Đề thi cuối kì 2 Toán 4 CTST: Đề tham khảo số 5
Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Toán 4 CTST: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phần tô màu nào dưới đây biểu diễn phân số $\frac{1}{6}$?
A. B. C. D.
Câu 2. Rót hết 8 l nước đầy 5 ca như nhau. Mỗi ca có bao nhiêu lít nước?
- A. $\frac{5}{8}$ l
B. $\frac{8}{5}$ l
- C. $\frac{3}{5}$ l
- D. $\frac{3}{8}$ l
Câu 3. Phân số nào dưới đây bằng phân số $\frac{3}{4}$?
- A. $\frac{9}{10}$
- B. $\frac{1}{2}$
- C. $\frac{8}{9}$
D. $\frac{6}{8}$
Câu 4. Rút gọn phân số $\frac{24}{36}$ được phân số tối giản là
- A. $\frac{4}{5}$
- B. $\frac{1}{6}$
- C. $\frac{2}{3}$
D. $\frac{4}{6}$
Câu 5. Phân số nào sau đây có mẫu số là 72 và bằng $\frac{2}{9}$?
- A. $\frac{18}{72}$
- B. $\frac{4}{18}$
- C. $\frac{16}{72}$
D. $\frac{14}{72}$
Câu 6. Con vật nào nặng nhất?
A. Gà
B. Thỏ
C. Vịt
D. Mèo
Câu 7. Tính giá trị của biểu thức 2 + $\frac{1}{3}$ + $\frac{8}{15}$
- A. $\frac{13}{15}$
- B. $\frac{7}{3}$
- C. $\frac{38}{15}$
- D. $\frac{43}{15}$
Câu 8. Người ta tiến hành sửa chữa vỉa hè của một đoạn đường. Ngày thứ nhất sửa được $\frac{2}{3}$ đoạn vỉa hè, ngày thứ hai sửa được $\frac{1}{6}$ đoạn vỉa hè. Hỏi ngày thứ nhất sửa được nhiều hơn ngày thứ hai bao nhiêu phần đoạn vỉa hè?
- A. $\frac{1}{6}$ đoạn
- B. $\frac{1}{2}$ đoạn
- C. $\frac{1}{4}$ đoạn
- D. $\frac{1}{5}$ đoạn
Câu 9. Một công viên có $\frac{5}{8}$ diện tích đã trồng hoa và cây xanh, trong đó diện tích trồng hoa bằng $\frac{1}{8}$ diện tích của công viên. Hỏi diện tích trồng cây xanh bằng bao nhiêu phần diện tích của công viên?
- A. $\frac{1}{2}$ diện tích
- B. $\frac{1}{3}$ diện tích
- C. $\frac{1}{4}$ diện tích
D.$\frac{1}{5}$ diện tích
Câu 10. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ?
($\frac{1}{3}$ x $\frac{2}{5}$ x $\frac{3}{4}$ ...?... $\frac{1}{3}$ x ($\frac{2}{5}$) x $\frac{3}{4}$)
A. >
B. <
C. =
D. Không so sánh được
Câu 11. Tính chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích bằng $\frac{475}{4}$ cm2, biết chiều dài là $\frac{25}{2}$ cm.
- A. $\frac{21}{2}$ m
- B. $\frac{21}{2}$ cm
- C. $\frac{19}{2}$ m
D. $\frac{19}{2}$ cm
Câu 12. $\frac{2}{5}$ của 15 là
A. 30
B. 5
C. 6
D. 7
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ...
a.
b.
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
a. 3 506 × 25 × 4
b. 4 673 × 46 + 4 673 × 54
Câu 3. (1 điểm)
Nhà chú Tư thu hoạch được 660 kg cà phê. Chú Tư đã bán được $\frac{2}{3}$ số cà phê đó. Hỏi chú Tư còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
Câu 4. (1 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m và chiều rộng là 25 m.
a. Tính diện tích của thửa ruộng.
b. Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 1 $m^{2}$ đất thu được $\frac{1}{2}$ kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1 - A | 2 - B | 3 - D | 4 - C | 5 - A | 6 - B |
7 - D | 8 - B | 9 - A | 10 - C | 11 - D | 12 - C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1:
a.
b.
Câu 2:
a. 3 506 × 25 × 4
= 3 506 × (25 × 4)
= 3 506 × 100
= 350 600
b. 4 673 × 46 + 4 673 × 54
= 4 673 × (46 + 54)
= 4 673 × 100
= 467 300
Câu 3:
Chú Tư bán được số ki-lô-gam cà phê là:
660 × $\frac{2}{3}$ = 440 (kg)
Chú Tư còn lại số ki-lô-gam cà phê là:
660 - 440 = 220 (kg)
Đáp số: 220 kg
Câu 4:
a. Chiều dài của thửa ruộng là:
75 - 25 = 50 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
50 × 25 = 1 250 ($m^{2}$)
b. Cả thửa ruộng thu được số ki-lô-gam ngô là:
1 250 × $\frac{1}{2}$ = 625 (kg)
Đáp số: a. 1 250 $m^{2}$
b. 625 kg
Thêm kiến thức môn học
Đề thi toán 4 Chân trời sáng tạo, trọn bộ đề thi toán 4 chân trời, đề thi cuối kì 2 Toán 4 CTST: Đề tham
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận