[Cánh diều] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 5 sự đa dạng của chất
Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên bài 5 sự đa dạng của chất sách Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn?
- A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.
B. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.
- C. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.
- D. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.
Câu 2: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể vô sinh và vật thể hữu sinh là:
- A. vật thế vô sinh không xuất phát từ cơ thể sống, vật thể hữu sinh xuất phát từ cơ thể sống.
- B. vật thể vô sinh là vật thể đã chết, vật thể hữu sinh là vật thể còn sống.
C. vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm nghĩ, còn vật thể hữu sinh có các đặc điểm trên.
- D. vật thể vô sinh là vật thế không có khả năng sinh sản, vật thể hữu sinh luôn luôn sinh sản.
Câu 3: Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
- A. vật thế nhân tạo đẹp hơn vật thế tự nhiên.
- B. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
C. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
- D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vặt thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo.
Câu 4: Cho các vật thể: con chim, con bò, đôi giày, vi khuẩn, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là:
- A. Vi khuẩn, con chim, đôi giày.
- B. Con chim, đôi giày, vi khuẩn.
- C. Con chim, con bò, máy bay.
D. Vi khuẩn, con bò, con chim.
Câu 5: Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
- A. Chất khí, không màu.
- B. Không mùi, không vị.
C. Làm đục dung dịch nước vòi trong (dụng địch calcium hydroxide).
- D. Tan rất ít trong nước,
Câu 6: Quá trình thể hiện tính chất hóa học là quá trình nào sau đây?
- A. Hòa tan muối vào nước
B. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen
- C. Cô cạn nước muối thành đường
- D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng
Câu 7: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?
- A. Hoà tan xà phòng vào nước.
- B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
- D. Đun nóng nước đá ở thể rắn để chuyến sang nước đá ở thể lỏng.
Câu 8: Dãy gồm các chất ở thể rắn ở nhiệt độ phòng là:
- A. Bút chì, nước, thước kẻ
B. Cục tẩy, quyển sách, thước kẻ
- C. Sữa, nước, cục tẩy
- D. Sữa, thước kẻ, cục tẩy
Câu 9: Đâu là vật thể nhân tạo?
- A. con ong
- B. cây hoa hồng
C. máy tính
- D. cái cây
Câu 10: Chất nào sau đây ở thể rắn?
- A. Đường
- B. Muối ăn
- C. Đá vôi
D. Cả ba chất trên
Câu 11: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
- A. Máy tính, đường, muối
B. Nhôm, muối ăn, sắt
- C. Cái thìa nhôm, sắt
- D. Con dao, đôi đũa, muối ăn
Câu 12: Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất?
- A. Đường mía, muối ăn, con dao.
- B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhóm.
- C. Con dao, đôi đũa, muối ăn,
D. Nhôm, muối ăn, đường mía
Câu 13: Cho các vật thể: ngôi nhà, con chó, cây mía, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể do con người tạo ra là:
- A. Ngôi nhà, con chó, xe máy.
B. Ngôi nhà, viên gạch, xe máy.
- C. Con chó, nước biển, xe máy.
- D. Con chó, viên gạch, xe máy.
Câu 14: Trong 4 đáp án sau đâu là chất?
- A. cây mía
B. sucrose
- C. con người
- D. cây thốt nốt
Câu 15: Đặc điểm cơ bản nào để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:
- A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên
- B. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu
- C. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo
D. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra
Câu 16: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là:
- A. Con chó, xe máy, con người
- B. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối
C. Con sư tử, đồi núi, cây cối
- D. Cây cam, quả quýt, bánh ngọt
Câu 17: Chất nào sau tồn tại ở thể khí ở nhiệt độ phòng?
- A. Than chì
- B. Nước
- C. Sắt
D. Khí oxygen
Câu 18: Không khí quanh ta có đặc điểm gì?
- A. Không có hình dạng xác định, có thể tích xác định.
B. Không có hình dạng và thể tích xác định.
- C. Có hình dạng và thể tích xác định.
- D. Có hình dạng xác định, không có thể tích xác định.
Câu 19: Chất dễ bị nén là:
- A. Chất rắn
B. Chất khí
- C. Chất lỏng
- D. Cả 3 phương án trên
Câu 20: Đặc điểm nào của chất lỏng mà ta có thể bơm được xăng vào các bình chứa có hình dạng khác nhau?
- A. khối lượng xác định.
- B. Có thể tích xác định.
C. Không có hình dạng xác định mà có hình dạng của vật chứa nó.
- D. Dễ chảy.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận