Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 3
Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Tin học 8 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Để sử dụng mẫu đầu trang, ta thực hiện thao tác nào?
- A. Insert => Header => Chọn mẫu
- B. Design => Header => Chọn mẫu
- C. Design => Footer => Chọn mẫu
- D. Insert => Footer => Chọn mẫu.
Câu 2. Phần khoanh đỏ trong hình dưới đây là vùng nào?
- A. Vùng đánh số trang
- B. Vùng biên soạn tiêu đề đầu trang
- C. Vùng biên soạn nội dung trang
- D. Dải lệnh Header & Footer Tools\Design.
Câu 3. Để nội dung văn bản ở phần chính được trình bày theo danh sách dạng liệt kê có thứ tự ta chọn nút lệnh nào?
- A. Bullet.
- B. Numbering.
- C. Listing.
- D. Multilevel list.
Câu 4. Số trang được đánh tự động và xuất hiện tại vị trí nào?
- A. vị trí đã chọn trên một trang của văn bản.
- B. vị trí đã chọn trên trang đầu của văn bản.
- C. vị trí đã chọn trên tất cả các trang văn bản.
- D. vị trí đã chọn trên trang đầu và cuối văn bản.
Câu 5. Cho các bước dưới đây
1. Chọn thẻ Home
2. Chọn Page Number
3. Chọn nút Numbering
4. Chọn vị trí, kiểu hiển thị số trang
5. Đặt con trỏ soạn thảo vào mục cần tạo danh sách liệt kê
6. Chọn nơi đặt số trang
Các bước đánh số trang văn bản (sắp xếp theo thứ tự) là:
- A. 2=> 4 => 6.
- B. 1 => 3 => 5.
- C. 2 =>6 => 4.
- D. 1 => 5 => 3.
Câu 6. Phát biểu nào là sai về lợi ích khi sử dụng danh sách dạng liệt kê trong trình bày văn bản?
- A. Giúp văn bản có cấu trúc rõ ràng.
- B. Giúp văn bản có cấu trúc mạch lạc.
- C. Giúp văn bản có tính thẩm mĩ hơn.
- D. Làm văn bản trở nên khó theo dõi hơn.
Câu 7. Điền vào chỗ trống: Văn bản được định dạng phù hợp giúp đem lại hiệu quả cao trong việc …… nội dung trình chiếu.
- A. truyền đạt.
- B. liệt kê.
- C. nhấn mạnh.
- D. phân tích.
Câu 8. Các màu nóng mang lại cảm giác gì?
- A. Bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu,…
- B. Lịch sự, nhẹ nhàng,…
- C. Năng nổ, hoạt bát, phấn chấn,…
- D. Thanh lịch, cổ điển,…
Câu 9. Nếu em sử dụng nền trang chiếu màu nâu thì nên sử dụng màu chữ gì để làm nổi bật và dễ nhìn?
- A. Màu đỏ.
- B. Màu cam.
- C. Màu trắng.
- D. Màu đen.
Câu 10. Để chọn nội dung thêm vào chân trang chiếu, ta sử dụng thẻ nào?
- A. Date & Time.
- B. Fixed.
- C. Slide number.
- D. Footer.
Câu 11. Đâu không phải là đặc điểm của văn bản trên trang chiếu?
- A. Ngắn gọn.
- B. Chỉ nêu ý chính.
- C. Màu sắc hài hòa, cỡ chữ cân đối.
- D. Tính toán tự động
Câu 12. Phát biểu nào là sai về sử dụng màu sắc trên trang chiếu?
- A. Cần đảm bảo độ tương phản giữa màu chữ và màu nền.
- B. Các màu nóng thường được sử dụng để làm nổi bật, thu hút sự chú ý của người xem.
- C. Các màu trắng, đen kết hợp với màu nóng hoặc màu lạnh thường tạo sự hài hòa, trang nhã.
- D. Càng sử dụng nhiều màu sắc trên trang chiếu càng tốt.
Câu 13. Thao tác đúng để tạo bài trình chiếu mới là:
- A. Nháy chuột chọn Design/Themes, Blank Presentation.
- B. Nháy chuột chọn Design/Variants, Blank Presentation
- C. Nháy chuột chọn File/New, chọn Blank Presentation.
- D. Nháy chuột chọn File/New, chọn New Slide.
Câu 14. Khi muốn lưu bài trình chiếu dưới dạng tệp video, ta chọn đuôi nào?
- A. *.pdf.
- B. *.pptx.
- C. *.jpg.
- D. *wmv.
Câu 15. Nút lệnh Create có chức năng gì?
- A. Tạo bản mẫu.
- B. Áp dụng mẫu định dạng cho trang chiếu được chọn.
- C. Chọn ảnh minh họa.
- D. Thay đổi thứ tự trang chiếu.
Câu 16. Phần mềm nào có thể tạo ra bản mẫu sử dụng để trình chiếu?
- A. Phần mềm Microsoft Word.
- B. Phần mềm Microsoft Excel.
- C. Phần mềm Microsoft PowerPoint.
- D. Phần mềm Microsoft Edge.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi phân biệt bản mẫu và mẫu định dạng?
- A. Mẫu định dạng được thiết kế phù hợp với bản mẫu.
- B. Mẫu định dạng được thiết kế sẵn theo chủ đề. Bản mẫu được thiết kế phù hợp với chủ đề trình chiếu.
- C. Bản mẫu được thiết kế sẵn theo chủ đề. Mẫu định dạng được thiết kế phù hợp với chủ đề trình chiếu.
- D. Mẫu định dạng được thiết kế sẵn theo bản mẫu.
Câu 18. Khi muốn sử dụng bản mẫu để làm một bài thuyết trình trong kinh doanh hoặc trong các cuộc họp, hội nghị, em sẽ chọn bản mẫu theo từ khóa nào là phù hợp?
- A. Nháy chuột chọn Design/Themes, nhập từ khóa “Business”, chọn bản mẫu.
- B. Nháy chuột chọn Design/Variants, nhập từ khóa “Business”, chọn bản mẫu.
- C. Nháy chuột chọn Insert/Text, nhập từ khóa “Business”, chọn bản mẫu.
- D. Nháy chuột chọn File/New, nhập từ khóa “Business”, chọn bản mẫu.
Câu 19. Đâu là dữ liệu kiểu chữ?
- A. Số nguyên, số thực, số tự nhiên,...
- B. Dãy kí tự.
- C. Đúng (true), sai (false).
- D. Hình ảnh.
Câu 20. Biến không nhận dữ liệu kiểu nào?
- A. Kiểu số.
- B. Kiểu chữ.
- C. Kiểu logic.
- D. Kiểu hình ảnh
Câu 21. Em hãy xác định kiểu dữ liệu của biến a trong mỗi câu lệnh dưới đây?
A. Kiểu số.
B. Kiểu chữ.
C. Kiểu logic.
D. Kiểu hình ảnh.
Câu 22. Theo quy tắc đặt tên biến, tên biến được đặt như thế nào?
- A. Bắt đầu bằng có kí tự đặc biệt như: @, #, $, %,…
- B. Không bắt đầu bằng chữ số.
- C. Dãy các chữ cái tiếng Việt.
- D. Đặt tùy thích theo mỗi cá nhân.
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây là sai?
- A. Mô tả công việc dưới dạng thuật toán là việc liệt kê các bước thực hiện công việc đó. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
- B. Chương trình là dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
- C. Tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình, biến nhớ có thể nhận cùng lúc nhiều giá trị.
- D. Ngoài các biến có sẵn, người dùng phải tạo biến trước khi sử dụng.
Câu 24. Điều kiện của các lệnh trong chương trình là gì?
- A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
- B. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
- C. Là bước thực hiện công việc đó.
- D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
a. (2,0 điểm) Tạo chương trình Scratch tính chu vi, diện tích hình chữ nhật với số đo chiều dài, chiều rộng được nhập từ bàn phím. Thực hiện chương trình với bộ dữ liệu dưới đây và ghi kết quả vào giấy kiểm tra.
STT | Chiều dài a | Chiều rộng b | Chu vi hình chữ nhật | Diện tích hình chữ nhật |
1 | 25 | 12 | ? | ? |
2 | 10 | 30 | ? | ? |
b. (2,0 điểm) Tạo chương trình Scratch từ hai số a, b từ bàn phím, sau đó tính và in ra màn hình tổng và hiệu của hai số đó.
STT | a | b | Tổng | Hiệu |
1 | 50 | 25 | ? | ? |
2 | 19 | 48 | ? | ? |
Hướng dẫn trả lời:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
A | D | B | C | C | D | A | C | C | D | D | D |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
C | D | A | C | B | D | B | D | C | B | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Trả lời:
a,
* Chương trình tính chu vi hình chữ nhật
* Chương trình tính diện tích hình chữ nhật:
STT | Chiều dài a | Chiều rộng b | Chu vi hình chữ nhật | Diện tích hình chữ nhật |
1 | 25 | 12 | 74 | 300 |
2 | 30 | 10 | 80 | 300 |
b,
STT | a | b | Tổng | Hiệu |
1 | 50 | 25 | 75 | 25 |
2 | 19 | 48 | 67 | -29 |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề thi giữa kì 2 Tin học 8 chân trời Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Tin học 8 CTST, đề thi Tin học 8 giữa kì 2 chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3
Bình luận