Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều bài 15: Một số linh kiện điện tử phổ biến (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử 12 Cánh diều bài 15: Một số linh kiện điện tử phổ biến (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Điện trở dùng hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
  • B. Tụ điện có tác dụng ngăn cản dòng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
  • C. Cuộn cảm thường dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần
  • D. Điện áp định mức của tụ là trị số điện áp đặt vào hai cực tụ điện để nó hoạt động bình thường

Câu 2:  Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Trị số điện trở cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở
  • B. Trị số điện dung cho biết khả năng tích luỹ điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ điện
  • C. Công suất định mức của điện trở là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian ngắn mà không hỏng
  • D. Trị số điện cảm cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua

Câu 3: Công dụng của tụ điện: 

  • A. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện 
  • B. Cản trở dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua 
  • C. Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần 
  • D. Phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử

Câu 4: Giá trị điện trở cho biết: 

  • A. Mức độ cản trở dòng điện của điện trở 
  • B. Khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó 
  • C. Khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó 
  • D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện 

Câu 5: Cuộn cảm có thể cho dòng điện:

  • A. Một chiều đi qua
  • B. Cao tần
  • C. Cả dòng cao tần và một chiều đi qua
  • D. Không cho dòng điện nào đi qua

Câu 6: Một điện trở có giá trị điện trở là 2,2 MW tương ứng với bao nhiêu W? 

  • Α. 2,2 × 10-3 Ω 
  • Β. 2,2 × 103 Ω 
  • C. 2,2 × 106 Ω
  • D. 2,2 × 109 Ω 

Câu 7: Điều kiện để diode cho phép dòng điện đi qua theo chiều từ anode đến cathode là 

  • A. diode được phân cực ngược (UAK < 0). 
  • B. diode được phân cực ngược (UAK > 0). 
  • C. diode được phân cực thuận (UAK > 0). 
  • D. diode được phân cực ngược (UAK >0 ). 

Câu 8: Mạch chỉnh lưu là mạch điện tử cho phép chuyển đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Người ta dùng linh kiện nào sau đây cho mạch chỉnh lưu? 

  • A. Transistor.
  • B. Diode. 
  • C. Cuộn cảm. 
  • D. IC số. 

Câu 9: Giá trị điện cảm (L) cho biết: 

  • A. Mức độ cản trở dòng điện của điện trở 
  • B. Khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó 
  • C. Khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó 
  • D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện 

Câu 10: Giá trị điện dung tụ điện (C) cho biết: 

  • A. Mức độ cản trở dòng điện của điện trở 
  • B. Khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó 
  • C. Khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó 
  • D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện 

Câu 11:. Cho biết tên gọi của cuộn cảm trong hình sau: 

TRẮC NGHIỆM

  • A. Cuộn cảm lõi không khí 
  • B. Cuộn cảm lõi ferrite 
  • C. Cuộn cảm lõi sắt 
  • D. Cuộn cảm vòng màu 

Câu 12: Cảm kháng của cuộn cảm (XL) là:

  • A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều (biến thiên) chạy qua nó 
  • B. Trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua cuộn cảm và khả năng tích lũy năng lượng từ trường
  • C. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện 
  • D. Đại lượng vật lí đặc trương cho sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó

Câu 13: Dung kháng của tụ điện (Xc) là:

  • A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều (biến thiên) chạy qua nó 
  • B. Trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua cuộn cảm và khả năng tích lũy năng lượng từ trường
  • C. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện 
  • D. Đại lượng biểu hiện cho sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện xoay chiều chạy qua nó

Câu 14: Điện áp định mức của tụ điện là 

  • A. điện áp cần thiết đặt lên hai cực của tụ điện. 
  • B. điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện. 
  • C. điện áp hiệu dụng đặt lên hai cực của tụ điện. 
  • D. điện áp tối thiểu đặt lên hai cực của tụ điện. 

Câu 15: Công thức tính cảm kháng của cuộn cảm: 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Tại sao cuộn cảm lại chặn được dòng điện cao tần và cho dòng điện một chiều đi qua?

  • A. Do có cảm kháng lớn nên cản trở dòng diện cao tần coi như =0.
  • B. Do có cảm kháng nhỏ nên cản trở dòng diện cao tần coi như =0.
  • C. Do có cảm kháng nhỏ nên dòng điện một chiều có thể đi qua.
  • D. Do có cảm kháng lớn nên dòng điện một chiều có thể đi qua.

Câu 17: Tại sao tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua?

  • A. Vì dòng điện một chiều thì f TRẮC NGHIỆM 0, lúc này XL TRẮC NGHIỆM 0, cản trở dòng điện
  • B. Vì dòng điện một chiều thì f = 0, lúc này XC = TRẮC NGHIỆM, cản trở dòng điện 
  • C. Vì dòng điện một chiều thì f = 0, lúc này XL = 0, cản trở dòng điện 
  • D. Vì dòng điện một chiều thì f TRẮC NGHIỆM0 , lúc này XC TRẮC NGHIỆM 0, cản trở dòng điện 

Dựa vào quy ước mã màu cho điện trở, hãy đọc giá trị của các điện trở trong câu sau

TRẮC NGHIỆM

Câu 18: Đọc giá trị của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là.

  • A. 18 x104 Ω ±0,5%.
  • B. 18 x104 Ω ±1%
  • C. 18 x103 Ω ±0,5%.
  • D. 18 x103 Ω ±1%.

Câu 19: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.

  • A. 32 x104 Ω ±10%.
  • B. 32 x104 Ω ±1%.
  • C. 32 x104 Ω ±5%.
  • D. 32 x104 Ω ±2%.

Câu 20: Cho các tụ điện như trên hình 15.9a. Hãy chọn ra trong số các tụ điện này tụ nào có kí hiệu như trên hình 15.9b? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. tụ điện số 1, 3 
  • B. Tụ điện số 2, 5 
  • C. Tụ điện số 3, 4 
  • D. Tụ điện số 1, 3 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác