Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 4

Đề tham khảo số 4 giữa kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TIN HỌC 8 

CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Đây là máy tính điện tử thế hệ thứ mấy?

Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 CTST: Đề tham khảo số 4

  • A. Thứ nhất.
  • B. Thứ hai.
  • C. Thứ ba.
  • D. Thứ tư.

Câu 2. Máy phân tích được phát minh vào năm nào?

  • A. Năm 1837.
  • B. Năm 1642.
  • C. Năm 1936.
  • D. Năm 1939.

Câu 3. Máy tính được phát triển từ những năm 1990 sử dụng công nghệ

  • A. Bóng bán dẫn.
  • B. Mạch tích hợp.
  • C. Vi xử lí VLSI.
  • D. Vi xử lí ULSI.

Câu 4. Máy tính thế hệ thứ nhất có tốc độ xử lí ….. phép tính mỗi giây

  • A. Vài chục nghìn.
  • B. Vài nghìn.
  • C. Hàng triệu.
  • D. Hàng tỉ.

Câu 5. Phát minh nào dưới đây không thể lập trình?

  • A. Máy Turing.
  • B. Máy phân tích.
  • C. Máy tính Z1.
  • D. Máy tính Z2.

Câu 6. Công ty IBM của quốc gia nào?

  • A. Anh.
  • B. Pháp.
  • C. Đức.
  • D. Mỹ.

Câu 7. Máy tính cơ học dựa trên hệ thống bánh răng do ai chế tạo?

  • A. Blaise Pascal.
  • B. Alan Turing.
  • C. Konrad Zuse.
  • D. Charles Babbage.

Câu 8. Đâu là ví dụ về máy móc sử dụng máy tính kết nối trong nông nghiệp?

  • A. Máy hàn cơ khí.
  • B. Máy tính điện tử.
  • C. Máy thu hoạch nông sản.
  • D. Máy truyền tin tức.

Câu 9. Tệp siêu văn bản được lưu trữ dưới dạng đuôi nào?

  • A. .jpg
  • B. .html
  • C. .doc
  • D. .wav

Câu 10. Đâu không phải là chức năng của phần mềm bảng tính là:

  • A. Thực hiện hiệu quả việc tính toán.
  • B. Sắp xếp, lọc dữ liệu.
  • C. Biểu diễn dữ liệu dưới dạng biểu đồ, đồ thị.
  • D. Soạn thảo văn bản.

Câu 11. Nguồn thông tin số khổng lồ, thông dụng nhất hiện nay là

  • A. Internet.
  • B. Sách.
  • C. Facebook.
  • D. Zalo.

Câu 12. Điền vào chỗ trống: “Bài viết có … nguồn thông tin sử dụng trong bài, cung cấp dẫn chứng để xác minh sẽ có độ tin cậy cao hơn”

  • A. nguồn thông tin.
  • B. mục đích.
  • C. tính cập nhật.
  • D. trích dẫn.

Câu 13. Thông tin số là:

  • A. thông tin được lưu trữ với dung lượng hạn chế bởi nhiều tổ chức, cá nhân
  • B. thông tin không thể sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ, được bảo hộ bởi pháp luật
  • C. thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số
  • D. thông tin được đưa lên bởi một số đối tượng, không thể là sai lệch.

Câu 14. Thông tin trên Internet có độ tin cậy rất khác nhau là do:

  • A. Các bài viết trên Internet được lan truyền rộng rãi, nhanh chóng đến người dùng mạng trên khắp cả nước.
  • B. Thông tin trên Internet có thể được tìm thấy dễ dàng, nhanh chóng bằng máy tìm kiếm.
  • C. Thông tin chân thực ban đầu có thể bị làm sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng.
  • D. Thông tin số được lưu trữ bằng các loại tệp rất đa dạng như tệp văn bản, tệp âm thanh, tệp hình ảnh, tệp video,…

Câu 15. Phát biểu nào dưới đây sai?

  • A. Thông tin số là nội dung mà dữ liệu số mang lại cho con người.
  • B. Thông tin số tách rời dữ liệu số.
  • C. Thông tin số chiếm tỉ lệ rất lớn.
  • D. Thông tin số được tạo ra với tốc độ ngày càng tăng.

Câu 16. Trong hoạt động thường xuyên hằng ngày, các tổ chức (cơ quan, doanh nghiệp) sử dụng thông tin nguồn nào sau đây?

  • A. Từ dữ liệu được thu thập và quản trị bởi các tổ chức đó.
  • B. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet.
  • C. Từ những nguồn thông tin chưa được kiểm chứng.
  • D. Từ những nguồn thông tin không rõ nguồn gốc.

Câu 17. Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A. Những kết luận có chứng cứ giống như những ý kiến mang tính chất cá nhân.
  • B. Ý kiến có độ tin cậy cao hơn sự kiện vì mang nhiều cảm xúc, định kiến cá nhân.
  • C. Thời điểm công bố thông tin rất quan trọng vì nó quyết định thông tin có còn ý nghĩa không hay đã trở nên lỗi thời.
  • D. Các nhà sản xuất có thể phóng đại lợi ích của dịch vụ hay sản phẩm mà họ cung cấp, trong khi hạ thấp vai trò của đối thủ cạnh tranh.

Câu 18. Anh Vinh muốn tìm thông tin để quyên góp người dân miền Trung bị ảnh hưởng bởi bão lũ trong đợt vừa qua. Anh Vinh có thể tìm thông tin ở đâu là tin cậy nhất?

  • A. Cổng thông tin Chính phủ.
  • B. Trang facebook của một cá nhân nào đó.
  • C. Trang web em tìm được trên Google Search mà chưa xác thực thông tin.
  • D. Thông tin từ chú hàng xóm.

Câu 19. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?

  • A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng
  • B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện
  • C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác
  • D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình.

Câu 20. Quyền nào sau đây không phải là quyền của tác giả đối với tác phẩm được pháp luật quy định?

  • A. Đặt tên cho tác phẩm.
  • B. Bút danh trên tác phẩm.
  • C. Truyền đạt tác phẩm đến công chúng.
  • D. Sao chép, phát tán bài viết của người khác.

Câu 21. Hành động nào sau đây không vi phạm pháp luật?

  • A. Sử dụng điện thoại trong lớp học khi có sự đồng ý của giáo viên.
  • B. Sử dụng phần mềm bẻ khóa.
  • C. Phát trực tiếp (livestream) hoặc chia sẻ các vụ bạo lực học đường.
  • D. Đưa lên mạng thông tin cá nhân của người khác mà chưa được phép.

Câu 22. Phát biểu nào dưới đây sai?

  • A. Vi phạm quyền của tác giả là vi phạm bản quyền.
  • B. Những sản phẩm số trên mạng rất khó bị lấy, sửa đổi.
  • C. Tác giả của cuốn sách, bài báo, bài thơ,… là người sáng tạo ra tác phẩm đó.
  • D. Cần đảm bảo sản phẩm số không vi phạm pháp luật và thể hiện được đạo đức, tính văn hóa.

Câu 23. Việc nào dưới đây là đúng khi sử dụng công nghệ số?

  • A. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập của bạn.
  • B. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn.
  • C. Sử dụng các thông tin do mình tự tạo (tự quay video, chụp ảnh, viết nội dung,…).
  • D. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội.

Câu 24. Lan mua cuốn sách các bài văn hay trong hiệu sách. Lan dùng điện thoại di động chụp một bài văn trong cuốn sách và gửi cho Sơn. Sơn sử dụng phần mềm Word để gõ lại, chỉnh sửa, cắt xén bài văn này và nộp cho cô giáo để chấm điểm. Tình huống trên thể hiện điều gì?

  • A. Chỉ vi phạm pháp luật.
  • B. Vi phạm pháp luật, không vi phạm bản quyền.
  • C. Vi phạm bản quyền và đạo đức.
  • D. Vi phạm đạo đức, không vi phạm quyền tác giả.

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm) Nêu những đặc điểm của thông tin số trên Internet.

Câu 2. (1,0 điểm) Tại sao các máy tính ở thế hệ thứ năm lại nhỏ gọn, tốc độ cao, tiêu thụ ít điện năng và thông minh hơn?

Hướng dẫn trả lời:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  

123456789101112
AADBBDACBDAD
131415161718192021222324
CCBACACDABCC

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

* Thông tin số rất đa dạng:

- Có nhiều loại như văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,… - Có nhiều loại như văn bản, âm thanh, hình ảnh, video,…

- Được lưu trữ bằng các loại tệp rất đa dạng. - Được lưu trữ bằng các loại tệp rất đa dạng.

* Có công cụ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi, truyền hiệu quả, nhanh chóng.

- Thông tin trên Internet có thể được tìm thấy dễ dàng, nhanh chóng bằng máy tìm kiếm. - Thông tin trên Internet có thể được tìm thấy dễ dàng, nhanh chóng bằng máy tìm kiếm.

- Ảnh kĩ thuật số có thể được chỉnh sửa bằng phần mềm xử lí ảnh. - Ảnh kĩ thuật số có thể được chỉnh sửa bằng phần mềm xử lí ảnh.

- Phần mềm bảng tính cho phép thực hiện hiệu quả việc tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu và biểu diễn dữ liệu dưới dạng biểu đồ. - Phần mềm bảng tính cho phép thực hiện hiệu quả việc tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu và biểu diễn dữ liệu dưới dạng biểu đồ.

- Có công cụ chuyển đổi từ chữ viết sang giọng nói và ngược lại. - Có công cụ chuyển đổi từ chữ viết sang giọng nói và ngược lại.

* Có tính bản quyền: thông tin dễ bị sao chép, chỉnh sửa, chia sẻ nên dễ vi phạm bản quyền.

* Có thể dễ dàng sao chép, khó thu hồi triệt để:

- Có thể sao chép dễ dàng, lưu trữ ở nhiều nơi như máy tính cá nhân, điện thoại thông minh, dịch vụ lưu trữ trực tuyến. - Có thể sao chép dễ dàng, lưu trữ ở nhiều nơi như máy tính cá nhân, điện thoại thông minh, dịch vụ lưu trữ trực tuyến.

- Việc sao lưu có thể được thực hiện tử động bởi tính năng đồng bộ. - Việc sao lưu có thể được thực hiện tử động bởi tính năng đồng bộ.

* Có độ tin cậy khác nhau:

- Đối tượng đưa thông tin lên Internet rất đa dạng và mục đích chia sẻ khác nhau. - Đối tượng đưa thông tin lên Internet rất đa dạng và mục đích chia sẻ khác nhau.

- Thông tin chân thực ban đầu có thể bị sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng. - Thông tin chân thực ban đầu có thể bị sai lệch rồi tiếp tục phát tán vì động cơ, lợi ích riêng.

* Được thu thập, lưu trữ, chia sẻ nhanh và nhiều:

- Thông tin số được thu thập, chia sẻ ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức, cá nhân. - Thông tin số được thu thập, chia sẻ ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức, cá nhân.

- Ví dụ:

+ Cơ quan nghiên cứu vũ trụ chia sẻ trên Internet hình ảnh thiên văn thu thập từ vệ tinh do thám. + Cơ quan nghiên cứu vũ trụ chia sẻ trên Internet hình ảnh thiên văn thu thập từ vệ tinh do thám.

+ Người dùng lưu trữ những hình ảnh và chia sẻ kinh nghiệm, quan điểm lên mạng xã hội. + Người dùng lưu trữ những hình ảnh và chia sẻ kinh nghiệm, quan điểm lên mạng xã hội.

+ Bài viết được lan truyền rộng rãi đến nhiều người trên khắp thế giới trong thời gian ngắn. + Bài viết được lan truyền rộng rãi đến nhiều người trên khắp thế giới trong thời gian ngắn.

Câu 2:

Các máy tính ở thế hệ thứ năm lại nhỏ gọn, tốc độ cao, tiêu thụ ít điện năng và thông minh hơn vì:

- Sử dụng công nghệ tích hợp mật độ siêu cao ULSI để chế tạo những bộ vi xử lí chứa hàng triệu linh kiện điện tử. - Sử dụng công nghệ tích hợp mật độ siêu cao ULSI để chế tạo những bộ vi xử lí chứa hàng triệu linh kiện điện tử.

- Dung lượng bộ nhớ hàng TB nên tốc độ xử lí cũng cao hơn. - Dung lượng bộ nhớ hàng TB nên tốc độ xử lí cũng cao hơn.

- Sự phát triển của công nghệ phần cứng tạo điều kiện cho AI ra đời giúp máy tính trở nên thông minh hơn. - Sự phát triển của công nghệ phần cứng tạo điều kiện cho AI ra đời giúp máy tính trở nên thông minh hơn.

- Máy tính được chế tạo để thích nghi với môi trường xung quanh nên tính ứng dụng cao, có thể mang đi khắp mọi nơi. - Máy tính được chế tạo để thích nghi với môi trường xung quanh nên tính ứng dụng cao, có thể mang đi khắp mọi nơi.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 chân trời Đề tham khảo số 4, đề thi giữa kì 1 Tin học 8 CTST, đề thi Tin học 8 giữa kì 1 chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 4

Bình luận

Giải bài tập những môn khác