Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều bài 13: Khái quát về kĩ thuật điện tử
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều bài 13: Khái quát về kĩ thuật điện tử có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Kĩ thuật điện tử đóng vai trò trong sản xuất như thế nào?
A. Tạo ra các hệ thống điều khiển và tự động hoá sản xuất.
- B. Phát triển các phần mềm ứng dụng để quản lí sản xuất.
- C. Sử dụng năng lượng mặt trời để vận hành thiết bị sản xuất.
- D. Xây dựng các hệ thống lưu trữ dữ liệu trong sản xuất.
Câu 2: Đâu là vai trò của kĩ thuật điện tử đối với đời sống?
- A. Tạo ra các hệ thống giám sát, điều hàng sản xuất từ xa
B. Phát triển những mô hình chăm sóc, khám chữa bệnh từ xa
- C. Tạo ra các máy công cụ tự động có khả năng gia công nhiều khiểu mẫu sản xuất với độ phức tạp và chính xác cao
- D. Điều phối linh hoạt quá trình sản xuaats và kịp thời kiểm soát những sự cố xảy ra
Câu 3: Ví dụ cho thấy kĩ thuật điện tử tạo ra các hệ thống điều khiển, tự động hóa sản xuất
- A. Thu thập dữ liệu, hình ảnh của quá trình sản xuất thông qua hệ thống camera và cảm biến
- B. Phát triển những mô hình chăm sóc, khám chữa bệnh từ xa
- C. Hiện đại hóa các thiết bị y tế và hỗ trợ chăm sóc sức khỏe cộng đồng
D. Tạo các máy công cụ tự động có khả năng gia công nhiều kiểu mẫu sản phẩm với độ phức tạp và chính xác cao
Câu 4: Ví dụ cho thấy kĩ thuật điện tử tạo ra hệ thống giám sát, điều hành sản xuất từ xa
A. Thu thập dữ liệu, hình ảnh của quá trình sản xuất thông qua hệ thống camera và cảm biến
- B. Phát triển những mô hình chăm sóc, khám chữa bệnh từ xa
- C. Hiện đại hóa các thiết bị y tế và hỗ trợ chăm sóc sức khỏe cộng đồng
- D. Tạo các máy công cụ tự động có khả năng gia công nhiều kiểu mẫu sản phẩm với độ phức tạp và chính xác cao
Câu 5. Ví dụ cho thấy kĩ thuật điện tử nâng cao chất lượng cuộc sống trong gia đình
- A. Thu thập dữ liệu, hình ảnh của quá trình sản xuất thông qua hệ thống camera và cảm biến
- B. Phát triển những mô hình chăm sóc, khám chữa bệnh từ xa
C. Tạo ra hệ thống đa phương tiện, các thiết bị truyền thông
- D. Tạo các máy công cụ tự động có khả năng gia công nhiều kiểu mẫu sản phẩm với độ phức tạp và chính xác cao
Câu 6. Ví dụ cho thấy kĩ thuật điện tử nâng cao chất lượng sinh hoạt cộng đồng
- A. Thu thập dữ liệu, hình ảnh của quá trình sản xuất thông qua hệ thống camera và cảm biến
B. Phát triển những mô hình chăm sóc, khám chữa bệnh từ xa
- C. Tạo ra hệ thống đa phương tiện, các thiết bị truyền thông
- D. Tạo các máy công cụ tự động có khả năng gia công nhiều kiểu mẫu sản phẩm với độ phức tạp và chính xác cao
Câu 7: Máy móc, hệ thống nào dưới đây không sử dụng kĩ thuật điện tử.
- A. Máy CNC.
- B. Hệ thống giám sát sản xuất từ xa.
- C. Máy in 3D.
D. Hệ thống phần mềm quản lí thông tin.
Câu 8: Kĩ thuật điện tử được ứng dụng trong ngành nào dưới đây?
A. Kĩ thuật máy tính
- B. Kĩ thuật cơ khí
- C. Kĩ thuật hàng hải
- D. Kĩ thuật xây dựng
Câu 9: Kĩ thuật điện tử có vai trò trong:
- A. Đời sống
- B. Sản xuất
C. Đời sống và sản xuất
- D. Đời sống hoặc sản xuất
Câu 10. Kĩ thuật điện tử có mấy vai trò chính trong sản xuất
A. 2 vai trò
- B. 3 vai trò
- C. 4 vai trò
- D. 5 vai trò
Câu 11. Kĩ thuật điện tử có mấy vai trò chính trong đời sống
A. 2 vai trò
- B. 3 vai trò
- C. 4 vai trò
- D. 5 vai trò
Câu 12. Triển vọng của kĩ thuật điện tử trong sản xuất là:
A. Đóng vai trò là “bộ não” của quá trình giám sát, điều hành và quản lí sản xuất
- B. Thay thế hiệu quả con người trong hoạt động tư duy
- C. Ứng dụng trong mọi lĩnh vực thiết yếu của đời sống
- D. Phát triển robot phân tích dữ liệu và đưa ra quyết định thay con người
Câu 13: Thiết bị điện tử ngày càng trở nên gọn nhẹ, chất lượng ngày càng cao vì:
- A. Kĩ thuật chế tạo các linh kiện ngày càng cao làm thể tích và khối lượng của nó ngày càng nhỏ.
- B. Công nghệ lắp ráp ngày càng tinh vi, chính xác làm các mạch lắp ráp nhỏ lại.
- C. Phát minh ra các linh kiện mới như IC, ... có kích thước rất nhỏ, độ tin cậy cao mà nó có thể thay thế cho cả mạch điện tử phức tạp.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 14: Đâu không phải là ảnh hưởng của kĩ thuật điện tử giúp cải thiện đời sống của nhân dân?
- A. Người dân tiếp cận với thông tin nhanh chóng hơn.
B. Người dân sử dụng rô-bốt thay thế hoàn toàn những hoạt động của mình.
- C. Người dân được chuẩn đoán và chữa trị bệnh tốt hơn.
- D. Người dân có thể liên lạc với nhau dù ở đâu trên Tổ quốc.
Câu 15: Máy tính điện tử ngày càng trở nên nhỏ gọn và mỏng nhẹ hơn là do:
- A. Công nghệ tích hợp vượt trội hơn hẳn.
- B. Chip vi xử lí có hàng triệu linh kiện điện tử
- C. Một số cổng được loại bỏ giúp máy tính nhỏ gọn hơn như cổng đĩa quang,…
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 16. Vai trò của tay máy công nghiệp:
- A. Điều khiển tự động quá trình gia công sản phẩm
- B. Giám sát, điều hành sản xuất từ xa
C. Gắp – thả sản phẩm tự động trong dây chuyền sản xuất
- D. Kết nối cộng đồng
Câu 17. Phòng điều khiển trung tâm có vai trò:
- A. Điều khiển tự động quá trình gia công sản phẩm
B. Giám sát, điều hành sản xuất từ xa
- C. Gắp – thả sản phẩm tự động trong dây chuyền sản xuất
- D. Kết nối cộng đồng
Câu 18: Trong giai đoạn đại dịch COVID-19 bùng phát, kĩ thuật số có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống của người dân?
- A. Giúp con người làm việc và học tập từ xa.
- B. Giúp con người liên lạc với nhau trong thời gian giãn cách.
- C. Giúp con người cập nhật các thông tin về tình hình dịch bệnh trong nước và trên toàn thế giới.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 19:Kĩ thuật điện tử mang lại nhiều tiện ích, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống gia đình và chất lượng sinh hoạt cộng đồng. Đã có những đánh giá về vai trò của kĩ thuật điện tử đối với đời sống con người.
1. Ngày nay, các đồ dùng và thiết bị điện tử thông minh ngày càng được nghiên cứu và chế tạo nhằm phục vụ cuộc sống con người.
2. Mô hình chăm sóc, khám chữa bệnh từ xa được triển khai nhờ sự phát triển của kĩ thuật điện tử.
3. Hệ thống chiếu sáng công cộng được cải tiến, tiết kiệm điện nhờ sử dụng các đèn LED giảm lượng điện năng tiêu thụ.
4. Các thiết bị sử dụng năng lượng mặt trời cũng được nghiên cứu, ứng dụng ngày càng rộng rãi trong gia đình.
Trả lời:
A. S - Đ - Đ - S
- B. Đ - S - S - Đ
- C. Đ - S - Đ - S
- D. S - S - Đ - Đ
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận