Dễ hiểu giải Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều bài 15: Một số linh kiện điện tử phổ biến

Giải dễ hiểu bài 15: Một số linh kiện điện tử phổ biến. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN

KHỞI ĐỘNG:

Câu hỏi: Quan sát hình 15.1 và cho biết: Đây là các linh kiện điện tử gì

BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN

Giải nhanh:

  1. Cuộn dây 

  2. Tụ điện

  3. Điện trở

  4. Transistor

  5. Đèn LED

I. LINH KIỆN THỤ ĐỘNG

1. Điện trở (R)

Câu hỏi 1: Em hãy cho biết chức năng của điện trở

Giải nhanh:

Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong các mạch điện, điện tử.

Câu hỏi 2: Vẽ kí hiệu của điện trở.

Giải nhanh:

BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN

Câu hỏi 3: Một điện trở có thông số 1000 BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN / 1 W. Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số đó

Giải nhanh:

  • 1000 BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN: Mức độ cản trở dòng điện của điện trở

  • 1 W: công suất định mức của điện trở

2. Cuộn cảm (L)

Câu hỏi 1: Em hãy cho biết công dụng của cuộn cảm.

Giải nhanh:

Dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần và khi mắc phối hợp với tụ điện tạo thành mạch cộng hưởng.

Câu hỏi 2: Vẽ kí hiệu của cuộn cảm.

Giải nhanh:

BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN

Câu hỏi 3: Một cuộn cảm có thông số 680 µH. Em hãy giải thích ý nghĩa của thông số đó.

Giải nhanh:

680 µH: cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dòng điện chạy qua nó.

3. Tụ điện (C)

Câu hỏi 1: Em hãy cho biết công dụng của tụ điện.

Giải nhanh:

Dùng để cản trở dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.

Câu hỏi 2: Vẽ kí hiệu của tụ điện

Giải nhanh:

BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN

Câu hỏi 3: Một tụ điện có thông số 100 µF/450 V. Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số đó.

Giải nhanh:

  • 100 µF: điện dung của tụ điện.

  • 450 V: điện áp định mức.

II. LINH KIỆN TÍCH CỰC

1. Diode (D)

Câu hỏi 1: Em hãy cho biết chức năng của diode.

Giải nhanh:

Sử dụng trong các mạch điện chỉnh lưu, mạch ghim điện áp, mạch ổn áp,...

Câu hỏi 2: Vẽ kí hiệu của diode.

Giải nhanh:

BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN

Câu hỏi 3: Một diode có thông số 1200 V/16 A. Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số đó.

Giải nhanh:

  • 1200 V: trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của diode mà vẫn đảm bảo an toàn.

  • 16 A: trị số dòng điện lớn nhất cho phép chạy qua dm diode mà vẫn đảm bảo an toàn.

2. Transistor lượng cực (BJT)

Câu hỏi 1: Em hãy cho biết chức năng của transistor lưỡng cực.

Giải nhanh:

Sử dụng trong các mạch khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung....

Câu hỏi 2: Vẽ kí hiệu của transistor lưỡng cực.

Giải nhanh:

BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾNBÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN

Câu hỏi 2: Transistor lưỡng cực có thông số Ic = 100 mA; UBE=6V; BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN=100~800. Em hãy giải thích ý nghĩa của các thông số đó.

Giải nhanh:

  • Ic = 100 mA: dòng điện collector lớn nhất cho phép chạy qua transistror.

  • UBE = 6V: điện áp lớn nhất cho phép đặt vào hai cực B và E để transistror có thể làm việc mà không bị đánh thủng.

  • BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN= 100~800: tỉ số giữa dòng điện đầu ra Ic và dòng điện đầu vào Ib của transistor.

III. MẠCH TÍCH HỢP IC

LUYỆN TẬP

Câu hỏi: Quan sát Hình 15.11 và cho biết tên của các linh kiện và ứng dụng của nó

BÀI 15. MỘT SỐ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ PHỔ BIẾN

Giải nhanh:

  • Điện trở: Hạn chế dòng điện, bảo vệ linh kiện, điều chỉnh độ sáng đèn LED, cảm biến nhiệt độ,...

  • Tụ điện: Lưu trữ và giải phóng điện tích, bảo vệ linh kiện,...

  • Transistor: Khuếch đại tín hiệu điện, chuyển đổi tín hiệu,...

  • Đèn LED: đèn chiếu sáng, màn hình hiển thị,...

  • IC: khuếch đại âm thanh, xử lý tín hiệu, vi điều khiển, bộ nhớ,...

  • Mạch in: Được sử dụng trong hầu hết các thiết bị điện tử hiện đại.

  • Cổng kết nối: jack cắm âm thanh, cổng USB, cổng HDMI, cổng RJ45,...

VẬN DỤNG

Câu hỏi: Quan sát các thiết bị điện, điện tử trong gia đình và cho biết: Thiết bị nào có sử dụng các linh kiện điện tử thông dụng nào? Chức năng của các linh kiện đó là gì?

Giải nhanh:

Thiết bị

Linh kiện

Chức năng

Ti vi

Điện trở

Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp.

Tụ điện

Lưu trữ và giải phóng điện tích.

Transistor

Khuếch đại, chuyển đổi tín hiệu, điều khiển động cơ.

IC

Xử lý tín hiệu hình ảnh, âm thanh.

Diode

Chuyển đổi dòng điện, chỉnh lưu điện áp.

Đèn LED

Hiển thị hình ảnh trên màn hình.

Tủ lạnh

Điện trở

Hạn chế dòng điện, phân chia điện áp.

Tụ điện

Lưu trữ và giải phóng điện tích, lọc nguồn.

Relay

Điều khiển hoạt động của máy nén.

IC

Điều khiển nhiệt độ, hẹn giờ.

Cảm biến nhiệt độ

Đo lường nhiệt độ trong tủ lạnh.

Máy nén

Làm lạnh cho tủ lạnh.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác