Tắt QC

Trắc nghiệm lịch sử 7 cánh diều học kì II

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 7 kết nối tri thức học kì 2. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nhà Lý được thành lập năm bao nhiêu?

  •    A. 1008

  •    B. 1009
  •    C. 1010

  •    D. 1011

Câu 2: Trước nguy cơ xâm lược của nhà Tống, Lý Thường Kiệt đã có chủ trương gì?

  • A. Đánh du kích

  • B. Phòng thủ

  • C. Đánh lâu dài

  • D. "Tiến công trước để tự vệ"

Câu 3: Thời Trần bộ máy nhà nước được tổ chức theo chế độ

  • A. quân chủ trung ương tập quyền.
  • B. phong kiến phân quyền.

  • C. quân chủ lập hiến.

  • D. dân chủ đại nghị.

Câu 4: Âm mưu của Mông Cổ trong chiến tranh xâm lược Đại Việt lần 1 là gì?
  • A. Xâm lược Đại Việt để giải quyết những khó khăn trong nước.

  • B. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công Nam Tống.
  • C. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công Cham-pa.

  • D. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công các nước phía nam Đại Việt.

Câu 5: Nửa sau thế kỉ XIV, nhà Trần

  • A. mới được thành lập.
  • B. bước đầu phát triển.

  • C. phát triển mạnh mẽ.

  • D. lâm vào khủng hoảng.

Câu 6: Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

  • A. Lê Hoàn.

  • B. Lê Lợi.
  • C. Đinh Liệt.

  • D. Nguyễn Huệ.

Câu 7: Sau khi kháng chiến chống quân Minh thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi vua năm nào? Đặt tên nước là gì?

  • A. 1428 – Đại Việt.
  • B. 1427 – Đại Việt.

  • C. 1428 – Đại Nam.

  • D. 1427 – Đại Nam.

Câu 8: Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của cư dân Chăm-pa là

  • A. Thánh Địa Mỹ Sơn.
  • B. Đền Bô-rô-bu-đua.

  • C. Đền Ăng-co Vát.

  • D. Đại bảo tháp San-chi.

Câu 9: Quê hương của Lý Công Uẩn ở

  • A. Thuận Thành (Bắc Ninh).

  • B. Quế Võ (Bắc Ninh).

  • C. Từ Sơn (Bắc Ninh).
  • D. Đông Anh (Hà Nội).

Câu 10: Vị vua nào đã căn dặn các quan trong triều: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ”?

  • A. Lê Thái Tổ.

  • B. Lê Thánh Tông.
  • C. Lê Nhân Tông.

  • D. Lê Hiển Tông.

Câu 11: Ai là người đã cải trang làm Lê Lợi, phá vòng vây của quân Minh để cứu chúa?

  • A. Lê Lai .
  • B. Lê Ngân.

  • C. Trần Nguyên Hãn.

  • D. Lê Sát.

Câu 12: Năm 1397, Hồ Quý Ly ép vua Trần chuyển kinh đô về địa phương nào?

  • A. Tây Đô (Thanh Hóa).
  • B. Phong Châu (Phú Thọ).

  • C. Vạn An (Nghệ An).

  • D. Hoa Lư (Ninh Bình).

Câu 13: Vị tướng nào của Mông Cổ đã chỉ huy hơn 3 vạn quân tiến vào xâm lược Đại Việt (năm 1258)?

  • A. Thoát Hoan.

  • B. Toa Đô.

  • C. Ô Mã Nhi.

  • D. Ngột Lương Hợp Thai.

Câu 14: Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần có tên là

  • A. Hình thư.

  • B. Quốc triều hình luật.
  • C. Luật Hồng Đức.

  • D. Hoàng Việt luật lệ.

Câu 15: Tháng 10/1075, Lý Thường Kiệt cùng với nhân vật lịch sử nào chỉ huy hơn 10 vạn quân, chia làm hai đường thủy, bất ngờ tấn công vào đất Tống?

  • A. Tông Đản
  • B. Quách Quỳ.

  • C. Thân Cảnh Phúc

  • D. Nùng Trí Cao.

Câu 16: Quân đội nhà Trần được phiên chế thành những bộ phận nào?

  • A. Cấm quân và bộ binh.

  • B. Bộ binh và thủy binh.

  • C. Cấm quân và biên quân, lộ quân.
  • D. Quân trung ương và quân địa phương.

Câu 17: Trong thế kỉ X, Cham-pa thường xuyên phải đối phó các cuộc tấn công từ phía Nam của

  • A. Trung Quốc.

  • B. Đại Việt.

  • C. Chân Lạp.
  • D. Xiêm.

Câu 18: Thời Lê Sơ, hệ tư tưởng chiếm địa vị độc tôn trong xã hội là

  • A. Phật giáo.

  • B. Đạo giáo.

  • C. Nho giáo.
  • D. Thiên chúa giáo.

Câu 19: Nhà Lý cho xây dựng Văn Miếu để thờ Khổng Tử vào năm nào?

  • A. Năm 1070.
  • B. Năm 1075.

  • C. Năm 1077.

  • D. Năm 1080.

Câu 20: Lý Thường Kiệt lựa chọn địa điểm nào để xây dựng phòng tuyến chống quân xâm lược Tống?

  • A. Cửa sông Bạch Đằng.

  • B. Thành Đa Bang.

  • C. Sông Như Nguyệt.
  • D. Thành Tây Đô.

Câu 21: Nhà Trần tồn tại trong khoảng thời gian nào?

  • A. 1226 – 1400.
  • B. 1225 – 1400.

  • C. 1226 – 1410.

  • D. 1225 – 1401.

Câu 22: Địa danh nào gắn liền với những chiến công hiển hách của quân dân nhà Trần trong cuộc kháng chiến lần thứ hai, chống quân xâm lược Nguyên (1285)?

  • A. Chi Lăng, Xương Giang.

  • B. Tốt Động, Chúc Động.

  • C. Đông Bộ Đầu, Bạch Đằng.

  • D. Tây Kết, Hàm Tử, Chương Dương.

Câu 23: Sau khi lên ngôi, Hồ Quý Ly đổi quốc hiệu nước ta thành

  • A. Vạn Xuân.

  • B. Đại Nam.

  • C. Đại Cồ Việt.

  • D. Đại Ngu.

Câu 24: Hội thề Đông Quan giữa đại diện nghĩa quân Lam Sơn và đại diện quân Minh diễn ra vào thời gian nào?

  • A. Ngày 10 tháng 12 năm 1427.

  • B. Ngày 12 tháng 10 năm 1427.
  • C. Ngày 3 tháng 1 năm 1428.

  • D. Ngày 1 tháng 3 năm 1428.

Câu 25: Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì?

  • A. Phường thủ công.

  • B. Đông xưởng.

  • C. Phường hội

  • D. Cục bách tác.

Câu 26: Ngành kinh tế chủ yếu ở Chăm-pa là

  • A. nông nghiệp.
  • B. thủ công nghiệp.

  • C. thương nghiệp.

  • D. mậu dịch hàng hải.

Câu 27: Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau?

“Muốn cho dân mạnh nước giàu

Tâu vua xin chém bảy đầu mọt dân

Mũ cao, áo rộng không cần,

Lui về ẩn chốn sơn lâm một mình”

  • A. Lê Văn Hưu.

  • B. Nguyễn Hiền.

  • C. Mạc Đĩnh Chi.

  • D. Chu Văn An.

Câu 28: Ai là người được vua Trần giao trọng trách chức vụ Quốc công tiết chế (tổng chỉ huy quân đội) trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên (1285)?

  • A. Trần Thủ Độ.

  • B. Trần Quang Khải.

  • C. Trần Quốc Tuấn.
  • D. Trần Khánh Dư.

Câu 29: Công trình được xây dựng trên một cột đá lớn, dựng giữa hồ, tượng trưng cho một bông sen nở trên mặt nước là

  • A. chùa Linh Thông – Hà Nội.

  • B. Chùa Chuông – Hưng Yên.

  • C. tháp Phổ Minh – Hà Nội.

  • D. chùa Một Cột – Hà Nội.

Câu 30: Sau thất bại trong trận Chi Lăng – Xương Giang, quân Minh ở Đông Quan đã

  • A. kiên quyết tử thủ, không chịu đầu hàng.

  • B. liều chết phá vòng vây rút chạy về nước.

  • C. rơi vào thế bị động, liên lạc về nước, cầu cứu viện binh.

  • D. vội vàng xin hòa, chấp nhận mở hội thề và rút quân về nước.

Câu 31: Hình thư – bộ luật thành văn đầu tiên của nước Đại Việt được ban hành dưới thời

  • A. Lý.
  • B. Trần.

  • C. Hồ.

  • D. Lê sơ.

Câu 32: Trong tác phẩm “Lịch sử nước nhà” (1941), Hồ Chí Minh đã viết về nhà Trần

“Đời Trần văn giỏi võ nhiều

Ngoài dân thịnh vượng, trong triều hiền minh”

Hai câu thơ trên thể hiện điều gì về nhà Trần?

  • A. Nhà Trần có nhiều vị quan tài giỏi.

  • B. Nền kinh tế dưới thời Trần rất phát triển.

  • C. Xã hội thời Trần tương đối ổn định.

  • D. Tất cả các nội dung trên đều đúng.

Câu 33: Kế sách đánh giặc được nhà Trần sử dụng trong cả 3 lần kháng chiến chống Mông - Nguyên là

  • A. “tiên phát chế nhân”.

  • B. “đánh nhanh thắng nhanh”.

  • C. “vườn không nhà trống”.
  • D. “đóng cọc trên sông Bạch Đằng”.

Câu 34: Năm 1054, vua Lý Thánh Tông đổi tên nước Đại Cồ Việt thành

  • A. Vạn Xuân.

  • B. Đại Nam.

  • C. Đại Việt.
  • D. Đại Cồ Việt.

Câu 35: Công trình nào được xây dựng từ cuối thế kỉ XIV, là điển hình của nghệ thuật xây thành Việt Nam và được công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào năm 2011?

  • A. Thánh địa Mỹ Sơn.

  • B. Hoàng thành Thăng Long.

  • C. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).
  • D. Kinh thành Huế.

Câu 36: Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân thắng lợi của quân dân nhà Trần tromg ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên?

  • A. Có sự chỉ huy của các tướng lĩnh tài ba.

  • B. Tinh thần yêu nước, đoàn kết của nhân dân.

  • C. Đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo.

  • D. Triệt để áp dụng kế sách “tiên phát chế nhân”, tiến quân thần tốc.

Câu 37: Điểm độc đáo trong bộ máy cai trị của nhà Trần là gì?

  • A. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên.

  • B. Thiết lập chế độ Thái thượng hoàng.
  • C. Chia cả nước thành 15 bộ do Lạc tướng đứng đầu.

  • D. Đặt lệ: không lập hoàng hậu, không lấy Trạng nguyên.

Câu 38: Tiến công sang đất Tống vào cuối năm 1075, mục đích chính của Lý Thường Kiệt là gì?

  • A. Đánh vào nơi tập trung lương thực và khí giới của quân Tống.
  • B. Lật đổ bộ máy chính quyền trung ương của nhà Tống.

  • C. Chiếm giữ đất đai của nhà Tống, mở rộng lãnh thổ Đại Việt.

  • D. Đòi lại những vùng đất đã mất do bị nhà Tống chiếm.

Câu 39: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của thắng lợi trong ba lần kháng chiến chống quân Mông - Nguyên?

  • A. Buộc nhà Nguyên phải thần phục, cống nạp cho Đại Việt.
  • B. Bảo vệ nền độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.

  • C. Khẳng định quyết tâm, sức mạnh tinh thần của người Việt.

  • D. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý báu trong nghệ thuật đánh giặc.

Câu 40: Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau?

“Ai người anh dũng tuyệt vời,

Trong nanh vuốt giặc một lời thép gang

“Ta thà làm quỷ nước Nam,

Làm vương phương Bắc chẳng ham chút nào?”

  • A. Trần Thủ Độ.

  • B. Trần Bình Trọng.
  • C. Trần Quốc Tuấn.

  • D. Trần Nhật Duật.


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác