Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 cuối kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TIN HỌC 8 

CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phần mềm nào được sử dụng để minh họa các nội dung về phần mềm bảng tính?

  • A. Word.
  • B. Powerpoint.
  • C. Excel.
  • D. Paint.

Câu 2. Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ cột của các ô tính trong công thức là cột:

  • A. C, D
  • B. E
  • C. C
  • D. D.

Câu 3. Điền vào chỗ trống: “Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức …”

  • A. không thay đổi
  • B. giảm xuông 1
  • C. bằng 4
  • D. tăng lên 1.

Câu 4. Công thức tại ô tính C5 là =D$5+E$5, khi sao chép đến ô tính C6 sẽ thành:

  • A. =D$6+E$6.
  • B. =D6+E6.
  • C. =D$5+E$5.
  • D. = D6+E$5.

Câu 5. Địa chỉ tuyệt đối là gì?

  • A. Địa chỉ ô tính có địa chỉ cột giữ nguyên và địa chỉ hàng có thể thay đổi khi sao chép công thức.
  • B. Địa chỉ ô tính có thể thay đổi khi sao chép công thức.
  • C. Địa chỉ ô tính có cả địa chỉ cột và hàng được giữ nguyên khi sao chép công thức.
  • D. Địa chỉ ô tính luôn luôn cố định khi sao chép.

Câu 6. Hình dưới đây là bảng tính được lập để tính tiền lãi gửi ngân hàng. Cách tính tiền lãi như sau

Tiền lãi = Tiền gốc × Lãi suất × Số tháng

Nhập công thức nào sau đây vào ô tính B5 để khi sao chép đến tất cả các ô tính trong các khối ô tính B6:B10, C5:D10 vẫn cho kết quả đúng?

- Trước khi lọc dữ liệu theo điều kiện mới, em cần nháy chuột nút Clear   trong nhóm lệnh Sort & Filter của dải lệnh Data để xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập. - Phần mềm bảng tính hiển thị kết quả lọc dữ liệu là các hàng thỏa mãn điều kiện lọc, theo thứ tự từ trên xuống dưới. Các hàng không thỏa mãn điều kiện được ẩn đi. - Khi đang ở chế độ lọc dữ liệu, nháy chuột vào nút lệnh Filter   để bỏ chế độ lọc dữ liệu. Câu 2: a. Vẽ biểu đồ:   b. Các thao tác thực hiện: - Bước 1: Gõ số liệu và xác định

A. =$A$3*B$4*$A5.

B. A3*B$4*$A5.

C. $A3*B$4*$A5.

D. A3*$B4*A$5.

Câu 7. Biểu tượng để sắp xếp giá trị dữ liệu theo thứ tự tăng dần là

  • - Trước khi lọc dữ liệu theo điều kiện mới, em cần nháy chuột nút Clear   trong nhóm lệnh Sort & Filter của dải lệnh Data để xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập. - Phần mềm bảng tính hiển thị kết quả lọc dữ liệu là các hàng thỏa mãn điều kiện lọc, theo thứ tự từ trên xuống dưới. Các hàng không thỏa mãn điều kiện được ẩn đi. - Khi đang ở chế độ lọc dữ liệu, nháy chuột vào nút lệnh Filter   để bỏ chế độ lọc dữ liệu. Câu 2: a. Vẽ biểu đồ:   b. Các thao tác thực hiện: - Bước 1: Gõ số liệu và xác định

Câu 8. Chọn Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 4 để sắp xếp theo thứ tự giá trị dữ liệu

  • A. tăng dần.
  • B. không đổi.
  • C. vừa tăng vừa giảm.
  • D. giảm dần.

Câu 9. Trong chương trình bảng tính, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng dần, ta thực hiện các bước như thế nào?

  • A. Tools/ Sort & Filter/ Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 4
  • B. Data/ Sort & Filter/ Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 4
  • C. Tools/ Sort & Filter/ Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 4
  • D. Data/ Sort & Filter/ Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 4

Câu 10. Có mấy thao tác sắp xếp dữ liệu thường được sử dụng trong phần mềm bảng tính?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 11. Mục đích của việc lọc dữ liệu là:

  • A. Để danh sách dữ liệu đẹp hơn.
  • B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
  • C. Để chọn và chỉ hiển thị các hàng thỏa mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
  • D. Để danh sách trở nên sinh động và hấp dẫn hơn.

Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là sai về những yêu cầu cần đến việc sắp xếp dữ liệu?

  • A. In danh sách các bạn học sinh nữ trong lớp để tặng quà ngày 8/3.
  • B. Tìm những bạn học sinh trong cùng lớp có ngày sinh nhật là 24/3.
  • C. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì I từ danh sách của một lớp dựa trên xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm.
  • D. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung bình môn học cuối năm.

Câu 13. Để xóa tiêu đề, chọn nút lệnh

  • A. Centered Overlay .
  • B. Above Chart .
  • C. None .
  • D. Center .

Câu 14. Biểu đồ hình tròn thích hợp để:

  • A. mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể.
  • B. thể hiện xu hướng giảm của dữ liệu.
  • C. so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
  • D. thể hiện xu hướng tăng của dữ liệu.

Câu 15. Để xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong

  • A. Design ð Add  Chart Element ð Legend.
  • B. Design ð Add  Chart Element ð None.
  • C. Design ð None ð Add Chart Element.
  • D. Design ð Add Chart Element ð Data Labels.

Câu 16. Để thêm thông tin giải thích cho biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào?

  • A. Layout / Labels.
  • B. Design / Change Chart Type.
  • C. Layout / Change Chart Type.
  • D. Design / Move Chart.

Câu 17. Sắp xếp các bước tạo biểu đồ sau đây cho đúng thứ tự là

1. Đặt tiêu đề và thêm các chú giải cho biểu đồ.

2. Chọn dạng biểu đồ.

3. Chỉ định miền dữ liệu.

4. Chỉnh sửa biểu đồ (nếu cần).

  • A. 2 → 3 → 1 → 4.
  • B. 3 → 2 → 1 → 4.
  • C. 1 → 3 → 2 → 4.
  • D. 4 → 2 → 1 → 3.

Câu 18. Đâu không phải mục đích của việc sử dụng biểu đồ?

  • A. Minh họa dữ liệu trực quan
  • B. Dễ so sánh số liệu
  • C. Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu
  • D. Trang trí cho văn bản.

Câu 19. Trong phần mềm xử lí ảnh, Crop là thao tác nào?

  • A. Cắt ảnh.
  • B. Xoay ảnh.
  • C. Thay đổi độ tương phản.
  • D. Thay đổi độ sáng.

Câu 20. Ảnh chụp bằng các thiết bị thông minh được gọi là gì?

  • A. Ảnh kĩ thuật số.
  • B. Phần mềm chụp ảnh.
  • C. Tạp chí.
  • D. Thước phim.

Câu 21. Đâu là phần mềm chỉnh sửa ảnh?

  • A. Word.
  • B. Paint.Net.
  • C. Powerpoint.
  • D. Excel.

Câu 22. Đâu không phải là thao tác chỉnh sửa ảnh trên phần mềm xử lí ảnh?

  • A. Cắt ảnh, xoay ảnh.
  • B. Thay đổi độ sáng, tương phản.
  • C. Thay đổi độ rực màu.
  • D. Thay đổi phông chữ.

Câu 23. Thay đổi độ rực màu của ảnh nghĩa là:

  • A. ảnh chụp thiếu ánh sáng, có thể được làm tăng độ sáng.
  • B. ảnh chụp không rõ nét, bị nhạt nhòa có thể được làm tăng độ tương phản để bức ảnh rõ nét hơn.
  • C. ảnh chụp có màu sắc nhạt, có thể được làm tăng độ rực màu để bức ảnh rực rỡ hơn.
  • D. xoay bức ảnh nghiêng thành bức ảnh “thẳng”.

Câu 24. Phương án nào sau đây đúng khi biểu diễn kích thước ảnh có chiều cao là 1509 pixel và chiều rộng là 1268 pixel?

  • A. 1509 + 1268.
  • B. 1509 ; 1268.
  • C. 1509 × 1268.
  • D. 1268 × 1509.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Nêu các bước chọn, thay đổi màu sắc, độ rực màu, độ sáng của đối tượng.

Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Bảng 1. Cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2022.

 Nông, lâm nghiệp, thủy sảnCông nghiệp và xây dựngDịch vụThuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Cơ cấu GDP (%)11,88%38,26%41,33%8,53%
  • a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Việt Nam năm 2022.
  • b. Nêu các bước vẽ biểu đồ ở câu a.

Hướng dẫn trả lời:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  

123456789101112
CADCCADDBBCD
131415161718192021222324
CADADDAABDBD

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

* Chọn đối tượng:

- Bước 1: Mở tệp ảnh có sẵn. - Bước 1: Mở tệp ảnh có sẵn.

- Bước 2: Chọn Ellipse Select trong Tools. - Bước 2: Chọn Ellipse Select trong Tools.

- Bước 3: Kéo thả chuột để chọn khu vực cần chỉnh sửa. - Bước 3: Kéo thả chuột để chọn khu vực cần chỉnh sửa.

* Thay đổi màu sắc, độ rực màu, độ sáng.

- Bước 1: Chọn Adjustment/Hue/Saturation. - Bước 1: Chọn Adjustment/Hue/Saturation.

- Bước 2: Thay đổi màu sắc, độ rực màu, độ sáng theo yêu cầu. - Bước 2: Thay đổi màu sắc, độ rực màu, độ sáng theo yêu cầu.

- Bước 3: Chọn OK. - Bước 3: Chọn OK.

Câu 2:

  • a. Vẽ biểu đồ:

<p><i>Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.</i><strong>&nbsp;&nbsp;</strong></p><figure class="table"><table><tbody><tr><td><strong>1</strong></td><td><strong>2</strong></td><td><strong>3</strong></td><td><strong>4</strong></td><td><strong>5</strong></td><td><strong>6</strong></td><td><strong>7</strong></td><td><strong>8</strong></td><td><strong>9</strong></td><td><strong>10</strong></td><td><strong>11</strong></td><td><strong>12</strong></td></tr><tr><td>C</td><td>A</td><td>D</td><td>C</td><td>C</td><td>A</

  • b. Các bước vẽ biểu đồ:

- Bước 1: Gõ số liệu và xác định dạng biểu đồ từ bảng số liệu.

- Bước 2: Chọn khối ô tính chứa dữ liệu cần tạo.

- Bước 3: Chọn Insert/Charts ð chọn dạng biểu đồ Insert Pie.

- Bước 4: Chọn kiểu biểu đồ Pie.

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 chân trời Đề tham khảo số 4, Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 CTST, đề thi Tin học 8 cuối kì 1 chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác