Tắt QC

Trắc nghiệm lịch sử 7 cánh diều bài 20 Việt Nam thời Lê Sơ (1428 - 1527)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 7 bài 20 Việt Nam thời Lê Sơ (1428 - 1527) - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ dược hoàn chỉnh nhất dưới thời vua nào?

  • A. Lê Thái Tổ
  • B. Lê Thái Tông
  • C. Lê Nhân Tông
  • D. Lê Thánh Tông

Câu 2: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?

  • A. Lê Thái Tổ
  • B. Lê Thái Tông
  • C. Lê Thánh Tông
  • D. Lê Nhân Tông

Câu 3: Nội dung chính của bộ “Luật Hồng Đức” là gì?

  • A. Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị và địa chủ phong kiến.
  • B. Khuyến khíc phát triển kinh tế và bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ.
  • C. Bảo vệ quyền lợi của đông đảo nhân dân và người lao động.
  • D. Quy định việc tổ chức quân đội và nhiệm vụ của quân đội trong việc bảo vệ lãnh thổ đất nước; bảo vệ quyền lợi của những người tham gia quân đội.

Câu 4: Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì?

  • A. Phường hội
  • B. Quan xưởng
  • C. Làng nghề
  • D. Cục bách tác

Câu 5: Quốc gia Đại Việc thời kì này có vị trớ như thế nào ở Đông Nam Á?

  • A. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á.
  • B. Quốc gia lớn nhất Đông Nam Á.
  • C. Quốc gia phát triển ở Đông Nam Á.
  • D. Quốc gia trung bình ở Đông Nam Á.

Câu 6: Thời Lê Sơ, tư tưởng, tôn giáo chiếm địa vị độc tôn trong xã hội là:

  • A. Phật giáo
  • B. Đạo giáo
  • C. Nho giáo
  • D. Thiên chúa giáo

Câu 7: Thời Lê sơ, văn học chữ Nôm có một vị trí quan trọng so với văn học chữ Hán nói lên điều gì?

  • A. Nhân dân ta có lòng yêu nước, tự hào dân tộc.
  • B. Chữ Nôm đã phát triển mạnh.
  • C. Nhà nước khuyến khích sử dụng chữ Nôm.
  • D. Chữ Nôm dần khẳng định giá trị, khả năng, vai trò trong nền văn học nước nhà.

Câu 8: Việc tuyển chọn tiến sĩ được tổ chức trong kì thi nào?

  • A. Thi Hội
  • B. Thi Hương
  • C. Thi Đình
  • D. Không qua thi cử mà do vua trực tiếp lựa chọn.

Câu 9: Bia tiến sĩ được xây dựng để làm gì?

  • A. Ghi chép lại tình hình giáo dục của đất nước qua từng năm.
  • B. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.
  • C. Quy định việc thi cử, tuyển chọn tiến sĩ của nhà nước.
  • D. Ghi chép lại tình hình thi cử của đất nước qua từng năm.

Câu 10 : Ai là người được vinh danh là danh nhân văn hóa thế giới?

  • A. Nguyễn Trãi
  • B. Lê Thánh Tông
  • C. Ngô Sĩ Liên
  • D. Lương Thế Vinh

Câu 11: Thời Lê Thái Tổ, nhà vua chia cả nước thành

  • A. 5 đạo
  • B. 13 đạo thừa tuyên
  • C. 10 lộ
  • D. 5 phủ

Câu 12: Chính quyền phong kiến ở Việt Nam được hoàn thiện nhất dưới thời vua nào?

  • A. Lê Thái Tổ
  • B. Lê Thánh Tông
  • C.  Lê Nhân Tông
  • D.  Lê Hiến Tông

Câu 13: Chính sách nào của vua Lê Thánh Tông đã giúp tập trung tối đa quyền lực vào tay nhà vua?

  • A. Bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý
  • B. Chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên
  • C. Ban hành bộ luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình
  • D. Tăng cường lực lượng quân đội triều đình

Câu 14: Bộ luật được ban hành dưới thời vua Lê Thánh Tông có tên gọi là gì?

  • A. Hình luật.
  • B.Hình thư.
  • C.  Lê triều hình luật
  • D.  Luật Hồng Đức

Câu 15: Quân đội thời Lê sơ được phiên chế thành những bộ phận nào?

  • A. Cấm quân và bộ binh.                                      
  • B. Bộ binh và thủy binh.
  • C. Quân triều đình và quân địa phương
  • D. Cấm quân và quân ở các lộ

Câu 16: Cuộc cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông không mang ý nghĩa nào đối với tình hình Đại Việt?

  • A. Hoàn thiện bộ máy nhà nước
  • B. Đưa chế độ phong kiến Việt Nam phát triển lên đỉnh cao
  • C. Ổn định chính trị để phát triển kinh tế, văn hóa.
  • D. Thúc đẩy quá trình khai hoang và mở rộng lãnh thổ.

Câu 17: Chế độ ngụ binh ư nông không mang lại hiệu quả nào cho nhà Lê?

  • A. Đảm bảo được một lực lượng quân đội lớn sẵn sàng huy động khi cần
  • B. Đảm bảo lao động cho sản xuất nông nghiệp
  • C. Giảm được ngân khố quốc gia cho việc nuôi quân đội
  • D. Duy trì một lực lượng tại ngũ lớn phục vụ cho quá trình Nam tiến

Câu 18: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ…Kẻ nào dám đem một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải tru di” (Đại Việt sử kí toàn thư) Lời căn dặn trên của vua Lê Thái Tông phản ánh điều gì?

  • A. Ý thức về việc bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc
  • B. Sách lược ngoại giao của nhà Lê đối với Trung Hoa
  • C. Chính sách đoàn kết để bảo vệ chủ quyền dân tộc
  • D. Chính sách Nam tiến của nhà Lê

Câu 19: Ý nào sau đây không phải là nội dung cơ bản được đề cập trong bộ luật Hồng Đức?

  • A. Bảo vệ quyền lợi của nhà vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị
  • B. Khuyến khích sự phát triển của kinh tế nông nghiệp
  • C. Bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ
  • D. Bảo vệ quyền lợi của nô tì

Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản giữa tổ chức bộ máy nhà nước thời Lê sơ so với thời Lý- Trần là

  • A. Bộ máy nhà nước được hoàn chỉnh và tính tập quyền cao độ
  • B. Quyền lực của nhà vua bị hạn chế bởi tể tướng và đại hành khiển
  • C. Xuất hiện thêm 6 bộ tồn tại song song với tể tướng và đại hành khiển
  • D. Nhà nước được xây dựng trên cơ sở luật pháp

Câu 21: Anh (chị) có nhận xét gì về lãnh thổ Đại Việt dưới thời Lê Thánh Tông so với thời Trần?

  • A. Được mở rộng về phía Nam
  • B. Bị thu hẹp ở phía Bắc
  • C. Được mở rộng về phía Đông
  • D. Không có gì thay đổi

Câu 22: Điểm tiến bộ nhất của bộ luật Hồng Đức so với các bộ luật trong lịch sử phong kiến Việt Nam là gì?

  • A. Thực hiện chế độ hạn nô
  • B. Chú ý vào vệ sức kéo trong nông nghiệp
  • C. Chiếu cố đến những thành phần nhỏ bé, dễ bị tổn thương trong xã hội
  • D. Chú trọng bảo vệ chủ quyền quốc gia dân tộc

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác