Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 9: Một số lương thực - thực phẩm thông dụng

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên bài 9 một số lương thực thực phẩm thông dụng sách Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Lương thực là gì?

  • A. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất béo, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
  • B. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất đạm, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.
  • C. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn vitamin, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn. 
  • D. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

Câu 2: Vitamin nào thiếu gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa?

  • A. Vitamin K
  • B. Vitamin C
  • C. Vitamin D
  • D. Vitamin A

Câu 3: Gạo sẽ cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể?

  • A. Vitamin.                                                 
  • B. Chất đạm.
  • C. Tinh bột.                                   
  • D. Chất béo.

Câu 4: Lương thực có sản lượng lớn nhất tại Việt Nam là gì?

  • A. Sắn 
  • B. Ngô
  • C. Khoai
  • D. Gạo

Câu 5: Lương thực được chọn làm lương thực chính là?

  • A. Khoai 
  • B. Ngô 
  • C. Gạo
  • D. Sắn

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng:

  • A. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
  • B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.
  • C. Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.
  • D. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi phát biểu về vai trò của lương thực- thực phẩm?

  • A. Tinh bột, đường là những chất cung cấp năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.
  • B. Chất béo có vai trò nâng cao hệ miễn dịch , phòng chống các loại bệnh tật.
  • C. Chất đạm tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật.
  • D. Các loại vitamin và khoáng chất có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh, phòng chống các loại bệnh tật.

Câu 8: Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là gì?

  • A. Lúa mì, khoai, ngô
  • B. Lúa gạo, mạch nha, ngô
  • C. Lúa gạo, lúa mì, khoai, sắn
  • D. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn

Câu 9: Nêu quy trình công nghệ chế biến tinh bột sắn ?

  • A. Sắn thu hoạch →làm sạch →  nghiền (xát)→ tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt → làm khô → đóng gói→ sử dụng
  • B. Sắn thu hoạch→ làm khô →làm sạch →  nghiền (xát)→ tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt  → đóng gói→ sử dụng
  • C. Sắn thu hoạch →làm sạch → tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt → làm khô → đóng gói→ sử dụng 
  • D. Tất cả đều sai

Câu 10: Bệnh thiếu máu có thể là do thiếu chất khoáng nào?

  • A. zinc (kẽm)
  • B. iodine (iot)
  • C. calcium (canxi)
  • D. sắt

Câu 11: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều vitamin và chất khoáng nhất?

  • A. Thịt                                              
  • B. Hoa quả
  • C. Sữa                                              
  • D. Cá

Câu 12: Đâu là thực phẩm?

  • A. Ngô
  • B. Lúa mì
  • C. Khoai lang
  • D. Thịt gà

Câu 13: Loại lương thực - thực phẩm nào sau đây giàu vitamin và chất khoáng?

  • A. Thịt.
  • B. Trứng.
  • C. Gạo. 
  • D. Rau củ.

Câu 14: Bánh mì có chứa nhiều

  • A. chất đạm.
  • B. tinh bột.
  • C. vitamin và chất khoáng. 
  • D. chất béo.

Câu 15: Dãy gồm các lương thực là:

  • A. Gạo, thịt, khoai, cá
  • B. Gạo, ngô, khoai, sắn
  • C. Trứng, cá, thịt, sữa
  • D. Sắn, khoai, sữa, cá.

Câu 16: Vải là một trong những loại quả có tính chất mùa vụ. Vào mùa thu hoạch, sản lượng vải thường rất lớn trong khi lượng tiêu thụ còn hạn chế. Để bảo quản vải được lâu hơn, cách hiệu quả nhất là?

  • A. đông lạnh
  • B. hút chân không 
  • C. sấy khô
  • D. Cả 3 đáp án

Câu 17: Đâu là  lương thực?

  • A. Khoai lang
  • B. Thịt bò
  • C. Thit gà
  • D. Xà lách

Câu 18: Trong các  thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều chất đạm nhất?

  • A. Rau xanh.                                                    
  • B. Hoa quả.
  • C. Thịt.                                                 
  • D. Hoa quả và rau xanh.

Câu 19: Trong các nhóm chất sau, những nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho cơ thể ?

(1) Chất đạm                                    

(2) Chất béo

(3) Tinh bột, đường                          

(4) Chất khoáng

  • A. (2), (3) và (4).
  • B. (1), (2), (3) và (4).
  • C. (1), (2) và (3).
  • D. (1), (2) và (4).

Câu 20: Việc làm nào dưới đây không phải cách bảo quản lương thực-thực phẩm đúng?

  • A. Chế biến cá và để trong tủ lạnh
  • B. Ướp muối cho cá
  • C. Sấy khô các loại hoa quả.
  • D. Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều