Tắt QC

Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!

Câu 1: $M$ là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho $\widehat{xOM}= 90^{\circ}$. Tọa độ điểm $M$ là: 

  • A. (1; 0)
  • B. (0; 1)
  • C. (-1; 0)

  • D. (0; -1)

Câu 2 : $M$ là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho $\widehat{xOM} = 135^{\circ}$. Tọa độ điểm $M$ là:

  • A. $(-\frac{\sqrt{2}}{2}; \frac{\sqrt{2}}{2})$
  • B. $(\frac{\sqrt{2}}{2}; -\frac{\sqrt{2}}{2})$

  • C. $(-\frac{\sqrt{2}}{2}; -\frac{\sqrt{2}}{2})$

  • D. $(\frac{\sqrt{2}}{2}; \frac{\sqrt{2}}{2})$

Câu 3: $M$ là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho $\widehat{xOM}= \alpha$. $M$ có hoành độ và tung độ là các số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $0^{\circ}< \alpha  < 90^{\circ}$
  • B. $90^{\circ}< \alpha < 180^{\circ}$

  • C. $\sin \alpha $ và $\tan \alpha $ trái dấu

  • D. $\cos \alpha $ và $\tan \alpha $ trái dấu 

Câu 4: $M$ là một điểm nằm trên đường tròn lượng giác. Tổng bình phương hoành độ và tung độ của $M$ là: 

  • A. 0

  • B. 1
  • C. 2

  • D. 4

Câu 5: Cho góc $\alpha $ với $0^{\circ}< \alpha< 180^{\circ}, \alpha \neq 90^{\circ}$. khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\tan \alpha= \frac{\sin^{2} \alpha}{\cos^{2}\alpha}$

  • B. $\tan \alpha= -\frac{\sin \alpha}{\cos \alpha}$

  • C. $\tan \alpha= \frac{\cos \alpha}{\sin \alpha}$

  • D. $\tan \alpha= \frac{\sin \alpha}{\cos \alpha}$

Câu 6: Cho góc $\alpha $. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  • A. $\sin (180^{\circ}-\alpha )= \cos \alpha$

  • B. $\sin (180^{\circ}-\alpha )= \sin  \alpha$
  • C. $\sin (180^{\circ}-\alpha )= -\cos  \alpha$

  • D. $\sin (180^{\circ}-\alpha )= -\sin  \alpha$

Câu 7: Cho góc $\alpha $ với $0^{\circ}< \alpha< 90^{\circ}. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\tan ( 90^{\circ}- \alpha )= \tan \alpha $
  • B. $\tan ( 90^{\circ}- \alpha )= \cos \alpha $
  • C. $\tan ( 90^{\circ}- \alpha )=\cot \alpha $
  • D. $\tan ( 90^{\circ}- \alpha )=-\tan \alpha $

Câu 8: Cho góc $\alpha $ với $0^{\circ}< \alpha< 180^{\circ}, \alpha \neq 90^{\circ}$. khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\frac{1}{1+\tan^{2} \alpha }= \cos^{2}\alpha $
  • B. $\frac{1}{1+\tan^{2} \alpha }= \cos^{2}\alpha-1$
  • C. $\frac{1}{1+\tan^{2} \alpha }= 1+2\cos^{2}\alpha$
  • D. $\frac{1}{1+\tan^{2} \alpha }= 1- \cos^{2}\alpha$

Câu 9: Cho góc $\alpha $ với $0^{\circ}< \alpha< 90^{\circ}$. khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\sin \alpha < 0$
  • B. $\tan \alpha < 0$
  • C. $\cos \alpha< 0$
  • D. $\cot \alpha< 0$

Câu 10: Cho góc nhọn $\alpha$. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

  • A. $-1 \leq \tan \alpha\leq 1$
  • B. $-1 \leq \cot \alpha\leq 1$
  • C. $-1 \leq \sin \alpha\leq 0$
  • D. $ 0 \leq \cos \alpha\leq 1$

Câu 11: Cho góc nhọn $\alpha$. $M, N$ lần lượt là hai điểm nằm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho $\widehat{xOM}= \alpha, \widehat{xON}= 180^{\circ}$. $I$ là trung điểm của $MN$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\widehat{xOI}= 90^{\circ}$
  • B. $\widehat{xOI}= 180^{\circ}$
  • C. $\widehat{xOI}= 0^{\circ}$
  • D. $\widehat{xOI}$ là góc nhọn

Câu 12: Cho các góc $\alpha , \beta $ thỏa mãn $0^{\circ}< \alpha <\beta < 180^{\circ}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\sin \alpha < \sin \beta , \cos \alpha < \cos \beta $
  • B. $\sin \alpha < \sin \beta , \cos \alpha > \cos \beta $
  • C. $\sin \alpha > \sin \beta , \cos \alpha < \cos \beta $
  • D. $\sin \alpha > \sin \beta , \cos \alpha > \cos \beta $

Câu 13: Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $90^{\circ}<\alpha < 180^{\circ}, \sin \alpha = \frac{3}{5}$. Giá trị của $\cos \alpha $ là?

  • A. $\frac{4}{5}$
  • B. $-\frac{4}{5}$
  • C. $\frac{16}{25}$
  • D. $-\frac{16}{25}$

Câu 14: Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\cos^{2} \alpha = \frac{1}{6}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $1+ \tan^{2} \alpha = 5$
  • B. $1+ \cot^{2} \alpha = 6$
  • C. $1+ \tan^{2} \alpha = 6$
  • D. $1+ \cot^{2} \alpha = 5$

Câu 15: Biểu thức $P= \cos 87^{\circ}.\cos 88^{\circ}.\cos 89^{\circ}.\cos 90^{\circ}.\cos 91^{\circ}.\cos 92^{\circ}.\cos 93^{\circ}$ có giá trị bằng?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. $\frac{1}{\sqrt{2}}$

Câu 16: Biểu thức $P= \tan 15^{\circ}.\tan 25^{\circ}.\tan 35^{\circ}.\tan 55^{\circ}.\tan 65^{\circ}.\tan 75^{\circ}$ coa giá trị bằng?

  • A. 1
  • B. 0
  • C. -1
  • D. 6

Câu 17: Cho $P= (\sin \alpha+ \cos \beta)( \sin \alpha- \cos \beta) + (\cos \alpha+ \sin \beta)( \cos \alpha- \sin \beta)$

Giá trị của biểu thức $P$ là?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 0
  • D. 1

Câu 18: Cho góc $\alpha$, biểu thức $\sin^{6} \alpha+ \cos^{6} \alpha$ bằng?

  • A. 1
  • B. $1+ 3\sin^{2} \alpha.\cos^{2} \alpha$
  • C. $1- 3\sin^{2} \alpha.\cos^{2} \alpha$
  • D. $3\sin^{2} \alpha.\cos^{2} \alpha- 1$

Câu 19: Cho góc $\alpha, \sin \alpha+ \cos \alpha= \sqrt{2}$. 

Giá trị của $\sin^{3} \alpha+ \cos^{3} \alpha$ là?

  • A. $\frac{\sqrt{2}}{4}$
  • B. $\sqrt{2}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 20: Cho góc $\alpha, \sin \alpha+ \cos \alpha=\frac{4}{3}$

  • A. $\frac{113}{324}$
  • B. $\frac{113}{648}$
  • C. $\frac{113}{162}$
  • D. $\frac{275}{162}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác