Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều Ôn tập chủ đề 6 và chủ đề 7

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều Ôn tập chủ đề 6 và chủ đề 7 có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Điện trở dùng hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
  • B. Tụ điện có tác dụng ngăn cản dòng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
  • C. Cuộn cảm thường dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần
  • D. Điện áp định mức của tụ là trị số điện áp đặt vào hai cực tụ điện để nó hoạt động bình thường

Câu 2: Thông số kỹ thuật nào sau đây đặc trưng cho tụ điện?

  • A. Cảm kháng
  • B. Độ tự cảm
  • C. Điện dung
  • D. Điện cảm

Câu 3: Cuộn cảm có thể cho dòng điện:

  • A. Một chiều đi qua
  • B. Cao tần
  • C. Cả dòng cao tần và một chiều đi qua
  • D. Không cho dòng điện nào đi qua

Câu 4: Linh kiện nào sau đây không được sử dụng trong mạch khuếch đại? 

  • A. Điện trở 
  • B. Cầu dao 
  • C. Tụ điện 
  • D. Cuộn cảm 

Câu 5: Chọn đáp án đúng: Trong điều chế biên độ:

  • A. Biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi 
  • B. Biên độ tín hiệu cần truyền đi biến đổi theo sóng mang 
  • C. Tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi 
  • D. Tần số tín hiệu cần truyền đi thay đổi theo sóng mang 

Câu 6: Vai trò của mạch điều chế: 

  • A. Truyền dẫn tín hiệu đi xa 
  • B. Tăng cường biên độ tín hiệu mà không làm thay đổi dạng tín hiệu 
  • C. Tách tín hiệu cần truyền ra khỏi sóng mang 
  • D. Thay đổi dạng tín hiệu 

Câu 7: Vai trò của mạch giải điều chế tín hiệu 

  • A. Truyền dẫn tín hiệu đi xa 
  • B. Tăng cường biên độ tín hiệu mà không làm thay đổi dạng tín hiệu 
  • C. Tách tín hiệu cần truyền ra khỏi sóng mang 
  • D. Thay đổi dạng tín hiệu

Câu 8: Đâu không phải là ứng dụng của khuếch đại thuật toán: 

  • A. Khuếch đại đảo 
  • B. Khuếch đại nghịch 
  • C. Cộng đảo 
  • D. Cộng không đảo 

Câu 9: Quan sát hình sau và cho biết đây là sơ đồ của mạch nào?

A diagram of a circuit

Description automatically generated

  • A. Sơ đồ mạch khuếch đại đảo 
  • B. Sơ đồ mạch khuếch đại không đảo 
  • C. Sơ đồ mạch cộng đảo 
  • D. Sơ đồ mạch cộng không đảo 

Câu 10: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại đảo phụ thuộc vào:

  • A. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
  • B. Độ lớn của điện áp vào.
  • C. Trị số của các điện trở R1 và R2
  • D. Độ lớn của điện áp ra.

Câu 11: Công thức tính dung kháng của tụ điện: 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 12: Đây là kí hiệu của loại diode nào? 

A black arrow with a white background

Description automatically generated

  • A. Diode xung
  • B. Diode chỉnh lưu 
  • C. Diode ổn áp
  • D. Diode biến dung 

Câu 13. Dòng định mức là:

  • A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều (biến thiên) chạy qua nó 
  • B. Trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua cuộn cảm 
  • C. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện 
  • D. Đại lượng vật lí đặc trương cho sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó

Câu 14. Công thức tính cảm kháng của cuộn cảm: 

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 15: Khi phân cực thuận UAK có giá trị như thế nào? 

  • A. UAK< 0 
  • B. UAK > 0 
  • C. UAK = 0 
  • D. UAK 0

Câu 16: Cho các tụ điện như trên hình 15.9a. Hãy chọn ra trong số các tụ điện này tụ nào có kí hiệu như trên hình 15.9b? 

Several different types of capacitors

Description automatically generated

  • A. tụ điện số 1, 3 
  • B. Tụ điện số 2, 5 
  • C. Tụ điện số 3, 4 
  • D. Tụ điện số 1, 3 

Câu 17: Quan sát sơ đồ sau và cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch nào? 

A diagram of a circuit

Description automatically generated

  • A. Mạch điều chế biên độ 
  • B. Mạch giải điều chế biên độ 
  • C. Mạch khuếch đại biên độ điện áp 
  • D. Mạch điều chế tần số 

Câu 18: Tại sao cuộn cảm lại chặn được dòng điện cao tần và cho dòng điện một chiều đi qua?

  • A. Do có cảm kháng lớn nên cản trở dòng diện cao tần coi như =0.
  • B. Do có cảm kháng nhỏ nên cản trở dòng diện cao tần coi như =0.
  • C. Do có cảm kháng nhỏ nên dòng điện một chiều có thể đi qua.
  • D. Do có cảm kháng lớn nên dòng điện một chiều có thể đi qua.

Câu 19: Transistor lưỡng cực có hai loại là NPN và PNP. Chiều mũi tên kí hiệu trên các transistor chỉ chiều dòng điện chạy qua transistor. Dựa vào chiều mũi tên trên kí hiệu, có thể phân biệt transistor bằng cách như sau 

1. loại NPN: chiều mũi tên từ B đến E. 

2. loại NPN: chiều mũi tên đi từ E đến B.

3. loại PNP: chiều mũi tên đi từ E đến B. 

4. loại PNP: chiều mũi tên đi từ B đến C.

Trả lời:

  • A. S - Đ - Đ - S 
  • B. Đ - S - S - Đ 
  • C. Đ - S - Đ - S 
  • D. S - S - Đ - Đ 

Câu 20: Mạch khuếch đại tín hiệu là mạch điện tử làm tăng biên độ tín hiệu mà không làm thay đổi dạng tín hiệu. Hình bên là các tín hiệu vào và ra của mạch khuếch đại. Như vậy, U1 và U2 có mối quan hệ: 

A graph of a function

Description automatically generated

1. U1 là tín hiệu đầu ra, U2 là tín hiệu đầu vào của mạch khuếch đại. 

2. U1 là tín hiệu đầu vào, U2 là tín hiệu đầu ra của mạch khuếch đại. 

3. U2 được khuếch đại và giữ nguyên dạng tín hiệu so với U1 

4. U2 được khuếch đại nhưng bị méo dạng tín hiệu so với U1

Trả lời:

  • A. S - Đ - Đ - S 
  • B. Đ - S - S - Đ 
  • C. Đ - S - Đ - S 
  • D. S - S - Đ - Đ

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác