Trắc nghiệm KHTN 7 Cánh diều học kì I (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 7 Cánh diều học kì 1 (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hầu hết hạt nhân các nguyên tử được cấu tạo nên bởi các hạt là
- A. proton, neutron và electron.
B. proton và neutron.
- C. electron và proton.
- D. electron và neutron.
Câu 2: Nguyên tử chlorine có 17 electron. Số lớp electron của nguyên tử silicon là
- A. 8.
B. 7.
- C. 6.
- D. 5.
Câu 3: Kí hiệu K chỉ nguyên tố nào sau đây?
A. Potassium.
- B. Sodium.
- C. Magnesium.
- D. Neon.
Câu 4: Cho các chất sau: ammonia, hydrogen chloride, sodium, mercury. Số hợp chất là
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 5: Khi tạo thành liên kết trong phân tử HCl, nguyên tử Cl có xu hướng
- A. nhận 1 electron.
- B. nhường 1 electron.
C. góp chung 1 electron.
- D. nhường 7 electron.
Câu 6: Cho mô hình phân tử N2 như sau:
Số cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử nitrogen là
- A. 6.
- B. 2.
C. 3.
- D. 4.
Câu 7: Hóa trị của S trong hợp chất SO3 là
- A. III.
B. VI.
- C. II.
- D. IV.
Câu 8: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi N hóa trị III và O là
- A. NO.
- B. NO2.
C. N2O3.
- D. N2O5.
Câu 9: Dựa vào bảng bên, hãy cho biết người chạy nhanh nhất là:
Tên thí sinh | Quãng đường (m) | Thời gian (s) |
Văn | 500 | 271,2 |
Huế | 500 | 261 |
Tài | 500 | 278 |
Hùng | 500 | 270 |
A. VănB. Huế
- C. Tài
- D. Hùng
Câu 10: Quan sát biển báo sau đây và cho biết ý nghĩa của nó?
A. Cấm các loại xe cơ giới chạy vượt quá tốc độ 40 km/h, trừ các phương tiện ưu tiên.
- B. Cho phép các loại xe cơ giới chạy vượt quá tốc độ 40 km/h.
- C. Các loại xe cơ giới chạy với tốc độ tối thiểu 40 km/h.
- D. Cho các phương tiện ưu tiên được chạy với tốc độ 40 km/h.
Câu 11: Hạ âm là âm có tần số
- A. trên 20000 Hz.
- B. dưới 20000 Hz.
- C. trên 20 Hz.
D. dưới 20 Hz.
Câu 12: Khi tia tới hợp với pháp tuyến tại điểm tới một góc i = 30o thì tia phản xạ hợp với pháp tuyến tại điểm tới một góc bao nhiêu?
A. i’ = 30o.
- B. i’ = 40o.
- C. i’ = 60o.
- D. i’ = 45o.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối liên hệ giữa tia phản xạ và tia tới.
- A. Tia phản xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
- B. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới bằng đúng góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới.
C. Tia tới và tia phản xạ luôn vuông góc với nhau.
- D. Tia phản xạ và tia tới luôn nằm về hai phía của pháp tuyến tại điểm tới.
Câu 14: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây?
- A. Dùng kéo.
B. Dùng nam châm.
- C. Dùng kìm.
- D. Dùng panh.
Câu 15: Âm thanh không truyền được
- A. trong thủy ngân.
- B. trong khí hydrogen.
C. trong chân không.
- D. trong thép.
Câu 16: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của tốc độ?
- A. km.h.
B. m/s.
- C. m.s.
- D. s/m.
Câu 17: Đổi 4 m/s = … km/h.
- A. 0,004 km/h.
B. 14,4 km/h.
- C. 1,11 km/h.
- D. 0,04 km/h.
Câu 18: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được sắp xếp theo chiều
- A. tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
- C. tính phi kim tăng dần.
- D. tính kim loại tăng dần.
Câu 19: Nhóm A là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử
A. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
- B. có số lớp electron bằng nhau.
- C. có điện tích hạt nhân bằng nhau.
- D. có số hạt trong nguyên tử bằng nhau.
Câu 20: Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là kim loại
- A. F, O, Ca, C
- B. Ca, N, Br, H
- C. O, N, C, Br
D. K, Na, Ca, Mg
Câu 21: Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng
- A. số khối
- B. số neutron
C. số proton
- D. số neutron và số proton
Câu 22: Phân tử (X) được tạo thành bởi 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tửoxygen. Khối lượng phân tử (X) là
- A. 28 amu.
- B. 32 amu.
C. 44 amu.
- D. 28 amu hoặc 44 amu.
Câu 23: Khi hình thành phân tử CaO, nguyên tử Ca
- A. nhường 1 electron.
- B. nhận 1 electron.
C. nhường 2 electron.
- D. nhận 2 electron.
Câu 24: Khi biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết
- A. Màu sắc của ánh sáng.
B. Hướng truyền của ánh sáng.
- C. Tốc độ truyền ánh sáng.
- D. Độ mạnh yếu của ánh sáng.
Câu 25: Chọn phát biểu sai. Vật cản sáng (chắn sáng) là vật?
- A. Không cho ánh sáng truyền qua
- B. Đặt trước mắt người quan sát
- C. Cản đường truyền của ánh sáng
D. Cho ánh sáng truyền qua.
Câu 26: Ta nhận biết từ trường bằng cách nào?
- A. Điện tích thử
B. Nam châm thử
- C. Dòng điện thử
- D. Bút thử điện
Câu 27: Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại
A. Từ trường.
- B. Trọng trường.
- C. Điện trường.
- D. Điện từ trường.
Câu 28: Quá trình trao đổi chất của con người thải ra môi trường những chất nào?
A. Khí carbon dioxide, nước tiểu, mô hôi.
- B. Khí oxygen, nước tiểu, mồ hôi, nước mắt.
- C. Khí oxygen, khí carbon dioxide, nước tiểu.
- D. Khí oxygen, phân, nước tiểu, mồ hôi.
Câu 29: Âm phản xạ là gì?
- A. Là âm dội lại khi gặp gương phẳng.
- B. Là âm dội lại khi gặp vật cản.
C. Là âm tới gặp vật cản.
- D. Là âm tới gặp gương phẳng.
Câu 30: Tên của những nguyên tố nào có kí hiệu lần lượt là O, Cl, Al, Ca?
A. Oxygen, chlorine, aluminium, calcium.
- B. Oxygen, carbon, argon, calcium.
- C. Oxygen, chlorine, aluminium, carbon.
- D. Oxygen, boron, argon, calcium.
Câu 31: Một con thỏ chạy một quãng đường 1,5km hết 2 phút và một con chuột túi chạy với vận tốc 14m/s. Con nào chạy nhanh hơn?
- A. Thỏ nhanh hơn chuột túi.
B. Chuột túi nhanh hơn thỏ.
- C. Hai con chạy nhanh như nhau.
- D. Không so sánh được.
Câu 32: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ?
- A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
- C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.
- D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
Câu 33: Hình vẽ dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian của người đi bộ. Từ đồ thị xác định tốc độ đi bộ của người đó.
A. 1,4m/s
- B. 0,7m/s
- C. 2,8m/s
- D. 2,1m/s
Câu 34: Hình bên biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian của một xe buýt xuất phát từ trạm A, chạy theo tuyến cố định đến trạm B, cách A 80km. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát xe buýt đi đến trạm B:
- A. 0,5h
- B. 1,0h
- C. 1,5h
D. 2,0h
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Vị trí và tính chất của X trong tuần hoàn là
- A. chu kì 2, nhóm IIA, là phi kim.
- B. chu kì 2, nhóm IIA, là kim loại.
C. chu kì 3, nhóm IIIA, là kim loại.
- D. chu kì 3, nhóm IIIA, là phi kim
Câu 36: Đường sắt Hà Nội – Đà Nẵng dài khoảng 880 km. Nếu tốc độ trung bình của một tàu hỏa là 55 km/h thì thời gian tàu chạy từ Hà Nội đến Đà Nẵng là
- A. 8 h.
B. 16 h.
- C. 24 h.
- D. 32 h.
Câu 37: Khi nhạc sĩ chơi đàn ghita, ta nghe thấy tiếng nhạc. Vậy đâu là nguồn âm?
- A. Tay bấm dây đàn.
- B. Tay gảy dây đàn.
- C. Hộp đàn.
D. Dây đàn.
Câu 38: Quá trình quang hợp sẽ bị giảm hoặc ngừng hẳn khi nhiệt độ
- A. Nhiệt độ quá cao (trên 40°C)
- B. Nhiệt độ quá cao (trên 50°C)
- C. Nhiệt độ quá thấp (dưới 10°C)
D. Cả hai phương án A, C đều đúng.
Câu 39: Âm thanh được tạo ra nhờ
- A. nhiệt.
- B. điện.
- C. ánh sáng.
D. dao động.
Câu 40: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IIA. Số proton trong X là
A. 4.
- B. 5.
- C. 6.
- D. 7.
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm KHTN 7 Cánh diều học kì I
Bình luận