Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều bài 7: Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều bài 7: Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt không phụ thuộc vào: 

  • A. Công suất của tải điện sinh hoạt cộng đồng 
  • B. Công suất của tải điện gia đình 
  • C. Số hộ dân 
  • D. Công suất của tải điện trong xưởng sản xuất 

Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm của mạng điện hạ áp trong sinh hoạt?

  • A. Số lượng hộ gia đình sử dụng điện lớn.
  • B. Tải tiêu thụ điện có quy mô nhỏ và phân tán.
  • C. Mức điện áp thấp.
  • D. Mạng điện áp dùng trong sinh hoạt của Việt Nam có điện áp 110V, tần số 50Hz

Câu 3: Công suất của lưới điện tùy thuộc vào đâu?

  • A. Sự chuyển động của mô men xung quanh động cơ.
  • B. Điện áp định mức khi sản xuất năng lượng tiêu thụ.
  • C. Sự chống tải và đóng hoặc cắt nguồn điện từ lưới hạ áp.
  • D. Công suất của máy biến áp cấp điện cho khu vực.

Câu 4: Trạm biến áp sử dụng máy biến áp ...(1)..., có đầu vào lấy điện từ ...(2)..., đầu ra là điện hạ áp ...(3)..., bốn dây có mức điện áp 380/220V để cung cấp điện năng cho mạng điện sinh hoạt 

  • A. hạ áp, lưới điện phân phối, ba pha
  • B. hạ áp, tủ điện phân phối tổng, ba pha 
  • C. tăng áp, lưới điện phân phối, ba pha 
  • D. tăng áp, tủ điện phân phối tổng, ba pha 

Câu 5: Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là mạng điện: 

  • A. một pha 
  • B. ba pha ba dây 
  • C. ba pha bốn dây 
  • D. hai pha 

Câu 6: Điện áp dây định mức cảu mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là:

  • A. 220 V
  • B. 110 V 
  • C. 380 V 
  • D. 500 V 

Câu 7: Điện áp pha định mức cảu mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là:

  • A. 220 V
  • B. 110 V 
  • C. 380 V 
  • D. 500 V 

Câu 8: Trạm biến áp sử dụng máy biến áp hạ pha, có đầu vào lấy điện từ lưới điện phân phối thường có đường trung áp là bao nhiêu? 

  • A. 22kV hoặc 33kV 
  • B. 22 kV hoặc 35kV 
  • D. 0,4kV hoặc 22kV

D. 0,4kV hoặc 35kV

Câu 9: Đầu ra của máy biến áp hạ pha là: 

  • A. Điện hạ áp ba pha 
  • B. Điện hạ áp một pha 
  • C. Điện hạ áp hai pha 
  • D. Điện hạ áp bốn pha 

Câu 10: Sai số cho phép của điện áp là: 

  • A. Không quá
  • B. Không quá
  • C. Không quá
  • D. Không quá

Câu 11: Đường dây trục chính nối từ tủ điện phân phối tổng đến các tủ điện phân phối nhánh là: 

  • A. Đường năm pha hai dây.
  • B. Đường ba pha bốn dây.
  • C. Đường một pha hai dây.
  • D. Đường một pha ba dây.          

Câu 12: Các đường rẽ nhánh được thiết kế đảm bảo điều gì? 

  • A. Cân bằng giữa các pha của tải 
  • B. Cân bằng giữa các đồ dùng điện 
  • C. Cân bằng giữa các pha của nguồn điện 
  • D. Căn bằng giữa đường cáp điện 

Câu 13: Trong sinh hoạt thường ngày của các hộ gia đình, các thiết bị điện như ti vi, tủ lạnh, đèn điện,... là loại 

  • A. tải điện sản xuất. 
  • B. tải điện sinh hoạt. 
  • C. tải điện một chiều. 
  • D. tải điện ba pha.

Quan sát sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt và trả lời các câu hỏi sau (từ câu 14 đến câu 18)

A diagram of a diagram

Description automatically generated

Câu 14: Vị trí số (1) trong sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là: 

  • A. Các hộ gia đình sửa dụng điện 
  • B. Trạm biến điện 
  • C. Lưới điện phân phối 
  • D. Tủ điện phân phối khu vực 

Câu 15: Vị trí số (2) trong sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là: 

  • A. Các hộ gia đình sửa dụng điện 
  • B. Trạm biến điện 
  • C. Lưới điện phân phối 
  • D. Tủ điện phân phối khu vực 

Câu 16: Vị trí số (3) trong sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là: 

  • A. Các hộ gia đình sửa dụng điện 
  • B. Trạm biến điện 
  • C. Tủ điện phân phối tổng
  • D. Tủ điện phân phối khu vực 

Câu 17: Vị trí số (4) trong sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là: 

  • A. Các hộ gia đình sửa dụng điện 
  • B. Trạm biến điện 
  • C. Lưới điện phân phối 
  • D. Tủ điện phân phối khu vực 

Câu 18: Vị trí số (5) trong sơ đồ mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là: 

  • A. Các hộ gia đình sửa dụng điện 
  • B. Trạm biến điện 
  • C. Lưới điện phân phối 
  • D. Tủ điện phân phối khu vực 

Câu 19: Điện áp loại 220V không được sử dụng ở quốc gia nào sau đây: 

  • A. Việt Nam 
  • B. Các nước châu Âu 
  • C. Khu vực Bắc Mỹ 
  • D. Các nước châu Phi 

Câu 20: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt: 

1. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là mạng điện ba pha bốn dây có điện áp 380/110V cung cấp điện cho một khu dân cư hay các tòa nhà chung cư cao tầng. 

2. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt thông thường được cấp bằng một máy biến áp từ lưới điện phân phối 500kV hoặc 220kV

3. Tải điện sinh hoạt thường phân bố rải rác, có những tải điện ở xa máy biến áp, đặc biệt ở vùng nông thôn, miền núi, hải đảo 

4. Tải điện sinh hoạt thường được chia làm hai loại: tải điện sinh hoạt cộng đồng và tải điện sinh hoạt gia đình. 

Trả lời:

  • A. Đ – Đ – S – S 
  • B. S – Đ – S – Đ 
  • C. S – S – Đ – Đ 
  • D. Đ – S – S – Đ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác