Đề thi giữa kì 2 Toán 4 CTST: Đề tham khảo số 2

Trọn bộ đề thi giữa kì 2 Toán 4 CTST: Đề tham khảo số 2 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả của phép tính ghi trên mỗi chiếc xô là số mi-li-lít sữa bò được chứa trong chiếc xô đó. Hỏi xô nào chứa nhiều sữa bò nhất?

  • A. Xô 1 
  • B. Xô 2 
  • C. Xô 3 
  • D. Xô 4

Câu 2. Kết quả của phép tính 1 039 874 - 902 138 là:

  • A. 137 736 
  • B. 136 737 
  • C. 137 637 
  • D. 136 377

Câu 3. Giá trị của biểu thức 460 839 + 29 210 × 3 là

  • A. 548 649 
  • B. 548 469 
  • C. 546 849 
  • D. 546 849

Câu 4. Anh Hai chạy 10 vòng quanh sân vận động. Biết mỗi vòng quanh sân dài 375 m. Hỏi anh Hai đã chạy bao nhiêu mét?

  • A. 385 m 
  • B. 3 570 m 
  • C. 3 750 m 
  • D. 365 m

Câu 5. Điền số thích hợp vào ?

3 giờ = ...?... phút

  • A. 180  
  • B. 10 800 
  • C. 1 080 
  • D. 360

Câu 6. Nhân nhẩm 36 × 11

  • A. 639 
  • B. 369 
  • C. 693 
  • D. 396

Câu 7. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ?

489 325 : 5 ...?... 542 826 : 6

  • A. > 
  • B. < 
  • C. = 
  • D. Không so sánh được

Câu 8. Ước lượng thương của phép chia 323 : 42

  • A. 6 
  • B. 7 
  • C. 8 
  • D. 9

Câu 9. Chọn phát biểu sai.

  • A. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
  • B. Hình thoi và hình vuông, mỗi hình đều có bốn cạnh bằng nhau.
  • C. Hình chữ nhật có bốn góc vuông.
  • D. Hình thoi có bốn góc tù.

Câu 10. Diện tích của một chiếc thẻ nhớ điện thoại khoảng:

  • A. 150 cm
  • B. 150 m2 
  • C. 150 mm2 
  • D. 150 dm2

Câu 11. Số dư của phép chia 3 140 : 90 là

  • A. 34 
  • B. 80 
  • C. 45 
  • D. 63

Câu 12. Hai số lẻ liên tiếp có tổng là 120. Số nhỏ là số nào?

  • A. 61 
  • B. 59 
  • C. 57 
  • D. 55

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện

  • a. 48 520 × 36 + 48 520 × 64 b. 8 685 920 + 1 881 329 - 685 920

Câu 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

  • a. 4 325 × 12 b. 27 360 : 62

Câu 3. (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD và CDEG. Biết độ dài cạnh AD = 3 dm.

  • a. Độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu đề-xi-mét?
  • b. Kể tên các cạnh song song với cạnh CD.

Câu 4. (1 điểm) 

Cuối tuần, Út được ba dẫn đi chơi công viên trò chơi. Út thấy ba trả tiền vé của hai người là 500000 đồng. Biết vé của người lớn trong ngày cuối tuần hơn vé trẻ em là 100 000 đồng. Tính giá vé ngày cuối tuần của Út và ba.

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 

Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

1 - C

2 - A

3 - B

4 - C

5 - A

6 - D

7 - A

8 - C

9 - D

10 - C

11 - B

12 - B

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 1: 

  • a. 48 520 × 36 + 48 520 × 64
  • = 48 520 × (36 + 64)
  • = 48 520 × 100
  • = 4 852 000
  • b. 8 685 920 + 1 881 329 - 685 920

       = (8 685 920 - 685 920) + 1 881 329

       = 8 000 000 + 1 881 329

       = 9 881 329

Câu 2: 

Câu 3: 

  • a. Vì ABCD là hình bình hành nên BC = AD
  • b. Vì ABCD là hình bình hành nên AB song song với CD.

Câu 4: 

Vé của ba ngày cuối tuần là:

(500 000 + 100 000) : 2 = 300 000 (đồng)

Vé của Út ngày cuối tuần là:

300 000 - 100 000 = 200 000 (đồng)

Đáp số: 300 000 đồng, 200 000 đồng

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi toán 4 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi toán 4 chân trời, đề thi giữa kì 2 Toán 4 CTST: Đề tham

Bình luận

Giải bài tập những môn khác