Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Cánh diều bài 12: Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 bài 12 Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung (P2)- sách Lịch sử và địa lí 4 Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dân tộc kinh và chăm tập trung đông ở vùng nào?

  • A. Vùng cao nguyên.
  • B. Vùng có độ cao trên 1000m.
  • C. Vùng đồng bằng ven biển.
  • D. Ven các con sông lớn.

Câu 2: Dân tộc sống ở vùng Duyên hải miền Trung là?

  • A. Dân tộc Kinh.
  • B. Dân tộc Mường.
  • C. Dân tộc Thái.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3: Đâu là vật dụng chủ yếu trong sản xuất của người dân ở vùng ven biển?

  • A. Bầu đựng nước.
  • B. Lưới đánh cá.
  • C. Thuyền thúng.
  • D. Lòng bát quái.

Câu 4: Hoạt động kinh tế chủ yếu của người dân ven biển miền Trung là?

  • A. Đánh bắt và nuôi trồng hải sản.
  • B. Sản xuất muối.
  • C. Du lịch biển.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5: Người dân vùng ven biển đánh bắt bằng dụng cụ gì?

  • A. Lưới vây.
  • B. Lưới kéo.
  • C. Cần câu.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 6: Các loại hải sản được nuôi phổ biến ở vùng Duyên hải miền Trung là?

  • A. Tôm sú.
  • B. Tôm hùm
  • C. Ngao.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 7: Diện tích nuôi tôm nước lợ ở vùng Duyên hải miền Trung đứng thứ mấy cả nước.

  • A. Đứng thứ nhất.
  • B. Đứng thứ hai.
  • C. Đứng thứ ba.
  • D. Đứng thứ tư.

Câu 8: Đâu không phải là hình thức nuôi trồng hải sản ở vùng Duyên hải miền Trung?

  • A. Nuôi cá lồng bè trên biển.
  • B. Nuôi tôm trên cát.
  • C. Đánh bắt cá ở ngoài biển.
  • D. Nuôi tôm nước lợ.

Câu 9: Đâu không phải là bãi biển nằm ở vùng Duyên hải miền Trung?

  • A. Sầm Sơn.
  • B. Phú Quốc.
  • C. Cửa Lò.
  • D. Nha Trang.

Câu 10: Đâu là cảng hàng không quốc tế lớn nằm ở vùng Duyên hải miền Trung?

  • A. Nội Bài.
  • B. Đà Nẵng.
  • C. Tân Sơn Nhất.
  • D. Cát Bi.

Câu 11: Cánh đồng muối Sa Huỳnh nằm ở tỉnh nào?

  • A. Tỉnh Quảng Nam.
  • B. Tỉnh Bình Định.
  • C. Tỉnh Quảng Ngãi.
  • D. Tỉnh Phú Yên.

Câu 12: Vùng Duyên hải miền Trung là cửa ngõ ra biển của?

  • A. Vùng Tây Nguyên.
  • B. Lào.
  • C. Campuchia.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 13: Đâu là dân tộc ít người sống ở vùng đồng bằng Duyên hải miền Trung là?

  • A. Dân tộc Chu-ru.
  • B. Dân tộc Kinh.
  • C. Dân tộc Thái.
  • D. Dân tộc Mường.

Câu 14: Sắp xếp các công đoạn sản xuất muối theo đúng trình tự.

1) Gánh muối.

2) Phơi nước biển trong các ruộng muối.

3) Vun muối bằng chang.

  • A. 1 – 2 – 3.
  • B. 2 – 3 – 1.
  • C. 3 – 2 – 1.
  • D. 2 – 1 – 3.

Câu 15: Lễ hội cầu ngư của vùng Duyên hải miền Trung gần với tục thờ vị thần nào?

  • A. Cá voi.
  • B. Cá ngừ.
  • C. Cá chép.
  • D. Cá hồi.

Câu 16: Lễ hội Ka-tê là lễ hội dân gian của dân tộc nào?

  • A. Dân tộc Kinh.
  • B. Dân tộc Tày.
  • C. Dân tộc Chăm.
  • D. Dân tộc Ba-na.

Câu 17: Đâu không phải là di sản văn hóa phi vật thể của vùng Duyên hải miền Trung?

  • A. Nhã nhạc cung đình Huế.
  • B. Dân ca Ví.
  • C. Nghệ thuật bài Chòi Trung Bộ.
  • D. Thánh địa Mỹ Sơn.

Câu 18: Nhã nhạc cung đình Huế phát triển rực rỡ dưới triều đại nào?

  • A. Nhà Lý.
  • B. Nhà Lê.
  • C. Nhà Nguyễn.
  • D. Nhà Tây Sơn.

Câu 19: Di sản nào của vùng Duyên hải miền Trung được UNESCO công nhận là kiệt tác truyền khẩu và phi vật thể nhân loại vào năm 2023?

  • A. Nhã nhạc cung đình Huế.
  • B. Cồng chiêng Tây Nguyên.
  • C. Dân ca quan họ Bắc Ninh.
  • D. Đờn ca tài tử.

Câu 20: Vùng Duyên hải miền Trung có nhiều tiềm năng phát triển nền kinh tế?

  • A. Kinh tế nông nghiệp
  • B. Kinh tế biển.
  • C. Kinh tế công nghiệp.
  • D. Kinh tế hàng hoá.

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác