Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 giữa kì 2 Tin học 8 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để định dạng văn bản dạng liệt kê các ký hiệu hoặc liệt kê dạng số thứ tự, ta dùng lệnh
- A. Format => Font
- B. Insert => Symbol
- C. Format => Bullet and Numbering
- D. Insert => Bullet and Numbering.
Câu 2. Để bỏ đánh số trang văn bản, ta chọn lệnh nào trong thẻ Insert?
- A. Remove PageNumber
- B. Page Margins
- C. Remove Header
- D. Remove Footer.
Câu 3. Để sử dụng mẫu chân trang, ta thực hiện thao tác nào?
- A. Insert => Header => Chọn mẫu
- B. Design => Header => Chọn mẫu
- C. Design => Footer => Chọn mẫu
- D. Insert => Footer => Chọn mẫu.
Câu 4. Đầu trang và chân trang là:
- A. phần riêng biệt với văn bản chính.
- B. một phần của văn bản chính.
- C. phần thường chứa nhiều thông tin.
- D. phần chỉ thêm vào trang đầu tiên của văn bản.
Câu 5. Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm gì?
- A. Chỉ xuất hiện ở trang đầu văn bản.
- B. Tự động xuất hiện ở tất cả các trang của văn bản.
- C. Chỉ xuất hiện ở trang đầu và trang cuối của văn bản.
- D. Chỉ xuất hiện ở trang cuối của văn bản.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Đầu trang, chân trang có thể chứa chữ, hình ảnh, hình vẽ đồ họa và số trang (được đánh tự động).
- B. Nếu nhập nội dung chân trang, đầu trang, sau đó thực hiện chọn mẫu đầu trang, chân trang thì nội dung đã nhập sẽ bị mất.
- C. Có thể tự thiết kế đầu trang, chân trang hoặc chọn mẫu có sẵn.
- D. Nội dung đầu trang, chân trang chỉ xuất hiện tại trang được thực hiện thêm đầu trang, chân trang.
Câu 7. Trong các màu dưới đây, đâu là nhóm màu nóng?
- A. Đỏ, cam, vàng,…
- B. Xanh, tím,….
- C. Trắng, đen, be,…
- D. Xanh, vàng, trắng,…
Câu 8. Các màu lạnh mang lại cảm giác gì?
- A. Bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu,…
- B. Lịch sự, nhẹ nhàng,…
- C. Năng nổ, hoạt bát, phấn chấn,…
- D. Thanh lịch, cổ điển,…
Câu 9. Nếu em sử dụng nền trang chiếu màu xanh dương thì nên sử dụng màu chữ gì để làm nổi bật và dễ nhìn?
- A. Màu đỏ.
- B. Màu cam.
- C. Màu trắng.
- D. Màu đen.
Câu 10. Nút lệnh nào dùng để tạo liên kết trong trang chiếu?
- A. Insert/Links.
- B. Insert/Hyperlink.
- C. Animations/Hyperlink.
- D. Review/Hyperlink.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích.
- B. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ càng tốt.
- C. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung.
- D. Sử dụng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu sẽ thu hút được sự chú ý của người nghe.
Câu 12. Đâu không phải là tác dụng của việc trình bày trang chiếu?
- A. Tạo ấn tượng, thu hút sự quan tâm.
- B. Người nghe nhanh chóng tiếp nhận được nội dung tóm tắt của trang trình chiếu.
- C. Dễ nhìn, dễ theo dõi.
- D. Tính toán tự động.
Câu 13. Apply to selected slides là câu lệnh nào?
- A. Mở bản mẫu.
- B. Áp dụng mẫu định dạng cho trang chiếu được chọn.
- C. Chọn ảnh minh họa.
- D. Thay đổi thứ tự trang chiếu.
Câu 14. Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?
- A. Templates.
- B. Themes.
- C. Apply to selected slides.
- D. Design.
Câu 15. Có mấy bước để sử dụng bản mẫu trong phần mềm trình chiếu?
- A. 4 bước.
- B. 5 bước.
- C. 6 bước.
- D. 7 bước.
Câu 16. Để tạo bài trình chiếu mới, ta sử dụng lệnh trong thẻ nào?
- A. Design.
- B. Insert.
- C. Draw.
- D. File.
Câu 17. Bản mẫu là gì?
- A. Là bản thiết kế của một hoặc một nhóm các trang chiếu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là .pptx.
- B. Là một trang chiếu có màu sắc, hình ảnh nền, phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,… được thiết kế sẵn theo chủ đề.
- C. Là người xem có thể xem lại nhiều lần nội dung bài trình chiếu mà không nhất thiết phải có tác giả trực tiếp trình bày.
- D. Là một trang tính giúp người dùng tính toán dữ liệu chính xác, nhanh chóng.
Câu 18. Khi muốn sử dụng bản mẫu để làm một bài thuyết trình trong môn học Lịch sử, em sẽ chọn bản mẫu theo từ khóa nào là phù hợp nhất?
- A. Nháy chuột chọn Design/Themes, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
- B. Nháy chuột chọn Design/Variants, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
- C. Nháy chuột chọn Insert/Text, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
- D. Nháy chuột chọn File/New, nhập từ khóa “Education”, chọn bản mẫu.
Câu 19. Biến không nhận dữ liệu kiểu nào?
- A. Kiểu số.
- B. Kiểu chữ.
- C. Kiểu logic.
- D. Kiểu hình ảnh
Câu 20. Đâu là dữ liệu kiểu logic?
- A. Số nguyên, số thực, số tự nhiên,...
- B. Dãy kí tự.
- C. Đúng (true), sai (false).
- D. Hình ảnh.
Câu 21. Em hãy xác định kiểu dữ liệu của biến a trong mỗi câu lệnh dưới đây?
- A. Kiểu số.
- B. Kiểu chữ.
- C. Kiểu logic.
- D. Kiểu hình ảnh.
Câu 22. Theo quy tắc đặt tên biến, tên biến được đặt như thế nào?
- A. Dãy các chữ cái tiếng Anh.
- B. Bắt đầu bằng chữ số.
- C. Dãy các chữ cái tiếng Việt.
- D. Đặt tùy thích theo mỗi cá nhân.
Câu 23. Hằng là gì?
- A. Là các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
- B. Là một vùng trong bộ nhớ, được đặt tên và được dùng để lưu trữ dữ liệu khi thực hiện chương trình.
- C. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
- D. Là đại lượng có giá trị thay đổi liên tục trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 24. Điều kiện của các lệnh trong chương trình là gì?
- A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
- B. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
- C. Là bước thực hiện công việc đó.
- D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
a. (3,0 điểm) Em hãy trình bày lại văn bản sau thành cấu trúc phân cấp trong phần mềm trình chiếu PowerPoint:
Yêu cầu:
- Sử dụng cỡ chữ phù hợp theo từng mức phân cấp.
- Sử dụng phông chữ: Arial.
- Sử dụng màu sắc trong trang chiếu phù hợp để làm nổi bật lên nội dung của văn bản và thu hút người xem.
- Chèn ảnh minh họa vào các trang chiếu phù hợp.
- Thêm họ và tên + lớp và số trang chiếu vào chân trang.
b. (1,0 điểm) Tại sao khi trình bày trang chiếu, chúng ta phải chọn màu nền và màu chữ phù hợp?
Hướng dẫn trả lời:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
C | A | D | A | B | D | A | A | C | B | A | D |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
B | A | B | D | A | D | D | C | C | A | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
a,
b,
- Khi trình bày trang chiếu, chúng ta phải chọn màu nền và màu chữ phù hợp vì thu hút người xem, màu sắc hài hòa, đẹp mắt.
- Nội dung rõ ràng, mạch lạc, đạt được hiệu quả truyền đạt thông tin cao.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 chân trời Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 2 Tin học 8 CTST, đề thi Tin học 8 giữa kì 2 chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2
Bình luận