Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 giữa kì 2 Tin học 8 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Công cụ Crop giúp em làm gì?
- A. Loại bỏ các phần ảnh không hợp lí.
- B. Tăng hoặc giảm kích thước ảnh.
- C. Xoay ảnh theo góc xoay và tâm xoay tùy ý.
- D. Chỉnh màu cho ảnh.
Câu 2. Thao tác Contrast được sử dụng để làm gì?
- A. Cắt ảnh.
- B. Xoay ảnh.
- C. Thay đổi độ tương phản.
- D. Thay đổi độ sáng.
Câu 3. Có mấy bước để chọn vùng ảnh có màu sắc tương đồng?
- A. 2 bước.
- B. 3 bước.
- C. 4 bước.
- D. 5 bước.
Câu 4. Để thay đổi kích thước, di chuyển đối tượng, chúng ta sử dụng công cụ nào?
- A. Magic Wand.
- B. Lasso Select.
- C. Ellipse Select.
- D. Move Selected Pixels.
Câu 5. Đâu không phải là thao tác trong các bước thực hiện lật ảnh?
- A. Nháy chuột vào nút Duplicate để nhân bản lớp đang chọn.
- B. Chọn lớp muốn lập ảnh.
- C. Chọn Flip Vertical để lật ảnh theo chiều dọc.
- D. Chọn thẻ Layers.
Câu 6. Cách sắp xếp tên các lớp ảnh dưới đây là đúng theo thứ tự từ trên xuống dưới để tạo được bức ảnh.
1 – Bầu trời. 2 – Thuyền.
3 – Bóng bầu trời 4 – Rừng.
- A. 1 – 4 – 3 – 2.
- B. 3 – 1 – 4 – 2.
- C. 4 – 1 – 3 – 2.
- D. 2 – 4 – 1 – 3.
Câu 7. Công cụ nào được sử dụng để xoay toàn bộ bức ảnh?
- A. Move Selected Pixels.
- B. Move Selection.
- C. Rectangle Select.
- D. Ellipse Select.
Câu 8. Có mấy bước để cắt ảnh có kích thước chiều ngang, chiều dọc xác định?
- A. 5 bước.
- B. 6 bước.
- C. 7 bước.
- D. 8 bước.
Câu 9. Để hiển thị thước đo khi cắt ảnh, ta sử dụng công cụ nào?
- A. Rectagle Select.
- B. View.
- C. Rulers.
- D. Centimeters.
Câu 10. Khi cần cắt ảnh có kích thước xác định, ta cần chọn chức năng nào dưới đây?
- A. Normal.
- B. Fixed Size.
- C. Fixed.
- D. Crop.
Câu 11. Sắp xếp các công việc dưới đây theo thứ tự đúng các bước cắt ảnh
1 – Kéo thả chuột để chọn vùng ảnh muốn giữ lại.
2 – Chọn Crop to Selection.
3 – Chọn Rectangle Select.
4 – Chọn Normal.
- A. 3 – 4 – 2 – 1.
- B. 3 – 1 – 2 – 4.
- C. 3 – 2 – 1 – 4.
- D. 3 – 4 – 1 – 2.
Câu 12. Đâu không phải lợi ích của việc thêm chữ vào bức ảnh?
- A. Cung cấp thông tin bổ sung cho bức ảnh.
- B. Giúp người xem hiểu rõ hơn về bức ảnh.
- C. Giúp người xem có những thông tin về thời gian, tác giả.
- D. Giúp bức ảnh trở nên gọn gàng, màu sắc rực rỡ, hấp dẫn.
Câu 13. Có mấy bước để tạo ảnh phác họa?
- A. 3 bước.
- B. 4 bước.
- C. 5 bước.
- D. 6 bước.
Câu 14. Để áp dụng hiệu ứng phác họa bằng tranh sơn dầu, ta chọn nút lệnh nào?
- A. Pencil.
- B. Pencil Sketch.
- C. Oil Painting.
- D. Ink Sketch.
Câu 15. Để hiển thị bức ảnh vừa với kích thước của cửa sổ làm việc, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
- A. Ctrl + C.
- B. Ctrl + V.
- C. Ctrl + A.
- D. Ctrl + B.
Câu 16. Khi muốn lưu ảnh kèm theo lịch sử quá trình sử dụng, chúng ta chọn định dạng tệp nào?
- A. Định dạng .pdn
- B. Định dạng .png
- C. Định dạng .jpg
- D. Định dạng .pdf
Câu 17. Kĩ thuật nhân bản vùng ảnh thường được sử dụng để làm gì?
- A. Xóa những lớp màu mực vẽ bị lem.
- B. Phục chế ảnh, chỉnh sửa ảnh chân dung.
- C. Chuyển tranh từ 2D sang 3D.
- D. Tạo ra tranh trí tuệ nhân tạo AI.
Câu 18. Nguyên nhân khiến tệp PNG được sử dụng nhiều trong các dự án web?
- A. Ảnh chất lượng cao, sắc nét, dung lương lớn.
- B. Ảnh kèm theo quá trình xử lí.
- C. Dung lượng tệp ảnh nhỏ, độ phân giải cao.
- D. Không làm giảm chất lượng ảnh và dữ liệu file gốc.
Câu 19. Thuật toán tính chu vi hình tròn là thuật toán:
- A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân.
- B. Thuật toán sắp xếp.
- C. Thuật toán sắp xếp nổi bọt.
- D. Thuật toán tuần tự.
Câu 20. Biến không nhận dữ liệu kiểu nào?
- A. Kiểu số.
- B. Kiểu chữ.
- C. Kiểu logic.
- D. Kiểu âm thanh.
Câu 21. Đâu là dữ liệu kiểu số?
- A. Đúng (true), sai (false).
- B. Dãy kí tự.
- C. Số nguyên, số thực, số tự nhiên,...
- D. Âm thanh.
Câu 22. Đây là dữ liệu kiểu nào?
- A. Kiểu logic.
- B. Kiểu chữ.
- C. Kiểu hình ảnh.
- D. Kiểu báo hiệu.
Câu 23. Biến là gì?
- A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
- B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình.
- C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
- D. Là đại lượng có giá trị thay đổi liên tục trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 24. Điều kiện của các bước thực hiện trong thuật toán là gì?
- A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
- B. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
- C. Là bước thực hiện công việc đó.
- D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
a. (2,0 điểm) Tạo chương trình Scratch tính chu vi, diện tích hình vuông với số đo các cạnh được nhập từ bàn phím. Thực hiện chương trình với bộ dữ liệu dưới đây và ghi kết quả vào giấy kiểm tra.
STT | Chiều dài cạnh | Chu vi hình vuông | Diện tích hình vuông |
1 | 18 | ? | ? |
2 | 22 | ? | ? |
b. (2,0 điểm) Tạo chương trình Scratch từ hai số x, y từ bàn phím, sau đó tính và in ra màn hình kết quả của đa thức sau A = x2 + 2xy – y2.
STT | x | y | Tổng |
1 | 5 | 7 | A = ? |
2 | 12 | 15 | A = ? |
3 | 10 | 20 | A = ? |
Hướng dẫn trả lời:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | C | B | D | A | A | A | D | C | B | A | D |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
D | C | D | A | B | A | D | D | C | B | B | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
a,
* Chương trình tính chu vi tam giác vuông:
* Chương trình tính diện tích tam giác vuông:
STT | Chiều dài cạnh | Chu vi hình vuông | Diện tích hình vuông |
1 | 18 | 72 | 324 |
2 | 22 | 88 | 484 |
b,
Chương trình tính đa thức:
STT | x | y | Tổng |
1 | 5 | 7 | A = 144 |
2 | 12 | 15 | A = 729 |
3 | 10 | 20 | A = 900 |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 chân trời Đề tham khảo số 5, đề thi giữa kì 2 Tin học 8 CTST, đề thi Tin học 8 giữa kì 2 chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 5
Bình luận