Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Cánh diều bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương giống tôm, cá (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ Lâm nghiệp - Thủy sản 12 Cánh diều bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương giống tôm, cá (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Túi chứa tinh nằm ở

  • A. trên lưng tôm cái.
  • B. Trên lưng tôm đực.
  • C. dưới bụng tôm cái.
  • D. dưới bụng tôm đực.

Câu 2: Túi chứa tinh của tôm có chức năng gì?

  • A. Lưu trữ tinh trùng sau khi giao phối.
  • B. Bảo vệ tinh trùng sau khi giao phối.
  • C. Sinh sản tinh trùng.
  • D. Lưu trữ, bảo vệ tinh trùng sau khi giao phối.

Câu 3: Hầu hết các phương thức sinh sản của các loài cá đẻ trứng là

  • A. thụ tinh trong cơ thể.
  • B. thụ tinh ngoài trong môi trường nước.
  • C. thụ tinh ngoài trong môi trường không khí.
  • D. thụ tinh ngoài trong môi trường ẩm thấp.

Câu 4: Tôm sinh sản bằng phương thức nào?

  • A. Giao vĩ và đẻ trứng.
  • B. Giao vĩ và đẻ con.
  • C. Giao phối và đẻ trứng.
  • D. Giao phối và đẻ con.

Câu 5: Đâu không phải vai trò của giống trong nuôi thuỷ sản ?

  • A. Quyết định năng suất nuôi thuỷ sản.
  • B. Quy định chất lượng thuỷ sản.
  • C. Quyết định hiệu quả kinh tế thuỷ sản
  • D. Bảo vệ môi trường sinh thái.

Câu 6: Tuổi thành thục sinh dục ở cá chép là 

  • A. 4 - 6 tháng tuổi.
  • B. 12 - 18 tháng tuổi.
  • C. 24 tháng tuổi.
  • D. 36 tháng tuổi.

Câu 7: Tuổi thành thục sinh dục ở tôm thẻ chân trắng là

  • A. 8 tháng tuổi.
  • B. 10 tháng tuổi.
  • C. 24 tháng tuổi.
  • D. 36 tháng tuổi.

Câu 8: Đâu không phải bước ương, nuôi tôm biển?

  • A. Chọn và thả giống.
  • B. Chăm sóc, quản lí.
  • C. Chuẩn bị bể.
  • D. Chọn môi trường phù hợp.

Câu 9: Ý nào sau đây không phải là bước ương, nuôi từ cá hương lên cá giống?

  • A. Chuẩn bị ao.
  • B. Lựa chọn và thả cá.
  • C. Thu hoạch.
  • D. Chuẩn bị thức ăn.

Câu 10: Ở Việt Nam, mùa sinh sản chủ yếu của cá là

  • A. cuối xuân đầu hè ở miền Bắc và đầu mùa khô ở miền Nam.
  • B. cuối đông đầu xuân ở miền Bắc và đầu mua khô ở miền Nam.
  • C. cuồi hè đầu thu ở miền Bắc và đầu mùa mưa ở miền Nam.
  • D. cuối xuân đầu hè ở miền Bắc và đầu mùa mưa ở miền Nam.

Câu 11: Mùa sinh sản của cá thường kết thúc vào tháng mấy?

  • A. Tháng 8 hằng năm.
  • B. Tháng 9 hằng năm.
  • C. Tháng 10 hằng năm.
  • D. Tháng 11 hằng năm.

Câu 12: Đâu là điều kiện sinh sản của tôm?

  • A. Tôm chỉ sinh sản khi có thời tiết thích hợp.
  • B. Tôm chỉ sinh sản khi vào mùa.
  • C. Tôm chỉ sinh sản khi có môi trường thích hợp.
  • D. Tôm chỉ sinh sản khi vào độ tuổi sinh sản.

Câu 13: Khi ương nuôi tôm, trong giai đoạn Nauplius không cần cho ăn vì

  • A. tôm trong giai đoạn này không cần chất dinh dưỡng.
  • B. tôm trong giai đoạn này không cần hoặc cần rất ít chất dinh dưỡng.
  • C. tôm đang được nuôi dưỡng bởi bọc noãn hoàng có sẵn.
  • D. tôm có thức ăn la sinh vật phù du có sẵn trong nước.

Câu 14: Vì sao thời vụ ương cá giống ở miền Bắc và miền Nam lại khác nhau?

  • A. Do sự khác nhau về chất lượng nguồn nước.
  • B. Do sự khác nhau giữa điều kiện khí hậu, lượng mưa, đặc điểm sinh học từng loài. 
  • C. Do sự khác nhau về thức ăn.
  • D. Do sự khác nhau về lượng oxygen hoà tan trong nước.

Câu 15: Bể ương nuôi tôm không nên là chất liệu nào sau đây?

  • A. Xi măng
  • B. Đất nung.
  • C. Composite
  • D. Bể lót bạt

Câu 16: Vì sao sức sinh sản của cá cao hơn so với đa số các loài động vật có xương sống khác?

  • A. Vì đặc tính đẻ trứng, thụ tinh ngoài môi trường nước.
  • B. Vì có thể đẻ nhiều lứa trong năm.
  • C. Vì đặc tính đẻ con.
  • D. Vì đặc tính thụ tinh trong.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác