Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ điện - điện tử 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 6: Linh kiện điện tử

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ điện - điện tử 12 cánh diều ôn tập Chủ đề 6: Linh kiện điện tử có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tại sao cuộn cảm lại chặn được dòng điện cao tần và cho dòng điện một chiều đi qua?

  • A. Do có cảm kháng lớn nên cản trở dòng diện cao tần coi như =0.
  • B. Do có cảm kháng nhỏ nên cản trở dòng diện cao tần coi như =0.
  • C. Do có cảm kháng nhỏ nên dòng điện một chiều có thể đi qua.
  • D. Do có cảm kháng lớn nên dòng điện một chiều có thể đi qua.

Câu 2: Tại sao tụ điện không cho dòng điện một chiều đi qua?

  • A. Vì dòng điện một chiều thì f TRẮC NGHIỆM 0, lúc này XL TRẮC NGHIỆM 0, cản trở dòng điện 
  • B. Vì dòng điện một chiều thì f = 0, lúc này XC = TRẮC NGHIỆM, cản trở dòng điện 
  • C. Vì dòng điện một chiều thì f = 0, lúc này XL = 0, cản trở dòng điện 
  • D. Vì dòng điện một chiều thì f TRẮC NGHIỆM0 , lúc này XC TRẮC NGHIỆM 0, cản trở dòng điện 

Câu 3:Công dụng của mạch tích hợp IC 

  • A. Cho dòng điện đi qua theo một chiều nhất định 
  • B. Thực hiện các chức năng như khuếch đại tín hiệu, chuyển mạch điện tử với hai trạng thái đóng và mở 
  • C. Thực hiện chức năng như: khuếch đại, tạo dao động, bộ nhớ máy tính, vi xử lí
  • D. Hạn chế hoặc điêu chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử 

Câu 4: Đây là hình dạng của loại diode nào? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. Diode thường 
  • B. Diode chỉnh lưu 
  • C. Diode ổn áp
  • D. Diode biến dung 

Câu 5: Đây là kí hiệu của loại diode nào? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. Diode xung
  • B. Diode chỉnh lưu
  • C. Diode ổn áp
  • D. Diode biến dung 

Câu 6: Diode dẫn hoàn toàn khi nào? 

  • A. UAK > 0
  • B. UAK < 0
  • C. UAK > UF
  • D. UAK < UF

Câu 7: Kí hiệu của biến trở là: 

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B.TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 8: Đây là hình ảnh của loại điện trở nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Điện trở cố định
  • B. Biến trở 
  • C. Điện trở nhiệt 
  • D. Điện trở quang 

Câu 9. Giá trị điện trở cho biết: 

  • A. Mức độ cản trở dòng điện của điện trở
  • B. Khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó 
  • C. Khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó 
  • D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện 

Câu 10. Giá trị điện cảm (L) cho biết: 

  • A. Mức độ cản trở dòng điện của điện trở 
  • B. Khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó 
  • C. Khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó 
  • D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện 

Câu 11. Giá trị điện dung tụ điện (C) cho biết: 

  • A. Mức độ cản trở dòng điện của điện trở 
  • B. Khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp thuận đặt lên hai cực của nó
  • C. Khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó 
  • D. Mức độ mạnh, yếu của dòng điện 

Câu 12: Tên của hai loại transistor lưỡng cực là: 

  • A. transistor NPN, transistor PNN
  • B. transistor NPN, transistor PNP
  • C. transistor PPN, transistor PNP
  • D. transistor NNP, transistor NPN

Câu 13: UF trong transistor có giá trị từ: 

  • A. 0,1 V đến 0,5 V
  • B. 0,2 V đến 0,6 V
  • C. 0,3 V đến 0,7 V
  • D. 0,4 V đến 0,8 V

Câu 14:Công dụng nào sau đây không phải của diode: 

  • A. Cho dòng điện đi qua theo một chiều nhất định 
  • B. Sử dụng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều 
  • C. Sử dụng để thực hiện các chức năng như khuếch đại tín hiệu, chuyển mạch điện tử ở hai trạng thái đóng và mở
  • D. Sử dụng để ổn áp 

Câu 15: Đọc giá trị của một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là.

  • A. 18 x104 Ω ±0,5%.
  • B. 18 x104 Ω ±1%
  • C. 18 x103 Ω ±0,5%.
  • D. 18 x103 Ω ±1%.

Câu 16: Cho các tụ điện như trên hình 15.9a. Hãy chọn ra trong số các tụ điện này tụ nào có kí hiệu như trên hình 15.9b? 

TRẮC NGHIỆM

  • A. tụ điện số 1, 3 
  • B. Tụ điện số 2, 5
  • C. Tụ điện số 3, 4 
  • D. Tụ điện số 1, 3 

Câu 17: Đâu là loại linh kiện thường được sử dụng trong các đèn LED quảng cáo?

  • A. Điôt ổn áp.
  • B. Điốt chỉnh lưu.
  • C. Điốt thu quang.
  • D. Điốt phát quang.

Câu 18: Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito?

  • A. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
  • B. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
  • C. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
  • D. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu

Câu 19. Đơn vị của cuộn cảm là:

  • A. Ω
  • B. F
  • C. H
  • D. J

Câu 20. Cảm kháng của cuộn cảm (XL) là:

  • A. Đại lượng vật lí đặc trưng cho sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều (biến thiên) chạy qua nó
  • B. Trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua cuộn cảm và khả năng tích lũy năng lượng từ trường 
  • C. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện 
  • D. Đại lượng vật lí đặc trương cho sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác