Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 7 cánh diều bài 12 Ánh sáng, tia sáng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm KHTN 7 cánh diều bài 12 Ánh sáng, tia sáng - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong thí nghiệm tạo bóng với nguồn sáng rộng, kích thước bóng nửa tối thay đổi thế nào khi di chuyển màn chắn ra xa vật cản sáng?

  • A. Tăng lên. 
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi. 
  • D. Lúc đầu giảm đi, sau đó tăng lên.

Câu 2: Bóng nửa tối là gì? 

  • A. Vùng nằm sau vật chắn sáng và không có ánh sáng chiếu tới 
  • B. Vùng chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng
  • C. Vùng được chiếu sáng đầy đủ 
  • D. Vùng nằm cạnh vật chắn sáng

Câu 3: Năng lượng ánh sáng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

  • A. Điện năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 4: Năng lượng ánh sáng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?

  • A. Điện năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 5: Người ta quy ước vẽ chùm sáng như thế nào?

  • A. Quy ước vẽ chùm sáng bằng hai đoạn thẳng giới hạn chùm sáng.
  • B. Quy ước vẽ chùm sáng bằng hai mũi tên chỉ đường truyền của ánh sáng.
  • C. Quy ước vẽ chùm sáng bằng hai đoạn thẳng giới hạn chùm sáng, có mũi tên chỉ đường truyền của ánh sáng.
  • D. Quy ước vẽ chùm sáng bằng các đoạn thẳng có sự giới hạn.

Câu 6: Bóng tối là: 

  • A. Vùng nằm sau vật chắn sáng và không có ánh sáng chiếu tới 
  • B. Vùng chỉ nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng 
  • C. Vùng vừa có ánh sáng chiếu tới vừa là bóng đen 
  • D. Vùng nằm cạnh vật chắn sáng

Câu 7: Khi em soi gương vào buổi tối, để nhìn rõ ảnh khuôn mặt của mình trong gương, em nên chiếu sáng

  • A. khuôn mặt.
  • B. mặt gương.
  • C. ảnh khuôn mặt trong gương.

Câu 8: Ban đêm, trong phòng chỉ có một ngọn đèn. Giơ bàn tay chắn giữa ngọn đèn và bức tường, ta quan sát thấy trên bức tường? 

  • A. Một vùng tối hình bàn tay 
  • B. Vùng sáng được chiếu sáng đầy đủ 
  • C. Một vùng bóng tối tròn 
  • D. Một vùng tối hình bàn tay, xung quanh có viền mờ hơn.

Câu 9: Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành

  • A. Điện năng.
  • B. Nhiệt năng.
  • C. Hoá năng. 
  • D. Cơ năng.

Câu 10: Chọn đáp án sai.

  • A. Quy ước biểu diễn đường truyền của ánh sáng bằng một đoạn thẳng gọi là tia sáng.
  • B. Có 3 loại chùm sáng: chùm sáng song song, chùm sáng hội tụ, chùm sáng phân kỳ.
  • C. Quy ước vẽ chùm sáng bằng hai đoạn thẳng giới hạn chùm sáng, có mũi tên chỉ đường truyền của ánh sáng.
  • D. Ánh sáng phát ra từ nguồn sáng và truyền trong không gian thành những chùm sáng.

Câu 11: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến năng lượng ánh sáng?

  • A. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước.
  • B. Ánh sáng mặt trời làm cháy bỏng da.
  • C. Bếp mặt trời nóng lên nhờ ánh sáng mặt trời.
  • D. Ánh sáng mặt trời dùng để tạo điện năng.

Câu 12: Đặt ngọn nến và vật cản sáng trước một màn chắn sáng sao cho tạo bóng nửa tối trên màn. Để mắt trong vùng nửa tối, ta quan sát thấy ngọn nến có gì khác so với khi không có màn chắn?

  • A. Ngọn nến sáng yếu hơn.
  • B. Ngọn nến sáng mạnh hơn.
  • C. Không có gì khác.
  • D. Chỉ thấy một phần của ngọn nến.

Câu 13: Ta không nhìn thấy được một vật là vì: 

  • A. Vật đó không tự phát ra ánh sáng 
  • B. Vật đó có phát ra ánh sáng nhưng bị vật cản che khuất làm cho những ánh sáng từ vật đó không thể truyền đến mắt ta 
  • C. Vì mắt ta không nhận được ánh sáng
  • D. Các câu trên đều đúng

Câu 14: Chọn phát biểu sai. Vật cản sáng (chắn sáng) là vật? 

  • A. Không cho ánh sáng truyền qua 
  • B. Đặt trước mắt người quan sát 
  • C. Cản đường truyền của ánh sáng 
  • D. Cho ánh sáng truyền qua.

Câu 15: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau đây.

Ánh sáng phát ra từ nguồn sáng và truyền trong không gian thành những …

  • A. chùm sáng.
  • B. tia sáng.
  • C. ánh sáng.
  • D. năng lượng.

Câu 16: Tại một nơi, có xảy ra nhật thực một phần, khi đó: 

  • A. Người ở đó không nhìn thấy Mặt Trăng 
  • B. Người ở đó chỉ nhìn thấy một phần Mặt Trời
  • C. Ở đó nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trăng 
  • D. Người ở đó không nhìn thấy Mặt Trăng lẫn Mặt Trời

Câu 17: Chùm ánh sáng phát ra từ đèn pha xe máy khi chiếu xa là chùm ánh sáng

  • A. Hội tụ. 
  • B. Phân kì.
  • C. Song song. 
  • D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 18: Dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành điện năng, gồm:

  • A. Pin quang điện, bóng đèn LED, dây nối.
  • B. Đèn pin, pin quang điện, điện kế, dây nối.
  • C. Đèn pin, pin quang điện, bóng đèn LED.
  • D. Pin quang điện, dây nối.

Câu 19: Có mấy loại chùm sáng thường gặp. Đó là các chùm sáng nào?

  • A. Có 2 loại chùm sáng: chùm sáng song song và chùm sáng giao nhau.
  • B. Có 3 loại chùm sáng: chùm sáng song song, chùm sáng hội tụ, chùm sáng phân kỳ.
  • C. Có 2 loại chùm sáng: chùm sáng song song và chùm sáng phân kỳ.
  • D. Có 3 loại chùm sáng: chùm sáng song song, chùm sáng giao nhau, chùm sáng phân kỳ.

Câu 20: Khi biểu diễn một tia sáng truyền trong không khí, mũi tên cho ta biết

  • A. Màu sắc của ánh sáng.
  • B. Hướng truyền của ánh sáng.
  • C. Tốc độ truyền ánh sáng. 
  • D. Độ mạnh yếu của ánh sáng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác