Đề thi giữa kì 1 Sinh học 9 KNTT: Đề tham khảo số 5

Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Sinh học 9 KNTT: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kiểu gene là

A. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng.

B. đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.

C. tổ hợp toàn bộ gene trong tế bào của cơ thể sinh vật.

D. các trạng thái biểu hiện khác nhau của cùng một gene.

Câu 2. Kết quả của thí nghiệm lai một cặp tính trạng được Mendel giải thích bằng sự phân li của cặp

  1. Nhân số di truyền.
  2. Gene.
  3. NST thường.
  4. NST giới tính.

Câu 3. Ý nghĩa thực tiễn của quy luật phân li độc lập là

  1. Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống.
  2. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới
  3. Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối.
  4. Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết.

Câu 4. Nucleic acid là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:

A. Protein và amino acid

B. Protein và DNA

C. DNA và RNA

D. RNA và protein

Câu 5. Nếu trên một mạch đơn của phân tử DNA có trật tự là: 

– A – T – G – X – A –

Trật tự của đoạn mạch bổ sung tại vị trí đó là

A. – T – A – X – G – T –

B. – T – A – X – A – T –

C. – A – T – G – X – A –

D. – A – X – G – T – A –

Câu 6. Tính trạng lặn có đặc điểm

  1. biểu hiện ra kiểu hình khi có kiểu gen đồng hợp trội.

  2. biểu hiện ra kiểu hình khi có kiểu gen đồng hợp lặn.   

  3. biểu hiện ra kiểu hình khi có kiểu gen dị hợp.             

  4. biểu hiện ra kiểu hình khi có kiểu gen đồng hợp trội hoặc dị hợp.

Câu 7. Dạng RNA nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. mRNA.                   B. tRNA.               C. rRNA.                        D. cRNA.

Câu 8. Kí hiệu x có nghĩa là

  1. cặp bố mẹ xuất phát.

  2. thế hệ con.

  3. Kí hiệu phép lai.

  4. giao tử.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1. 

a) Hãy mô tả cấu trúc phân tử RNA.

 b) Một gene có chiều dài 4080 Å và số nucleotide loại A chiếm 30% tổng số nucleotide của gene. a. Xác định số nucleotide mỗi loại của gene.

Câu 2. 

a) Trình bày nội dung quy luật phân li độc lập. 

b) Ở đậu hà lan, hoa tím hạt xanh là hai tính trạng trội hoàn toàn so với hoa trắng hạt vàng. Sự di truyền của hai cặp tính trạng trên tuân theo quy luật phân li độc lập của Mendel. Cho cây đậu hà lan hoa tím hạt xanh thuần chủng lai với cây hoa trắng hạt vàng. Xác định kiểu gene, kiểu hình của Pt/c và lập sơ đồ lai từ Pt/c đến F2.

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

A

A

C

A

B

A

C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Câu 1

(3 điểm)

  1. Cấu trúc phân tử RNA:

- Gồm bốn đơn phân: adenine (A), uracine (U), cytosine (C) và guanine (G).

- Cấu trúc một mạch.

- Trong mỗi mạch, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị tạo thành chuỗi polynucleotide.

b) Tổng số nucleotide là Tech12h 

Số nucleotide từng loại là

T = A = N × 20% = 480.

G = X = (2400 - 480 × 2) / 2 = 720.

Số liên kết hydrogen là 2A + 3G = 2×480 + 3×720 = 3120.

Câu 2

(3 điểm)

a) Nội dung quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau. Trong quá trình hình thành giao tử, cặp allele này phân li độc lập với cặp allele khác.

b) Quy ước: 

+ A: quy định tính trạng hoa tím.

+ a: quy định tính trạng hoa trắng.

+ B: quy định tính trạng hạt xanh.

+ b: quy định tính trạng hạt nhăn.

Sơ đồ lai

Pt/c:  Hoa tím, hạt xanh (AABB)  × Hoa trắng, hạt vàng (aabb)

GP:                         AB                                          ab   

F1:                       100% Hoa tím hạt xanh (AaBb)

GF1:                                        AB, Ab, aB, ab       

F2

Kiểu gen:

           ♂

AB

Ab

aB

ab

AB

AABB

AABb

AaBB

AaBb

Ab

AABb

AAbb

AaBb

Aabb

aB

AaBB

AaBb

aaBB

aaBb

ab

AaBb

Aabb

aaBb

aabb

 

Kiểu hình: 9 hoa tím hạt xanh : 3 hoa tím hạt vàng: 3 hoa trắng hạt xanh: 1 hoa trắng hạt vàng.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Sinh học 9 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Sinh học 9 Kết nối tri thức, Đề thi giữa kì 1 Sinh học 9

Bình luận

Giải bài tập những môn khác