Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 cánh diều bài 15 Quy luật địa đới và phi địa đới (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 15 Quy luật địa đới và phi địa đới - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây tạo ra quy luật địa ô?

  • A. Các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến
  • B. Các dãy núi chạy theo hướng vĩ tuyến
  • C. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo độ cao
  • D. Góc nhập xạ giảm dần từ Xích đạo về cực

Câu 2: Các vành đai gió trên Trái Đất bao gồm có

  • A. gió mậu dịch, gió Đông ôn đới, gió Tây ở cực
  • B. gió mậu dịch, gió Phơn, gió Đông
  • C. gió mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông ở cực
  • D. gió mậu dịch, gió Phơn, gió Đông, gió Mùa

Câu 3: Quy luật địa ô là sự thay đổi có quy luật của các thành phần và cảnh quan địa lí theo

  • A. các mùa trong năm
  • B. kinh độ địa lí
  • C. vĩ độ địa lí
  • D. độ cao địa hình

Câu 4: Quy luật đai cao là sự thay đổi có tính quy luật của các đối tượng địa lí theo hướng nào?

  • A. Đông tây
  • B. Các mùa
  • C. Vĩ độ
  • D. Độ cao

Câu 5: Quy luật đai cao là sự thay đổi có quy luật của các thành phần và cảnh quan địa lí theo

  •  A. thời gian trong năm
  • C. chiều từ bắc xuống nam
  • B. chiều từ đông sang tây
  • D. độ cao địa hình

Câu 6: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới giống nhau ở điểm nào?

  • A. Tạo nên các vòng đai nhiệt và đới khí hậu trên bề mặt Trái Đất
  • B. Do những nguồn năng lượng bên trong bề mặt Trái Đất gây nên
  • C. Hình thành nên các cảnh quan và thành phần địa lí trên bề mặt Trái Đất
  • D. Phân bố có quy luật của các thành phần và cảnh quan địa lí theo vĩ độ

Câu 7: Các quy luật địa đới và phi địa đới có đặc điểm là

  • A. diễn ra độc lập và riêng rẽ
  • B. diễn ra đồng thời và tương hỗ
  • C. quy luật phi địa đới chiếm chủ yếu
  • D. tác động giống nhau lên tự nhiên

Câu 8: Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo vĩ độ gọi là

  • A. Quy luật địa ô
  • B. Quy luật đai cao
  • C. Quy luật địa đới
  • D. Quy luật thống nhất

Câu 9: Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ xích đạo về cực là biểu hiện của quy luật địa lí nào?

  • A. Quy luật phi địa đới
  • B. Quy luật nhịp điệu
  • C. Quy luật thống nhất
  • D. Quy luật địa đới

Câu 10: Biểu hiện của quy luật địa ô là sự thay đổi các thảm thực vật theo

  • A. kinh độ
  • B. độ cao
  • C. vĩ độ
  • D. miền

Câu 11: Nguyên nhân sinh ra quy luật địa đới là do

  • A. góc nhập xạ thay đổi theo vĩ độ
  • B. góc nhập xạ thay đổi theo kinh độ
  • C. lượng bức xạ thay đổi theo mùa
  • D. lượng bức xạ thay đổi theo ngày đêm

Câu 12: Góc chiếu của tia sáng mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ là nguyên nhân dẫn tới quy luật nào dưới đây?

  • A. Quy luật thống nhất
  • B. Quy luật địa đới
  • C. Quy luật địa ô
  • D. Quy luật đai cao

Câu 13: Điểm giống nhau về biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao và quy luật địa ô là

  • A. sự phân bố các kiểu thảm thực vật
  • B. sự phân bố các vành đai đất
  • C. sự phân bố các vòng đai khí hậu
  • D. sự phân bố dòng chảy sông ngòi

Câu 14: Trong tự nhiên, một thành phần thay đổi sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Đai cao
  • B. Thống nhất
  • C. Địa ô
  • D. Địa đới

Câu 15: Nguyên nhân sinh ra quy luật phi địa đới là do

  • A. nguồn năng lượng từ bức xạ mặt trời
  • B. sự phân bố lục địa, đại dương và núi cao
  • C. góc nhập xạ giảm dần từ Xích đạo về cực
  • D. sự thay đổi lượng mưa ở các vùng đồi núi

Câu 16: Nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +20oC của hai bán cầu là vòng đai gì?

  • A. Ôn hoà
  • B. Băng giá vĩnh cửu
  • C. Lạnh
  • D. Nóng

Câu 17:  Nguyên nhân chủ yếu có các đai cao ở miền núi là do

  • A. sự giảm nhanh lượng mưa, khí áp và nhiệt độ không khí theo độ cao
  • B. sự giảm nhanh nhiệt độ, lượng mưa và mật độ không khí theo độ cao
  • C. sự giảm nhanh lượng bức xạ từ Mặt Trời chiếu xuống phân theo độ cao
  • D. sự giảm nhanh nhiệt độ và sự thay đổi độ ẩm, lượng mưa theo độ cao

Câu 18: Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau là biểu hiện của quy luật nào?

  • A. Thống nhất
  • B. Địa đới
  • C. Địa ô
  • D. Đai cao

Câu 19: Theo hướng từ xích đạo về cực, các kiểu thảm thực vật phân bố theo thứ tự nào sau đây?

  • A. Rừng nhiệt đới, rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên
  • B. Rừng lá rộng, đài nguyên, rừng cận nhiệt ẩm, rừng nhiệt đới
  • C. Rừng cận nhiệt ẩm, rừng lá rộng, đài nguyên, rừng nhiệt đới
  • D. Đài nguyên, rừng nhiệt đới, rừng lá rộng, rừng cận nhiệt ẩm

Câu 20: Theo lược đồ, phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố thảm thực vật ở châu Á?

  • A. Càng vào sâu trong lục địa thảm thực vật càng thay đổi
  • B. Thảm thực vật thay đổi từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
  • C. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở Nam Á, Đông Nam Á
  • D. Rừng cận nhiệt ẩm chỉ phân bố ở phía sâu trong lục địa

Câu 21: Nằm ở hai cực có nhiệt độ quanh năm dưới 0oC là hai vòng đai

  • A. băng giá vĩnh cửu
  • B. ôn hoà
  • C. nóng
  • D. lạnh

Câu 22: Quy luật nào sau đây đồng thời do cả nội lực và ngoại lực tạo nên?

  • A. Thống nhất
  • B. Địa đới
  • C. Địa ô
  • D. Đai cao

Câu 23: Theo hướng từ cực về xích đạo, các nhóm đất phân bố theo thứ tự nào sau đây?

  • A. Đỏ vàng, đài nguyên, pốt dôn, đen
  • B. Đen, đỏ vàng, đài nguyên, pốt dôn
  • C. Pốt dôn, đen, đỏ vàng, đài nguyên
  • D. Đài nguyên, pốt dôn, đen, đỏ vàng

Câu 24: Các quy luật nào sau đây chủ yếu do nội lực tạo nên?

  • A. Địa đới, địa ô
  • B. Địa ô, đai cao
  • C. Thống nhất, địa đới
  • D. Đai cao, tuần hoàn

Câu 25: Loại gió nào dưới đây không biểu hiện cho quy luật địa đới?

  • A. Gió đông cực
  • B. Gió mùa
  • C. Gió tây ôn đới
  • D. Gió mậu dịch

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác