Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 cuối kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TIN HỌC 8
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ 5
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong excel, để địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) của ô tính không thay đổi khi sao chép công thức, ta cần thêm dấu nào vào trước tên cột (hoặc tên hàng)?
- A. *
- B. +
- C. =
- D. $
Câu 2. Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là:
- A. địa chỉ tuyệt đối.
- B. địa chỉ tương đối.
- C. địa chỉ hỗn hợp.
- D. địa chỉ công thức.
Câu 3. Điền vào chỗ trống: “Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức …”
- A. không thay đổi.
- B. giảm xuống 1.
- C. bằng 4.
- D. tăng lên 1.
Câu 4. Công thức tại ô tính B1 là =C1+D1, khi sao chép đến ô tính D8 sẽ thành:
- A. =C8+D8.
- B. =E8+F8.
- C. = C$1+D$1.
- D. = C8+D$1.
Câu 5. Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là:
- A. tính toán ngắt quãng
- B. tính toán liên tục
- C. tính toán tự động
- D. tính toán không cần địa chỉ ô.
Câu 6. Địa chỉ ô tính C$4 có đặc điểm gì?
- A. có thể thay đổi (cả tên cột và tên hàng đều có thể thay đổi)
- B. chỉ cột luôn được giữ nguyên, địa chỉ hàng có thể thay đổi
- C. không thay đổi (cả tên cột và tên hàng luôn được giữ nguyên)
- D. địa chỉ cột có thể thay đổi, địa chỉ hàng luôn được giữ nguyên.
Câu 7. Biểu tượng để lọc dữ liệu là:
Câu 8. Chọn để sắp xếp theo thứ tự giá trị dữ liệu:
- A. tăng dần.
- B. không đổi.
- C. vừa tăng vừa giảm.
- D. giảm dần.
Câu 9. Để sắp xếp dữ liệu ở nhiều cột, em cần thực hiện
- A. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ð chọn lệnh
- B. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ð chọn lệnh
- C. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ð chọn lệnh Filter.
- D. Chọn một ô tính trong vòng dữ liệu cần sắp xếp ð chọn lệnh Sort.
Câu 10. Để hiển thị tất cả các dòng dữ liệu sau khi lọc, chọn lệnh gì?
- A. Show All.
- B. Advanced Filter.
- C. AutoFilter.
- D. Sellect All.
Câu 11. Sắp xếp các bước lọc dữ liệu dưới đây theo thứ tự đúng là
1. Chọn thẻ Data.
2. Nháy chuột chọn giá trị dữ liệu cần lọc.
3. Chọn một ô tính trong vùng dữ liệu cần lọc.
4. Chọn lệnh Filter.
5. Nháy chuột vào nút trong ô tính chứa tiêu đề cột dữ liệu cần lọc.
6. Nháy OK.
- A. 4 – 3 – 1 – 5 – 2 – 6.
- B. 2 – 3 – 1 – 4 – 5 – 6.
- C. 1 – 2 – 3 – 5 – 4 – 6.
- D. 3 – 1 – 4 – 5 – 2 – 6.
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là sai?
- A. Khi đang ở chế độ lọc dữ liệu, nháy chuột vào nút lệnh Filter để ỏ chế độ lọc dữ liệu.
- B. Sắp xếp, lọc dữ liệu là thế mạnh của phần mềm soạn thảo văn bản, không phải là thế mạnh của phần mềm bảng tính.
- C. Khi sao chép bảng dữ liệu, cấu trúc bảng được giữ nguyên với ô phía trên bên trái của bảng dữ liệu trong tệp văn bản được sao chép đến ô tính được chọn.
- D. Trước khi lọc dữ liệu theo điều kiện mới, cần nháy chuột nút Clear trong nhóm lệnh Sort & Filter của dải lệnh Data để xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập.
Câu 13. Nút lệnh nào dưới đây không dùng để thêm, thay đổi vị trí nhãn dữ liệu?
- A. Outside End .
- B. Insert Base .
- C. Bottom .
- D. Center .
Câu 14. Sử dụng các lệnh trong Design ð Add Chart Element ð Axis Titles để:
- A. Chỉnh sửa chú giải.
- B. Thêm chủ giải.
- C. Thêm dữ liệu cho biểu đồ.
- D. Thêm tiêu đề trục.
Câu 15. Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn
- A. Axis Title.
- B. Chart Title.
- C. Data Lables.
- D. Legend.
Câu 16. Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện thao tác nào?
- A. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete.
- B. Nhấn phím Delete.
- C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert.
- D. Nháy phím Enter.
Câu 17. Ưu điểm của phần mềm bảng tính khi vẽ biểu đồ là:
- A. nhận biết khối ô tính chứa dữ liệu cần vẽ biểu đồ.
- B. nhận biết và sắp xếp các dữ liệu trên biểu đồ.
- C. xóa các dữ liệu để ghi chú thích trong biểu đồ.
- D. nhân đôi các dữ lệu trong ô tính để vẽ biểu đồ.
Câu 18. Khi biểu diễn số bạn xếp loại học lực tốt của lớp qua các năm, ta thường sử dụng biểu đồ nào?
- A. Biểu đồ đường
- B. Biểu đồ cột
- C. Biểu đồ tần suất
- D. Biểu đồ hình tròn.
Câu 19. Trong phần mềm xử lí ảnh, Rotate là thao tác nào?
- A. Cắt ảnh.
- B. Xoay ảnh.
- C. Thay đổi độ tương phản.
- D. Thay đổi độ sáng.
Câu 20. Đâu là phần mềm chỉnh sửa ảnh?
- A. Word.
- B. Paint.Net.
- C. Powerpoint.
- D. Excel.
Câu 21. Điền vào chỗ trống: Ảnh số dễ dàng được chỉnh sửa bằng các (1)…… Một số thao tác cơ bản chỉnh sửa ảnh số: cắt, xoay, (2)…… chỉnh sửa độ tương phản, độ rực màu của ảnh,…
- A. (1) độ rực màu của ảnh/ (2) thay đổi độ sáng.
- B. (1) phần mềm xử lí ảnh/ (2) độ rực màu của ảnh.
- C. (1) thay đổi độ sáng/ (2) phần mềm xử lí ảnh.
- D. (1) phần mềm xử lí ảnh/ (2) thay đổi độ sáng.
Câu 22. Nút lệnh Contrast được sử dụng để làm gì?
- A. Cắt ảnh.
- B. Xoay ảnh.
- C. Thay đổi độ tương phản.
- D. Thay đổi độ sáng.
Câu 23. Điều chỉnh độ tương phản của ảnh nghĩa là như nào?
- A. ảnh chụp thiếu ánh sáng, có thể được làm tăng độ sáng.
- B. ảnh chụp không rõ nét, bị nhạt nhòa có thể được làm tăng độ tương phản để bức ảnh rõ nét hơn.
- C. ảnh chụp có màu sắc nhạt, có thể được làm tăng độ rực màu để bức ảnh rực rỡ hơn.
- D. xoay bức ảnh nghiêng thành bức ảnh “thẳng”.
Câu 24. Phương án nào sau đây đúng khi biểu diễn kích thước ảnh có chiều cao là 1509 pixel và chiều rộng là 1268 pixel?
- A. 1509 + 1268.
- B. 1509 ; 1268.
- C. 1509 × 1268.
- D. 1268 × 1509.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu các bước sắp xếp theo dữ liệu ở một cột và nhiều cột.
Câu 2. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Bảng 1. Tốc độ tăng/giảm GDP của Việt Nam các quý năm 2021.
Quý | Nông, lâm nghiệp, thủy sản | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ |
Quý I | 3,51% | 6,45% | 3,62% |
Quý II | 4,01% | 10,36% | 4,22% |
Quý III | 1,20% | -5,49% | -8,57% |
Quý IV | 3,16% | 5,61% | 5,42% |
- a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng/giảm GDP của Việt Nam các quý năm 2021.
- b. Nêu các bước vẽ biểu đồ ở câu a.
HƯỚNG DẪN GIẢI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
D | B | D | B | C | D | C | A | D | D | D | B |
13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
C | D | B | A | A | A | B | B | D | C | B | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1:
* Các bước sắp xếp theo dữ liệu ở một cột:
- Bước 1: Nháy chuột chọn một ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu.
- Bước 2: Chọn thẻ Data.
- Bước 3: Chọn để sắp xếp theo thứ tự giá trị dữ liệu giảm dần hoặc chọn để sắp xếp theo thứ tự giá trị dữ liệu tăng dần.
* Các bước sắp xếp theo dữ liệu ở nhiều cột:
- Bước 1: Nháy chuột chọn một ô tính trong cột cần sắp xếp dữ liệu.
- Bước 2: Chọn thẻ Data, nháy chuột vào nút lệnh Sort trong nhóm lệnh Sort & Filter.
- Bước 3: Trong cửa sổ Sort mở ra, thực hiện các bước sau:
+ Nháy chuột vào nút Add Level để thêm mức sắp xếp.
+ Chọn cột dữ liệu cần sắp xếp theo tứ tự từ trên xuống dưới.
+ Chọn tiêu chí sắp xếp là các giá trị dữ liệu trong các ô tính (Values).
+ Chọn sắp xếp theo thứ tự giảm dần hay tăng dần.
+ Chọn OK và quan sát kết quả.
Câu 2:
a. Vẽ biểu đồ:
b. Các bước vẽ biểu đồ:
- Bước 1: Gõ số liệu và xác định dạng biểu đồ từ bảng số liệu.
- Bước 2: Chọn khối ô tính chứa dữ liệu cần tạo.
- Bước 3: Chọn Insert/Charts ð chọn dạng biểu đồ Insert Line.
- Bước 4: Chọn kiểu biểu đồ Line.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 chân trời Đề tham khảo số 5, Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 CTST, đề thi Tin học 8 cuối kì 1 chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 5
Bình luận