Tắt QC

[KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 4: Thực hành tiếng Việt

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 4: Thực hành tiếng Việt - Sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Dòng nào nói đúng khái niệm về từ đồng âm?

  • A. Những từ có nghĩa trái ngược nhau.
  • B. Những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau.
  • C. Những từ giống nhau về âm thanh.
  • D. Những từ giống nhau về ý nghĩa.

Câu 2: Từ đồng âm là gì?

  • A. Là từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì với nhau
  • B. Là từ giống nhau về nghĩa nhưng khác xa nhau về mặt âm đọc
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 3: Để tránh những hiểu lầm do hiện tượng đồng âm gây ra, cần phải chú ý điều gì khi giao tiếp?

  • A. Chú ý đầy đủ ngữ cảnh, dùng từ chính xác, để tránh sai nghĩa của từ trong câu. (1)
  • B. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
  • C. Chú ý thông báo rằng mình sắp sửa dùng từ đồng âm. (3)
  • D. Chú ý phát âm thật chính xác. (2)

Câu 4: Cơ sở để phân biệt từ đồng âm là gì ?

  • A. Vai trò ngữ pháp của từ
  • B. Quan hệ giữa các từ trong câu
  • C. Ý nghĩa của từ
  • D. Hình thức âm thanh của từ

Câu 5: Dòng nào sau đây đều là các từ đồng âm ?

  • A. Mai một, hoa mai, mai táng
  • B. Bình yên, bình an, bình tĩnh
  • C. Bàn bạc, luận bàn, bàn cãi
  • D. Tất cả các đáp án đúng

Câu 6: Các từ sau là đồng âm hay đồng nghĩa ?

Bàn bạc - Bàn học

Thu hoạch - Mùa thu

  • A. Đồng âm
  • B. Đồng nghĩa
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 7: Các từ sau là đồng âm hay đồng nghĩa ?

Tiền tài - Tiền lương

Năng lực - Năng khiếu

Tiền tuyến - Tiền vệ

  • A. Đồng âm
  • B. Đồng nghĩa
  • C. Không phải từ đồng âm cũng ko phải từ đồng nghĩa
  • D. Cả A và B

Câu 8: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ đồng âm?

  • A. Đánh mìn, đánh đàn, đánh luống.
  • B. Đảng phái, đảng phí, đảng viên.
  • C. Ăn diện, ăn cỗ, ăn chơi.
  • D. Ngựa lồng, lồng chim, lồng ruột chăn bông.

Bà già đi chợ Cầu Đông

Bói xem một quẻ lấy chồng lợi (1) chăng

Thầy bói gieo quẻ nói rằng

Lợi (2) thì có lợi (3) nhưng răng chẳng còn

Câu 9: Lợi (1) trong đoạn thơ có nghĩa là gì:

  • A. răng lợi
  • B. lợi ích
  • C. lợi dụng
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 10: Lợi (2) và lợi (3) có nghĩa giống nhau không?

  • A. Có
  • B. Không

Câu 11: Lợi (2), lợi(3), lợi (1)có giống nghĩa nhau không?

  • A. Lợi (1) khác lợi (2) giống lợi (3)
  • B. Lợi (1) khác lợi (2) khác lợi (3)
  • C. Lợi (1) khác lợi (2), lợi (2) giống lợi (3)
  • D. Lợi (1) giống lợi /(2), lợi (2) giống lợi (3)

Câu 12: Cho câu ca dao: “Đứng bê ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát”. Theo em, nghĩa của từ đồng trong câu ca dao trên được giải thích như sau là đúng hay sai?

“đồng”: khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt.

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 13: Nối các từ in đậm trong các câu ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B.

A                                                                      B

1. Con cò có cái cổ cao.        a. chỗ eo ở gần phần đầu của một đồ vật, giống hình dáng cái cổ.

2. Con quạ tìm cách uống nước trong một chiếc bình cao cổ.   b. tính từ, chỉ sự cổ kính, lâu đời.

3. Phố cổ tạo nên vẻ đẹp của riêng Hà Nội.         c. chỉ một bộ phận cơ thể, nối đầu với thân.

  • A. 1 – c, 2 – a, 3 – b
  • A. 1 – a, 2 – c, 3 – b
  • A. 1 – b, 2 – a, 3 – c
  • A. 1 – c, 2 – b, 3 – a

Câu 14: Đâu là nghĩa của từ nặng trong câu ca dao Tiếng hò xa vọng nặng tình nước non?

  • A. Chỉ một vật có trọng lượng lớn.
  • B. Chỉ sức ảnh hưởng của giọng hát.
  • C. Chỉ tính chất, mức độ nhiều tình cảm.
  • D. Tất cả các đáp án đều đúng.

Câu 15: Hai từ “học” trong câu sau là từ đồng âm hay từ đa nghĩa?

“Bạn Học học hành rất chăm chỉ”

  • A. Từ đồng âm
  • B. Từ đa nghĩa

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều