Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 7 cánh diều học kì II (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 7 cánh diều học kì 2 (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Người E-xki-mô ở Bắc Mỹ

  • A. cư trú ven Thái Bình Dương.
  • B. chủ yếu là bắt cá và săn thú.
  • C. tạo nên một số nền văn minh.
  • D. hiện nay có số lượng rất lớn.

Câu 2: Phần phía đông châu Nam Cực có

  • A. diện tích hẹp hơn phần phía tây.
  • B. nhiều quần đảo và bán đảo lớn.
  • C. diện tích rộng hơn phần phía tây.
  • D. chủ yếu là biển nhỏ và vịnh sâu.

Câu 3: Châu Nam Cực có diện tích khoảng

  • A. 12 triệu km$^{2}$.
  • B. 13 triệu km$^{2}$.
  • C. 14 triệu km$^{2}$.
  • D. 15 triệu km$^{2}$.

Câu 4: Trước khi Cri-xtốp Cô-lôm-bô khám phá ra Tân thế giới (1942), trên lãnh thổ Trung Mỹ chỉ có

  • A. người da đen gốc Phi.
  • B. thổ dân Anh-điêng.
  • C. người da trắng gốc Âu.
  • D. người lai gốc Á và Âu.

Câu 5: Các đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô có

  • A. mưa nhiều, rừng rậm nhiệt đới.
  • B. động đất, núi lửa và nhiều bão.
  • C. trữ lượng lớn dầu mỏ, khí đốt.
  • D. dòng biển lạnh chạy ở ven bờ.

Câu 6: Vùng Nam Cực là nơi có

  • A. áp thấp trị số xuống rất thấp.
  • B. gió bão nhiều nhất thế giới.
  • C. nhiệt độ luôn nằm trên 00^{o}$C.
  • D. lượng mưa tương đối nhiều.

Câu 7: Lục địa Nam Cực có tài nguyên khoáng sản nào dưới đây?

  • A. Kim cương.
  • B. Phốt phát.
  • C. Vàng.
  • D. Than đá.

Câu 8: Địa hình ở Nam Cực phổ biến là các

  • A. cao nguyên băng.
  • B. đảo băng lớn.
  • C. các bán đảo băng.
  • D. quần đảo băng.

Câu 9: Phía bắc của Bắc Mỹ có khí hậu nào sau đây?

  • A. Ôn đới.
  • B. Hàn đới.
  • C. Hoang mạc.
  • D. Núi cao.

Câu 10: Các đô thị lớn nhất ở Trung và Nam Mỹ là

  • A. Xao Pao-lô, Mê-hi-cô Xi-ti, Bu-ê-nôt Ai-ret.
  • B. Ca-ra-cat, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret.
  • C. Xao Pao-lô, Xan-ti-a-gô, Bu-ê-nôt Ai-ret.
  • D. Xao Pao-lô, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Niu Ooc-lin.

Câu 11: Ở khu vực Trung và Nam Mỹ dân cư sống tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

  • A. Trên các cao nguyên.
  • B. Đồng bằng ven biển.
  • C. Ở sâu trong nội địa.
  • D. Khu vực A-ma-dôn.

Câu 12: Ở Nam Cực không có loài động vật nào sau đây?

  • A. Hải cẩu.
  • B. Chim biển.
  • C. Hải báo.
  • D. Gấu nâu.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về châu Mỹ?

  • A. Có thành phần chủng tộc đa dạng.
  • B. Có người lai giữa các chủng tộc.
  • C. Văn hóa và ngôn ngữ rất đa dạng.
  • D. Người Anh-điêng chiếm chủ yếu.

Câu 14: So với toàn cầu, châu Nam Cực là lục địa

  • A. lạnh nhất, khô nhất, nhiều gió nhất.
  • B. lạnh nhất, mưa lớn nhất, rộng nhất.
  • C. nhiều bằng nhất, hẹp nhất, ẩm nhất.
  • D. khô hạn nhất, ít gió nhất, rộng nhất.

Câu 15: Phần lớn diện tích khu vực Trung và Nam Mỹ nằm trong môi trường

  • A. xích đạo ẩm và nhiệt đới.
  • B. nhiệt đới và cận nhiệt đới.
  • C. cận nhiệt đới và ôn đới.
  • D. ôn đới lục địa và núi cao.

Câu 16: Lãnh thổ Bắc Mỹ kéo dài theo chiều

  • A. vĩ tuyến.
  • B. kinh tuyến.
  • C. xích đạo.
  • D. vòng cực.

Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng với sơn nguyên Bra-xin?

  • A. Cổ và bị bào mòn mạnh.
  • B. Phía đông có các núi thấp.
  • C. Có các cao nguyên núi lửa.
  • D. Cảnh quan rừng thưa, xavan.

Câu 18: Kiểu khí hậu nào dưới đây chiếm diện tích nhỏ nhất ở Bắc Mỹ?

  • A. Cận cực.
  • B. Ôn đới.
  • C. Cận nhiệt.
  • D. Nhiệt đới.

Câu 19: Nhận định nào sau đây không đúng với dãy núi A-pa-lat?

  • A. Là một dãy núi đồ sộ.
  • B. Độ cao tương đối thấp.
  • C. Là một dãy núi rất trẻ.
  • D. Phần phía bắc thấp hơn.

Câu 20: Dãy An-đet có khí hậu chủ yếu là

  • A. hoang mạc.
  • B. hàn đới.
  • C. núi cao.
  • D. ôn đới.

Câu 21: Phía tây Trung Mỹ phát triển các thảm thực vật nào sau đây?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới và cây bụi.
  • B. Cây bụi gai và rừng mưa, xavan.
  • C. Xavan và rừng thưa, cây bụi.
  • D. Rừng rậm và rừng thưa, cây bụi.

Câu 22: Rừng A-ma-dôn tập trung chủ yếu ở các quốc gia nào sau đây?

  • A. Bra-xin và Cô-lôm-bi-a.
  • B. Ac-hen-ti-na và Bô-li-vi-a.
  • C. Bra-xin và Pa-ra-goay.
  • D. E-cua-do và U-ru-goay.

Câu 23: Vùng đồng bằng A-ma-dôn có thảm thực vật chủ yếu nào sau đây?

  • A. Rừng mưa nhiệt đới.
  • B. Rừng xích đạo ẩm.
  • C. Cảnh quan rừng thưa.
  • D. Rừng cận nhiệt đới.

Câu 24: Phía đông của Bắc Mỹ gồm các địa hình nào sau đây?

  • A. Dãy núi A-pa-lat, đồng bằng và hệ thống núi Cooc-đi-e.
  • B. Sơn nguyên trên bán đảo La-bra-đo và dãy núi A-pa-lat.
  • C. Đồng bằng duyên hải Đại Tây Dương và dãy A-pa-lat.
  • D. Đồng bằng trung tâm và đồng bằng duyên hải Mê-hi-cô.

Câu 25: Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và

  • A. quần đảo Niu Di-len, các chuỗi đảo núi lửa và chuỗi đảo san hô.
  • B. quần đảo Niu Di-len, Thái Bình Dương, chuỗi đảo Mi-crô-nê-di.
  • C. quần đảo Niu Di-len, Thái Bình Dương, chuỗi đảo Mê-la-nê-di.
  • D. quần đảo Niu Di-len, Ấn Độ Dương, chuỗi các đảo Pô-li-nê-di.

Câu 26: Đô thị hóa ở Bắc Mỹ gắn liền với

  • A. công nghiệp hóa.
  • B. nông nghiệp hóa.
  • C. nông thôn hóa.
  • D. công nghệ cao.

Câu 27: Đường chí tuyến Nam chạy qua nơi nào sau đây ở châu Đại Dương?

  • A. Chuỗi đảo Mi-crô-nê-di.
  • B. Quần đảo Niu Di-len.
  • C. Chuỗi đảo Mê-la-nê-di.
  • D. Lục địa Ô-xtrây-li-a.

Câu 28: Rừng A-ma-dôn phân bố ở

  • A. lục địa Bắc Mỹ.
  • B. lục địa Nam Mỹ.
  • C. lục địa Á - Âu.
  • D. lục địa Phi.

Câu 29: Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mỹ tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

  • A. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kỳ.
  • B. Vùng đồng bằng Bắc Mĩ và Ca-na-đa.
  • C. Ven vịnh Mê-hi-cô, tây bắc của Hoa Kỳ.
  • D. Vùng núi, cao nguyên phía tây Hoa Kỳ.

Câu 30: Việc nhập cư đông vào Bắc Mỹ gây khó khăn cho việc

  • A. thu hút nhân tài.
  • B. giải quyết việc làm.
  • C. tạo nguồn lao động.
  • D. phát triển nhân lực.

Câu 31: Sườn đông dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a có khí hậu

  • A. cận nhiệt đới, mùa nhiều.
  • B. cận xích đạo, nóng ẩm.
  • C. nhiệt đới ẩm, mưa nhiều.
  • D. nhiệt đới lục địa, ít mưa.

Câu 32: Chí tuyến Nam chạy ngang qua lãnh thổ nào sau đây của châu Mỹ?

  • A. Bắc Mỹ.
  • B. Nam Mỹ.
  • C. Kênh đào Pa-na-ma.
  • D. Vịnh Mê-hi-cô.

Câu 33: Hệ thống Cooc-đi-e ở phía tây Bắc Mỹ có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cao, đồ sộ, hiểm trở.
  • B. Chạy dài theo tây bắc.
  • C. Có nhiều đồng bằng.
  • D. Đơn độc một dãy núi.

Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng về dân cư Bắc Mỹ?

  • A. Phân bố không đều trên lãnh thổ.
  • B. Mật độ khác nhau giữa các vùng.
  • C. Hơn 3/4 dân cư sống ở thành thị.
  • D. Phân bố dân cư không thay đổi.

Câu 35: Địa hình nào sau đây không có ở Bắc Mỹ?

  • A. Bán đảo La-bra-đo.
  • B. Đồng bằng trung tâm.
  • C. Dãy A-pa-lat.
  • D. Dãy An-đet.

Câu 36: Phía Nam Hoa Kỳ là nơi phân bố chủ yếu của vật nuôi nào sau đây?

  • A. Dê, cừu.
  • B. Lợn, gà.
  • C. Lợn, bò sữa.
  • D. Cừu, lợn.

Câu 37: Quốc gia nào trong số các quốc gia sau đây của châu Đại Dương có tỉ lệ dân thành thị thấp nhất?

  • A. Ô-xtrây-li-a.
  • B. Pa-pua Niu Ghi-nê.
  • C. Va-nu-a-tu.
  • D. Niu Di-len.

Câu 38: Nơi có mật độ dân cư thấp ở Trung và Nam Mỹ là

  • A. nội địa xa biển.
  • B. vùng ven biển.
  • C. nơi có cửa sông.
  • D. ở các cao nguyên.

Câu 39: Năm 2020, đô thị nào sau đây ở Bắc Mỹ có dân số đông nhất?

  • A. Niu Oóc.
  • B. Lốt An-giơ-lét.
  • C. Si-ca-gô.
  • D. Môn-trê-an.

Câu 40: Quốc gia nào sau đây có trình độ phát triển cao nhất châu Đại Dương?

  • A. Pa-pua Niu Ghi-nê.
  • B. Ô-xtrây-li-a.
  • C. Niu Di-len.
  • D. Va-nu-a-tu.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác