[KNTT] Trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 7: Thực hành tiếng Việt
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài 7: Thực hành tiếng Việt - Sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khi giải thích “Cầu hôn: xin được lấy làm vợ” là đã giải thích nghĩa của từ bằng cách nào?
- A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần được giải thích.
B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
- C. Kết hợp giữa dùng từ đồng nghĩa với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
- D. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích.
Câu 2: Cách giải thích thế nào về nghĩa của từ không đúng?
A. Đọc nhiều lần là từ cần được giải thích
- B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
- C. Dùng từ đồng nghĩa để giải thích
- D. Dùng từ trái nghĩa để giải thích
Câu 3: “Trung niên: người đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa già”. Từ “trung niên” đã được giải nghĩa theo cách nào?
- A. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
- B. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích
C. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
- D. Miêu tả hành động kết hợp với trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
Câu 4: Từ “sẽ sàng” có phải từ ghép không?
- A. Có
B. Không
Câu 5: Từ “khúc khích” có phải từ láy không?
A. Có
- B. Không
Câu 6: Từ “chuồn chuồn” có phải từ láy không?
- A. Có
B. Không
Câu 7: Từ “Sính lễ” trong truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh có nghĩa là…
- A. lễ vật dùng trong nghi lễ cúng tế trời đất
- B. lễ vật để dâng cúng tiên đế
- C. lễ vật quần thần dâng lên nhà vua
D. lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới
Câu 8: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ?
- A. Nghĩa của từ là nghĩa sự vật mà từ biểu thị
- B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị
- C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị
D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị
Câu 9: Sách Ngữ văn 6, tập một giải thích “Sơn Tinh: Thần núi ; Thủy Tinh: Thần nước” là đã giải thích nghĩa của từ theo cách nào?
- A. Không theo ba cách trên
- B. Dùng từ trái nghĩa với từ được giải thích
C. Dùng từ đồng nghĩa với từ được giải thích
- D. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
Câu 10: Yếu tố “vô” trong từ “vô vị” mang nghĩa gì?
A. Không
- B. Có
- C. Vừa có vừa không
- D. Vào
Câu 11: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Tôi nghĩ bài kiểm tra sáng nay... rồi, chắc không được nổi 5 điểm.
A. Hỏng
- B. Tốt
- C. Hoàn hảo
- D. Hư
Câu 12: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Xe tôi bị hỏng vì vậy tôi... đi bộ đi học.
- A. bị
- B. được
- C. cần
D. phải
Câu 13: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : Nó... cô giáo mắng vì tội không làm bài tập.
- A. được
B. bị
- C. đã
- D. Không đáp án nào đúng
Câu 14: Học lỏm có nghĩa là?
A. Nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không được ai trực tiếp dạy bảo.
- B. Học và luyện tập để có hiểu biết và có kỹ năng.
- C. Học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn (nói một cách khái quát)
- D. Tìm tòi, hỏi han để học tập.
Câu 15: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Bác Hồ đã… để lại muôn vàn nỗi nhớ thương cho con cháu của Người.
- A. đi nhanh
- B. đi dạo
C. đi xa
- D. đi khuất
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận