Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ lâm nghiệp thủy sản 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 6: Công nghệ giống thủy sản

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ lâm nghiệp thủy sản 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 6: Công nghệ giống thủy sản có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để được lưu thông trên thị trường, con giống thuỷ sản phải đáp ứng các yêu cầu nào sau đây?

  • A. Thuộc danh mục thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.
  • B. Mang giá trị dinh dưỡng cao.
  • C. Mang giá trị kinh tế cao.
  • D. Không phá huỷ hệ sinh thái bản địa.

Câu 2: Giống thuỷ sản là

  • A. loài động vật thuỷ sản dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống.
  • B. loài thực vật như rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống.
  • C. loài động vật  thuỷ sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống không bao gồm ấu trùng và mảnh cơ thể.
  • D. loài động vật thuỷ sản, rong, tảo dùng để sản xuất giống, làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản, bao gồm: bố mẹ, tinh, phôi, ấu trùng, mảnh cơ thể, bào tử và con giống.

Câu 3: Chỉ thị phân tử được ứng dụng trong chọn giống thuỷ sản nhằm 

  • A. loại bỏ các cá thể mang gene bệnh.
  • B. nâng cao chất lượng của giống thuỷ sản.
  • C. chữa bệnh cho các giống thuỷ sản nhiễm bệnh.
  • D. chọn các cá thể mang gene mong muốn.

Câu 4: Một số chất kích thích sinh sản được sử dụng phổ biến trong sản xuất cá hiện nay là

  • A. GH.
  • B. Hormone thyroxine.
  • C. Hormone juvenile, ecdysone.
  • D. LRHa, HCG, PG, và GnRHa,…

Câu 5: Bảo quản ngắn hạn tinh trùng của động vật thuỷ sản ở nhiệt độ

  • A. -10 đến 0oC.
  • B. 0 đến 4oC.
  • C. 4 đến 10oC.
  • D. 10 đế 15oC.

Câu 6: Đâu không phải vai trò của giống trong nuôi thuỷ sản?

  • A. Quyết định năng suất nuôi thuỷ sản.
  • B. Quy định chất lượng thuỷ sản.
  • C. Quyết định hiệu quả kinh tế thuỷ sản
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 7: Lợi ích của sử dụng chất kích thích sinh sản trong nhân giống thuỷ sản là

  • A. giúp chọn lọc được giới tính của con giống.
  • B. giúp chọn lọc được các gene mong muốn.
  • C. giúp sản xuất cá giống trên quy mô lớn và chủ động.
  • D. giúp loại bỏ các con giống yếu ớt, bệnh tật.

Câu 8: Các cá thể của cùng một giống thường có

  • A. ngoại hình thể chất, sức sinh sản, tính năng sản xuất tương đối giống nhau.
  • B. sức đề kháng, giá trị dinh dưỡng giống hệt nhau.
  • C. ngoại hình và thể chất khác nhau.
  • D. sức sinh sản sản xuất khác nhau.

Câu 9: Ý nào dưới đây nói không đúng về ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống thủy sản?

  • A. Các hormone sinh sản đã được sinh tổng hợp hoặc chiết xuất thành công.
  • B. Sử dụng các hormone sinh sản với liều lượng phù hợp để tiêm có khả năng kích thích cho cá đẻ đồng loạt.
  • C. Tinh trùng của cá khi giữ ở nhiệt độ từ 4 – 6 oC có thể bảo quản được trong thời gian ngắn.
  • D. Lưu trữ tinh trùng cá trong nitrogen lỏng ở -196 oC sẽ bảo quản lâu hơn.

Câu 10: Trong ao nuôi thâm canh, sau 4 tháng nuôi, cá trên vàng đạt khối lượng từ 250g đến 300g/con; cá trê phi đạt khối lượng từ 500g đến 1000 g/con.  Điều này chứng tỏ

  • A. trong cùng một điều kiện nuôi, các giống khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế như nhau.
  • B. trong điều kiện nuôi khác nhau, các giống cá khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế như nhau.
  • C. trong cùng một điều kiện nuôi, các giống cá như nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế khác nhau.
  • D. trong cùng một điều kiện nuôi, các giống khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế khác nhau.

Câu 11: Thu tinh trùng cá bằng cách

  • A. dùng xilanh hút ra.
  • B. môt bụng cá thu trực tiếp.
  • C. vuốt nhẹ ở phần bụng dưới, hướng về lỗ sinh dục.
  • D. vuốt ngược từ lỗ sinh dục qua bụng hướng về phía đầu cá.

Câu 12: Cho các nhận định sau:

  1. Giống có vai trò quan trọng đối với chất lượng sản phẩm thuỷ sản.
  2. Trong cùng một điều kiện nuôi, các giống khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả kinh tế giống nhau.
  3. Để được lưu thông trên thị trường, con giống thuỷ sản không được thuộc danh mục thuỷ sản được phép kinh doanh tại Việt Nam.
  4. Mỗi loài, mỗi giống thuỷ sản khác nhau có chất lượng sản phẩm khác nhau.
  5. Hiện nay hầu hết con giống thuỷ sản dùng để nuôi thương phẩm chủ yếu được sản xuất nhân tạo.

Số nhận định đúng là

  • A. 2.
  • B.3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 13: Mùa sinh sản là 

  • A. mùa có điều kiện môi trường thuận lợi cho sự tồn tại, phát triển của phôi và cá con.
  • B. mùa có có nhiều thức ăn và ít kẻ thù của cá.
  • C. mùa có khí hậu thuận lợi cho sinh trơngr và phát triển của cá con.
  • D. mùa nước có .

Câu 14: Tôm sinh sản bằng phương thức nào?

  • A. Giao vĩ và đẻ trứng.
  • B. Giao vĩ và đẻ con.
  • C. Giao phối và đẻ trứng.
  • D. Giao phối và đẻ con.

Câu 15: Ở Việt Nam, mùa sinh sản chủ yếu của cá là

  • A. cuối xuân đầu hè ở miền Bắc và đầu mùa khô ở miền Nam.
  • B. cuối đông đầu xuân ở miền Bắc và đầu mua khô ở miền Nam.
  • C. cuồi hè đầu thu ở miền Bắc và đầu mùa mưa ở miền Nam.
  • D. cuối xuân đầu hè ở miền Bắc và đầu mùa mưa ở miền Nam.

Câu 16: Tôm có tuổi sinh sản lần đầu sau

  • A. 1 năm tuổi.
  • B. 2 năm tuổi.
  • C. 3 tháng tuổi.
  • D. 6 tháng tuổi.

Câu 17: Đâu là điều kiện sinh sản của tôm?

  • A. Tôm chỉ sinh sản khi có thời tiết thích hợp.
  • B. Tôm chỉ sinh sản khi vào mùa.
  • C. Tôm chỉ sinh sản khi có môi trường thích hợp.
  • D. Tôm chỉ sinh sản khi vào độ tuổi sinh sản.

Câu 18: Đâu không phải vai trò của giống trong nuôi thuỷ sản ?

  • A. Quyết định năng suất nuôi thuỷ sản.
  • B. Quy định chất lượng thuỷ sản.
  • C. Quyết định hiệu quả kinh tế thuỷ sản
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 19: Tuổi thành thục sinh dục ở cá tra cái là 

  • A. 4 - 6 tháng tuổi.
  • B. 12 - 18 tháng tuổi.
  • C. 24 tháng tuổi.
  • D. 36 tháng tuổi.

Câu 20: Ý nào sau đây không phải là bước ương, nuôi từ cá hương lên cá giống?

  • A. Chuẩn bị ao.
  • B. Lựa chọn và thả cá.
  • C. Thu hoạch.
  • D. Chuẩn bị thức ăn.

Câu 21: Vì sao sức sinh sản của cá cao hơn so với đa số các loài động vật có xương sống khác?

  • A. Vì đặc tính đẻ trứng, thụ tinh ngoài môi trường nước.
  • B. Vì có thể đẻ nhiều lứa trong năm.
  • C. Vì đặc tính đẻ con.
  • D. Vì đặc tính thụ tinh trong.

Câu 22: Khi ương nuôi tôm, trong giai đoạn Nauplius không cần cho ăn vì

  • A. tôm trong giai đoạn này không cần chất dinh dưỡng.
  • B. tôm trong giai đoạn này không cần hoặc cần rất ít chất dinh dưỡng.
  • C. tôm đang được nuôi dưỡng bởi bọc noãn hoàng có sẵn.
  • D. tôm có thức ăn la sinh vật phù du có sẵn trong nước.

Câu 23: Bể ương nuôi tôm không nên là chất liệu nào sau đây?

  • A. Xi măng
  • B. Đất nung.
  • C. Composite
  • D. Bể lót bạt

Câu 24: Vì sao trước khi thu hoạch cần ngừng cho cá ăn 1 đến 2 ngày?

  • A. Để cá tiêu hoá nốt phần thức ăn còn thừa trong bụng.
  • B. Để con người có thể chế biến nguyên con mà không cần làm sạch ruột cá.
  • C. Để giảm nguy cơ rách ruột trong quá trình thu hoạch và vận chuyển.
  • D. Để cá nhẹ hơn, dễ vận chuyển hơn.

Câu 25: Vì sao thời vụ ương cá giống ở miền Bắc và miền Nam lại khác nhau?

  • A. Do sự khác nhau về chất lượng nguồn nước.
  • B. Do sự khác nhau giữa điều kiện khí hậu, lượng mưa, đặc điểm sinh học từng loài. 
  • C. Do sự khác nhau về thức ăn.
  • D. Do sự khác nhau về lượng oxygen hoà tan trong nước.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác