Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều Ôn tập chủ đề 3

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều Ôn tập chủ đề 3 có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chức năng của công tơ điện là: 

  • A. Đóng – cắt mạch điện 
  • B. Đo điện năng tiêu thụ của các thiết bị và đồ dùng điện trong gia đình  
  • C. Đóng – cắt mạch điện và tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch
  • D. Kết nối nguồn điện với các tải điện

Câu 2: Chức năng của ổ cắm điện là: 

  • A. Đóng – cắt mạch điện 
  • B. Đo điện năng tiêu thụ của các thiết bị và đồ dùng điện trong gia đình  
  • C. Đóng – cắt mạch điện và tự động cắt mạch khi có sự cố quá tải, ngắn mạch
  • D. Kết nối nguồn điện với các tải điện

Câu 3: Giá trị điện áp định mức của ổ cắm điện thường có giá trị như thế nào so với điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện? 

  • A. Lớn hơn điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện 
  • B. Nhỏ hơn điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện 
  • C. Bằng điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện 
  • D. Lớn hơn hoặc bằng điện áp định mức của thiết bị tiêu thụ điện 

Câu 4: Chức năng của công tắc điện là: 

  • A. Đóng – cắt điện bằng tay 
  • B. Đóng – cắt điện cho các đồ dùng điện, thiết bị điện công suất vừa và nhỏ
  • C. Đóng – cắt điện và tự động cắt điện để bảo vệ quá tải, ngắn mạch cho mạch điện 
  • D. Kết nối nguồn điện với các thiết bị tiêu thụ điện 

Câu 5: Thứ tự các thành phần trong cấu trúc chung của hệ thống điện trong gia đình 

  • A. Mạng điện hạ áp 380/220V à tủ đóng cắt và đo lường điện à tủ điện tổng à tủ điện nhánh à tải điện
  • B. Mạng điện hạ áp 380/220V à tủ điện tổng à tủ điện nhánh à tủ đóng cắt và đo lường điện à tải điện
  • C. Mạng điện hạ áp 380/220V à tủ điện tổng à tủ đóng cắt và đo lường điện à tủ điện nhánh à tải điện
  • D. Mạng điện hạ áp 380/220V à tủ đóng cắt và đo lường điện à tủ điện tổng à tải điện à công tắc và thiết bị lấy điện

Câu 6: Sơ đồ hệ thống điện gia đình là: 

  • A. Hình biểu diễn quy ước của một mạng điện trong gia đình 
  • B. Hình mô tả hình dáng, kích thước, vật liệu của đồ dùng điện trong gia đình 
  • C. Hình chỉ dẫn về cách sử dụng của các đồ dùng điện trong gia đình 
  • D. Hình phác họa các thiết bị cơ bản của một mạng điện trong gia đình 

Câu 7: Kí hiệu dưới đây có tên gọi là gì? 

A blue circle with dots and lines

Description automatically generated

  • A. Công tơ điện 
  • B. Cầu dao ba cực 
  • C. Công tắc ba cực 
  • D. Cầu chì 

Câu 8: Sơ đồ nguyên lí cho biết: 

  • A. Vị trí lắp đặt cụ thể của các thiết bị điện 
  • B. Cách lắp đặt của các thiết bị điện trong hệ thống điện 
  • C. Mối liên hệ điện của các phần tử trong hệ thống điện
  • D. Tổng điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong hệ thống điện 

Câu 9: Bước đầu tiên trong quy trình vẽ sơ đồ nguyên lí của hệ thống điện là: 

  • A. Phân tích mối liên hệ của các thiết bị điện có trong hệ thống điện 
  • B. Tìm hiểu nhu cầu sử dụng điện thực tế của hộ gia đình 
  • C. Xác định các thiết bị điện có trong hệ thống điện 
  • D. Vẽ sơ đồ nguyên lí hệ thống điện 

Câu 10: Sơ đồ lắp đặt cho biết: 

  • A. Vị trí và cách lắp đặt từng phần tử của hệ thống trong thực tế 
  • B. Cách hoạt động từng phần tử của hệ thống điện trong gia đình 
  • C. Mối quan hệ điện của các phần tử trong hệ thống điện 
  • D. Tổng điện năng tiêu thụ của các thiết bị trong hệ thống điện

Câu 11: Cấu trúc của hệ thống điện bao gồm những thành phần nào? 

  • A. Tủ đóng cắt và đo lường, tủ điện tổng, tải điện  
  • B. Tủ điện tổng, tủ điện nhánh, tải điện  
  • C. Tủ đóng cắt và đo lường, tủ điện tổng, tủ điện nhánh, tải điện  
  • D. Tủ đóng cắt và đo điện, tủ điện tổng, tủ điện nhánh

Câu 12: Hệ thống điện trong gia đình thưởng sử dụng dòng điện: 

  • A. Một pha 
  • B. Hai pha 
  • C. Ba pha ba dây 
  • D. Ba pha bốn dây 

Câu 13: Thiết bị lấy điện bao gồm : 

  • A. Ổ cắm điện, công tắc 
  • B. Ổ cắm điện, phích cắm điện 
  • C. Phích cắm điện, cầu chì 
  • D. Phích cắm điện, công tắc 

Câu 14: Hệ số công suất của tải không có động cơ thường có giá trị là bao nhiêu? 

  • A. 0,6 
  • B. 0,8 
  • C. 1,0 
  • D. 1,2 

Câu 15: Khi lựa chọn giá trị mật độ dòng điện cho phép không phụ thuộc vào yếu tố nào? 

  • A. Kinh nghiệm thiết kế 
  • B. Số lượng dây dẫn trong mỗi đường ống 
  • C. Kinh phí đầu tư 
  • D. Hệ số công suất

Câu 16: Trong thực tế, ngoài cầu dao điện, người ta thường lắp thêm thiết bị nào để bảo vệ mạch điện và các thiết bị khi bị quá tải, ngắn mạch 

  • A. Công tắc điện 
  • B. Phích cắm điện 
  • C. Cầu chì 
  • D. Công tơ điện.

Câu 17: Thông số dòng điện được ghi trên một công tơ điện là 5(20) A có nghĩa là gì? 

  • A. Dòng điện định mức của công tơ là 5A, dòng điện cho phép quá tải tối đa của công tơ là 20 A 
  • B. Điện áp định mức của công tơ điện là 5A, điện áp cho phép quá tải tối đa của công tơ là 20A
  • C. Dòng điện định mức của công tơ là 20A, dòng điện tối thiểu của công tơ là 5A 
  • D. Điện áp định mức của công tơ điện là 20A, điện áp tối thiểu của công tơ là 5A 

Câu 18: Trong thực tế, đối với thiết bị điện có công suất dưới 1kW thì nên dùng loại dây điện nào? 

  • A. Dây lõi đồng có tiết diện 2 x 1,5 mm2
  • B. Cáp điện PVC có hai lớp cách điện, tiết diện 2 x 2,5 mm2
  • C. Dây lõi đồng có tiết diện 2 x 0,75 mm2
  • D. Cáp điện PVC có hai lớp cách điện, tiết diện 2 x 4mm2

Câu 19: Hình dưới đây là một sơ đồ lắp đặt hệ thống điện gia đình. Từ sơ đồ cho thấy: 

A diagram of a house

Description automatically generated

1. Aptomat tổng là loại aptomat 2 cực, được đặt trước aptomat nhánh. 

2. Hai đèn Đ1 và Đ2 được mắc nối tiếp với nhau và song song với ổ cắm điện. 

3. Đèn Đ2 chỉ sáng khi bật cùng lúc cả công tắc CT1 và CT2. 

4. Hai aptomat Ap1 và Ap2 là aptomat nhánh, loại một cực, làm việc độc lập với nhau.

Trả lời:

  • A. S - Đ - Đ - S 
  • B. Đ - S - S - Đ 
  • C. Đ - S - Đ - S 
  • D. S - S - Đ - Đ

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác