Đề thi giữa kì 1 Sinh học 9 KNTT: Đề tham khảo số 4

Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Sinh học 9 KNTT: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.Tính trạng tương phản là

A. hai trạng thái biểu hiện trái ngược nhau của cùng một loại tính trạng.

B. đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể.

C. tổ hợp toàn bộ gene trong tế bào của cơ thể sinh vật.

D. các trạng thái biểu hiện khác nhau của cùng một gene.

Câu 2. Kết quả của thí nghiệm lai một cặp tính trạng được Mendel giải thích bằng sự phân li của cặp

  1. Nhân số di truyền.
  2. Gene.
  3. NST thường.
  4. NST giới tính.

Câu 3. Cơ thể nào sau đây có kiểu gene đồng hợp tử về tất cả các cặp gene?

  1. AaBBdd.

B. aaBBDd.

C. aaBBdd.

D. AaBbdd.

Câu 4. Chức năng của DNA là

A. Lưu giữ, bảo quản thông tin di truyền.

B. Truyền đạt thông tin di truyền.

C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

D. Tham gia cấu trúc của NST.

Câu 5. Phát biểu đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử RNA là

  1. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song.
  2. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng.
  3. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, C.
  4. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn phân tử DNA.

Câu 6. Nhân tố di truyền là

  1. gene  hay allele.                

  2. kiểu gene.               

  3. dòng thuần.             

  4. kiểu hình.

Câu 7. Dạng RNA nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?

A. mRNA.                   B. tRNA.               C. rRNA.                        D. cRNA.

Câu 8. Kí hiệu F1 có nghĩa là

  1. cặp bố mẹ xuất phát.

  2. thế hệ con.

  3. thế hệ con đời thứ nhất.

  4. giao tử.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 1. 

a) Hãy mô tả cấu trúc của DNA. 

b) Một gene có trình tự nucleotide trên một mạch như sau:

3’…T-A-C-T-G-G-T-C-A-A-T-C…5’

Hãy xác định trình tự nucleotide trên mạch bổ sung với mạch đó và tổng số liên kết hydrogen trong đoạn gene này.

Câu 2. 

a) Trình bày nội dung quy luật phân li độc lập. 

b) Ở đậu hà lan, hạt xanh, trơn là hai tính trạng trội hoàn toàn so với hoa hạt vàng, nhăn. Sự di truyền của hai cặp tính trạng trên tuân theo quy luật phân li độc lập của Mendel. Cho cây đậu hà lan hạt xanh, trơn thuần chủng lai với cây hạt vàng nhăn. Xác định kiểu gene, kiểu hình của Pt/c và lập sơ đồ lai từ Pt/c đến F2.

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)

SINH HỌC 9 - KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

A

A

C

C

D

A

A

C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Câu 1

(3 điểm)

a) Cấu trúc phân tử DNA:

- Gồm bốn đơn phân: adenine (A), thymine (T), cytosine (C) và guanine (G).

- Cấu trúc xoắn kép, gồm hai mạch song song, ngược chiều xoắn quanh một trục (tưởng tượng) từ trái sang phải (xoắn phải).

- Trong mỗi mạch, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị tạo thành chuỗi polynucleotide theo chiều 3’ - 5’.

- Giữa hai mạch đơn, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen theo nguyên tắc bổ sung.

b) Trình tự nucleotide trên mạch bổ sung là:

5’…A-T-G-A-C-C-A-G-T-T-A-G…3’

Tổng số liên kết hydrogen trong đoan gene này là:

2(A+ T) + 3 (G+C) 

= 2(4+ 3) + 3(3+ 2)

= 29 (liên kết)

Câu 2

(3 điểm)

a) Nội dung quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố di truyền (cặp allele) quy định các tính trạng khác nhau. Trong quá trình hình thành giao tử, cặp allele này phân li độc lập với cặp allele khác.

b) Quy ước: 

+ A: quy định tính trạng xanh.

+ a: quy định tính trạng hạt vàng.

+ B: quy định tính trạng hạt trơn.

+ b: quy định tính trạng hạt nhăn.

Sơ đồ lai

Pt/c:         Hạt xanh, trơn (AABB)  × Hạt vàng, nhăn (aabb)

GP:                         AB                                          ab   

F1:                       100% Hạt xanh, trơn (AaBb)

GF1:                                        AB, Ab, aB, ab       

F2

Kiểu gen:

           ♂

AB

Ab

aB

ab

AB

AABB

AABb

AaBB

AaBb

Ab

AABb

AAbb

AaBb

Aabb

aB

AaBB

AaBb

aaBB

aaBb

ab

AaBb

Aabb

aaBb

aabb

 

Kiểu hình: 9 hạt xanh trơn : 3 hạt xanh nhăn: 3 hạt xanh trơn: 1 hạt vàng nhăn.

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Sinh học 9 Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Sinh học 9 Kết nối tri thức, Đề thi giữa kì 1 Sinh học 9

Bình luận

Giải bài tập những môn khác