Câu hỏi tự luận Toán 9 Chân trời bài 2: Tứ giác nội tiếp

Câu hỏi tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Tứ giác nội tiếp. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 chân trời sáng tạo. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Thế nào là tứ giác nội tiếp?

Câu 2: Trình bày tính chất của đường tròn nội tiếp?

Câu 3: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào nội tiếp được đường tròn? Giải thích.

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 4: Trong các đường tròn 1. NHẬN BIẾT (5 câu) sau, đường tròn nào ngoại tiếp tứ giác 1. NHẬN BIẾT (5 câu) ? Giải thích.

1. NHẬN BIẾT (5 câu)     1. NHẬN BIẾT (5 câu)

                                  Hình 1                                     Hình 2                                   Hình 3       

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

Câu 1: Trong hình vẽ dưới đây, cho 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

a) Tính các góc 2. THÔNG HIỂU (3 câu)của tứ giác 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

b) Tính 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

Câu 2: Trong hình vẽ dưới đây, cho 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

a) Tính các góc 2. THÔNG HIỂU (3 câu) của tứ giác 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

b) Tính 2. THÔNG HIỂU (3 câu).

Câu 3: Cho tứ giác 2. THÔNG HIỂU (3 câu) nội tiếp đường tròn. Tính số đo các góc còn lại của tứ giác đó trong các trườn hợp sau:

a) 2. THÔNG HIỂU (3 câu)2. THÔNG HIỂU (3 câu).                              b) 2. THÔNG HIỂU (3 câu)2. THÔNG HIỂU (3 câu).

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1: Cho tam giác 3. VẬN DỤNG (6 câu) có ba góc nhọn. Vẽ các đường cao 3. VẬN DỤNG (6 câu)3. VẬN DỤNG (6 câu) của tam giác 3. VẬN DỤNG (6 câu). Gọi 3. VẬN DỤNG (6 câu) là giao điểm của 3. VẬN DỤNG (6 câu)3. VẬN DỤNG (6 câu).

a) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (6 câu) là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (6 câu) là tứ giác nội tiếp.

Câu 2: Cho tam giác nhọn 3. VẬN DỤNG (6 câu) 3. VẬN DỤNG (6 câu). Đường tròn 3. VẬN DỤNG (6 câu) đường kính 3. VẬN DỤNG (6 câu) cắt 3. VẬN DỤNG (6 câu) lần lượt tại 3. VẬN DỤNG (6 câu). Đường thẳng 3. VẬN DỤNG (6 câu) cắt 3. VẬN DỤNG (6 câu) tại 3. VẬN DỤNG (6 câu)và đường thẳng 3. VẬN DỤNG (6 câu) cắt 3. VẬN DỤNG (6 câu) tại 3. VẬN DỤNG (6 câu).

a) Chứng minh tứ giác 3. VẬN DỤNG (6 câu) nội tiếp.

b)  Chứng minh tứ giác 3. VẬN DỤNG (6 câu) nội tiếp.

Câu 3: Cho tứ giác nội tiếp 3. VẬN DỤNG (6 câu) có tam giác 3. VẬN DỤNG (6 câu) là tam giác nhọn. Vẽ các đường cao 3. VẬN DỤNG (6 câu)3. VẬN DỤNG (6 câu) của tam giác 3. VẬN DỤNG (6 câu). Gọi 3. VẬN DỤNG (6 câu) là giao điểm của 3. VẬN DỤNG (6 câu)3. VẬN DỤNG (6 câu).

a) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (6 câu).

b) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (6 câu).

c) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (6 câu).

d) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (6 câu).

Câu 4: Cho đường tròn 3. VẬN DỤNG (6 câu) và điểm 3. VẬN DỤNG (6 câu) ở bên ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến 3. VẬN DỤNG (6 câu) với đường tròn 3. VẬN DỤNG (6 câu) (3. VẬN DỤNG (6 câu) là các tiếp điểm). Gọi 3. VẬN DỤNG (6 câu) là trung điểm 3. VẬN DỤNG (6 câu).

a) Chứng minh tứ giác 3. VẬN DỤNG (6 câu) nội tiếp và xác định tâm 3. VẬN DỤNG (6 câu) của đường tròn này.

b) Chứng minh rằng 3. VẬN DỤNG (6 câu).

c) Gọi 3. VẬN DỤNG (6 câu) là trọng tâm tam giác 3. VẬN DỤNG (6 câu). Chứng minh 3. VẬN DỤNG (6 câu).

d) Chứng minh 3. VẬN DỤNG (6 câu) vuông góc với 3. VẬN DỤNG (6 câu).

Câu 5: Cho tam giác 3. VẬN DỤNG (6 câu) vuông tại 3. VẬN DỤNG (6 câu). Kẻ đường cao 3. VẬN DỤNG (6 câu) và phân giác trong 3. VẬN DỤNG (6 câu) của góc 3. VẬN DỤNG (6 câu). Phân giác trong góc 3. VẬN DỤNG (6 câu)cắt 3. VẬN DỤNG (6 câu) lần lượt tại 3. VẬN DỤNG (6 câu). Chứng minh rằng: 3. VẬN DỤNG (6 câu).

Câu 6: Trên các cạnh 3. VẬN DỤNG (6 câu) của hình vuông 3. VẬN DỤNG (6 câu) ta lấy lần lượt các điểm 3. VẬN DỤNG (6 câu) sao cho 3. VẬN DỤNG (6 câu). Đường thẳng 3. VẬN DỤNG (6 câu) cắt các đường thẳng 3. VẬN DỤNG (6 câu) tương ứng tại các điểm 3. VẬN DỤNG (6 câu).

a) Chứng minh rằng các tứ giác 3. VẬN DỤNG (6 câu)3. VẬN DỤNG (6 câu) nội tiếp.

b) Chứng minh rằng các điểm 3. VẬN DỤNG (6 câu) nằm trên cùng một đường tròn.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho tam giác cân 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) là điểm trên cạnh đáy 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Kẻ các đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) lần lượt song song với 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) gọi 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) là điểm đối xứng với 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) qua 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Chứng minh bốn điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) cùng thuộc một đường tròn.

Câu 2: Cho tam giác 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) có 3 góc nhọn nội tiếp đường tròn 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) có trực tâm là điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Gọi 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) là điểm trên dây cung 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) không chứa điểm 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)( 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) khác 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)). Gọi 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) theo thứ tự là các điểm đối xứng của 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) qua các đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Chứng minh 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) thẳng hàng.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Tứ giác nội tiếp, Bài tập Ôn tập Toán 9 chân trời sáng tạo bài 2: Tứ giác nội tiếp, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 9 CTST bài 2: Tứ giác nội tiếp

Bình luận

Giải bài tập những môn khác