. Lễ hội Cồng chiêng
  • D. Lễ hội Đền Hùng

Câu 20: Tây Nguyên là vùng đất

  • A. Giàu truyền thống yêu nước
  • B. Nổi tiếng về sự biết ơn
  • C. Của ẩm thực
  • D. Của sự vui chơi

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác