Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Kết nối bài 16: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 bài 16 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung (P2)- sách Lịch sử và địa lí 4 Kết nối. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Câu thơ ở phần khởi động là của tác giả nào?

  • A. Xuân Quỳnh
  • B. Hữu Thỉnh
  • C. Thế Lữ
  • D. Tế Hanh

Câu 2: Câu thơ là nỗi nhớ về tỉnh nào?

  • A. Quảng Tây
  • B. Quảng Ngãi
  • C. Quảng Bình
  • D. Quảng Nam

Câu 3: Hoạt động kinh tế biển nào được tác giả nhắc đến?

  • A. Nghề làm mắm
  • B. Nghề làm mì chính
  • C. Đánh bắt hải sản trên biển
  • D. Nghề làm muối

Câu 4: Vùng Duyên hải miền Trung có số dân khoảng

  • A. Hơn 22 triệu người (năm 2020)
  • B. Hơn 20 triệu người (năm 2020)
  • C. Hơn 30 triệu người (năm 2020)
  • D. Hơn 40 triệu người (năm 2020)

Câu 5: Trong hình 1 người Mường đang làm gì?

  • A. Khua Luống
  • B. Múa
  • C. Nhảy
  • D. Giã gạo

Câu 6: Các dân tộc sinh sống ở vùng chủ yếu là

  • A. Kinh, Dao, Mông 
  • B. Kinh, Hoa, Mông, Mán
  • C. Kinh, Ê Đê, Mông, Mán
  • D. Kinh, Chăm, Thái, Mường

Câu 7: Cuộc sống của người dân có sự gắn bó mật thiết với

  • A. Hồ
  • B. Biển
  • C. Núi
  • D. Sông

Câu 8: Trong hình 3 người dân đang làm gì?

  • A. Làm nước mắm
  • B. Làm mắm
  • C. Làm muối
  • D. Làm mì chính

Câu 9: Hình 5 là vật gì?

  • A. Thuyền thúng
  • B. Thuyền bè
  • C. Bè gỗ
  • D. Thuyền tự chế

Câu 10: Thuyền thúng là phương tiện

  • A. Di chuyển trên cạn
  • B. Đánh bắt cá
  • C. Đánh bắt thủy sản và phục vụ du lịch
  • D. Làm muối

Câu 11: Bờ biển của vùng kéo dài khoảng bao nhiêu km?

  • A. 1200 km
  • B. 1900 km
  • C. 1800 km
  • D. 1300 km

Câu 12: Vùng Duyên hải miền Trung là vùng có nhiều

  • A. Sa mạc
  • B. Đảo và Cồn cỏ
  • C. Đảo và quần đảo
  • D. Rừng rậm

Câu 13: Việc có nhiều đảo sẽ giúp cho vùng phát triển ngành

  • A. Lâm nghiệp
  • B. Du lịch
  • C. Hàng không
  • D. Thương mại

Câu 14: Sa Huỳnh nổi tiếng về nghề

  • A. Làm cá
  • B. Làm du lịch
  • C. Làm mắm
  • D. Làm muối

Câu 15: Thanh Hóa nổi tiếng về bãi biển

  • A. Côn Sơn
  • B. Đồ Sơn
  • C. Thái Bình
  • D. Sầm Sơn

Câu 16: Tỉnh nào sau đây có vùng biển rộng, nhiều đầm phá?

  • A. Bình Định
  • B. Hòa Bình
  • C. Lai Châu
  • D. Ninh Bình

Câu 17: Bãi biển nào nổi tiếng có phong cảnh đẹp?

  • A. Nha Trang
  • B. Cửa Lò
  • C. Chân Mây
  • D. Dung Quất

Câu 18: Tỉnh nào sau đây cũng nổi tiếng về nghề làm muối?

  • A. Quảng Trị
  • B. Quảng Bình
  • C. Ninh Thuận
  • D. Lâm Đồng

Câu 19: Điều kiện thuận lợi nào để phát triển nghề làm muối?

  • A. Nước biển mặn, mưa phùn
  • B. Nhiều mưa
  • C. Nước biển nhạt
  • D. Nước biển mặn, nhiều nắng

Câu 20: Điều kiện thuận lợi nào để phát triển du lịch?

  • A. Nhiều bãi tắm, có vịnh, biển, đảo có phong cảnh đẹp
  • B. Nhiều bãi tắm đẹp
  • C. Nhiều đảo đẹp
  • D. Nhiều vịnh đẹp

Câu 21: Nghề làm muối cung cấp

  • A. Một lượng mì chính lớn cho cả nước
  • B. Một lượng muối lớn cho cả nước
  • C. Một lượng mưa lớn
  • D. Một lượng lương thực lớn

Câu 22: Nghề du lịch của vùng đóng vai trò quan trọng cho

  • A. Ngành thủy sản của cả nước
  • B. Ngành đánh bắt hải sản của cả nước
  • C. Ngành muối của cả nước
  • D. Ngành du lịch của cả nước

Câu 23: Qua bảng một số hoạt động kinh tế biển ở miền Trung cho thấy

  • A. Biển rất đẹp
  • B. Biển có hoạt động làm muối rất sôi nổi
  • C. Biển rất quan trọng đối với đời sống kinh tế của người dân
  • D. Biển không quá quan trọng với người dân

Câu 24: Hoạt động sôi nổi nhất trong các hoạt động kinh tế biển là

  • A. Làm lụng
  • B. Du lịch
  • C. Làm muối
  • D. Làm nem

Câu 25: Hoạt động nào ảnh hưởng đến việc giao lưu buôn bán với các vùng khác?

  • A. Làm muối
  • B. Giao thông đường biển
  • C. Đánh bắt hải sản
  • D. Làm mắm

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác