Đề thi giữa kì 1 Sinh học 9 KNTT: Đề tham khảo số 1

Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Sinh học 9 KNTT: Đề tham khảo số 1 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Tính trạng là

A. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng.

B. đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.

C. tổ hợp toàn bộ gene trong tế bào của cơ thể sinh vật.

D. các trạng thái biểu hiện khác nhau của cùng một gene.

Câu 2. Lai phân tích là phép lai giữa

A. cơ thể mang tính trạng trội, có kiểu gene đồng hợp với cơ thể mang tính trạng lặn.

B. cơ thể mang tính trạng trội, có kiểu gene dị hợp với cơ thể mang tính trạng lặn.

C. cơ thể mang tính trạng trội chưa biết kiểu gene với cơ thể mang tính trạng lặn.

D. cơ thể mang tính trạng lặn với cơ thể cũng mang tính trạng lặn tương ứng.

Câu 3. Cho sơ đồ lai sau: AABB × aabb → F1: AaBb. F1 không có giao tử 

A. Ab.                         B. aB.                    C. Aa.                             D. AB.

Câu 4. Nucleic acid là những phân tử sinh học cấu tạo từ các nguyên tố

A. C, N, O, P.              B. C, H, O, N.                  C. C, K, N, P.                  D. C, O, P, K.

Câu 5. Cho trình tự các nucleotide trên một đoạn của DNA như sau:

…A–G–T–C–A–T–C–G–C–C–A…

Trình tự các nucleotide trên mạch bổ sung với mạch trên là

A. …T–C–A–G–A–A–G–C–G–G–T…      B. …T–C–A–G–T–A–C–G–G–C–T…

C. …A–C–A–C–T–A–G–C–G–G–T…       D. …T–C–A–G–T–A–G–C–G–G–T…

Câu 6. Tổ hợp toàn bộ gene trong tế bào của cơ thể sinh vật được gọi là

A. tính trạng.               B. allele.                C. dòng thuần.                 D. kiểu gene.

Câu 7. Dạng RNA nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. mRNA.                   B. tRNA.               C. rRNA.                        D. cRNA.

Câu 8. Kí hiệu G có nghĩa là

A. cặp bố mẹ thế hệ xuất phát.                             B. phép lai.

C. giao tử.                                                          D. thế hệ con.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1. a) Hãy mô tả cấu trúc phân tử DNA.

b) Một gene có chiều dài 4080 Å và số nucleotide loại A chiếm 20% tổng số nucleotide của gene. a. Xác định số nucleotide mỗi loại của gene.

Câu 2. a) Trình bày nội dung quy luật phân li độc lập.

b) Ở cá kiếm tính trạng mắt đen là trội hoàn toàn so với tính trạng mắt đỏ. Cho cá kiếm mắt đen thuần chủng lai với cá kiếm mắt đỏ thu được Ftoàn cá kiếm mắt đen. Cho Ftự giao phối thu được F2

- Viết sơ đồ lai từ P đến F2.

- Làm thế nào để xác định được cá kiếm mắt đen có thuần chủng hay không?

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

B

C

C

B

D

D

A

C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Câu 1

(3 điểm)

a) Cấu trúc phân tử DNA:

- Gồm bốn đơn phân: adenine (A), thymine (T), cytosine (C) và guanine (G).

- Cấu trúc xoắn kép, gồm hai mạch song song, ngược chiều xoắn quanh một trục (tưởng tượng) từ trái sang phải (xoắn phải).

- Trong mỗi mạch, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị tạo thành chuỗi polynucleotide theo chiều 3’ - 5’.

- Giữa hai mạch đơn, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung.

b) Tổng số nucleotide là Tech12h 

Số nucleotide từng loại là

T = A = N × 20% = 480.

G = X = (2400 - 480 × 2) / 2 = 720.

Số liên kết hydrogen là 2A + 3G = 2×480 + 3×720 = 3120.

Câu 2

(3 điểm)

a) Nội dung quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau. Trong quá trình hình thành giao tử, cặp allele này phân li độc lập với cặp allele khác.

b) Quy ước: 

+ A: quy định tính trạng mắt đen.

+ a: quy định tính trạng mắt đỏ.

Sơ đồ lai:

Ptc:    Cá kiếm mắt đen (AA)     ×       Cá kiếm mắt đỏ (aa)

GP:               (A) (A)                                      (a) (a)

F1:                       100% cá kiếm mắt đen (Aa)

GF1:                                            (A) (a)

F2

                           ♂

A

a

A

AA

Aa

a

Aa

aa

Vây kết quả ở F2

Kiểu gene: 1AA : 2Aa : 1aa.

Kiểu hình: 3 cá kiếm mắt đen : 1 cá kiếm mắt đỏ

* Để biết cá kiếm mắt đen có thuần chủng hay không ta dùng phép lai phân tích. 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Sinh học 9 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Sinh học 9 Kết nối tri thức, Đề thi giữa kì 1 Sinh học 9

Bình luận

Giải bài tập những môn khác