Tắt QC

[Cánh diều] Trắc nghiệm KHTN 6 bài 2: Một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành

Củng cố kiến thức và ôn luyện đề thi dạng trắc nghiệm môn khoa học tự nhiên bài 2 một số dụng cụ đo và quy định an toàn trong phòng thực hành sách Cánh diều. Học sinh ôn luyện bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Ở cuối bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Hãy kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Đâu không phải là dụng cụ đo chiều dài?

  • A. Thước kẻ bảng
  • B. Thước dây
  • C. Thước cuộn
  • D. Cân đồng hồ

Câu 2: Để đo thời gian người ta dùng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Cân
  • B. Thước cuộn
  • C. Đồng hồ
  • D. Nhiệt kế

Câu 3: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng?

  • A. Nhiệt kế
  • B. Đồng hồ bấm giây
  • C. Cân điện tử
  • D. Bình chia độ

Câu 4: Những việc không được làm trong phòng thực hành?

  • A. Làm đổ hóa chất ra bàn hoặc tự ý đổ lẫn các hóa chất vào nhau vì làm hỏng hóa chất, với các chất dễ cháy nổ sẽ làm bị thương.
  • B. Ngửi, nếm các hóa chất sẽ bị khó chịu hoặc dẫn tới ngộ độc khi hít phải các chất độc hại.
  • C. Mất tập trung khi làm thực hành sẽ gây đổ vỡ hoặc làm thí nghiệm không chính xác.
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5: Dụng cụ đo thể tích chất lỏng là?

  • A. Cốc đong
  • B. Ống đong
  • C. Bình tam giác
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Tình huống nguy hiểm có thể gặp phải trong phòng thực hành?

  • A. Ngửi hóa chất độc hại
  • B. Tự tiện đổ các loại hóa chất vào nha
  • C. Làm vỡ ống hóa chất 
  • D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 7: Cách sử dụng cốc chia độ, ống đong để đo thể tích chất lỏng gồm mấy bước?

  • A. 6
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 2

Câu 8: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích?

  • A. Bình chia độ
  • B. Nhiệt kế rượu
  • C. Chai lọ bất kì
  • D. Thước kẻ

Câu 9: Việc làm nào sau đây được cho là KHÔNG an toàn trong phòng thực hành?

  • A. Tự ý làm thí nghiệm
  • B. Đeo găng tay khi lấy hóa chất.
  • C. Quan sát lối thoát hiểm của phòng thực hành.
  • D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành.

Câu 10: Kính hiển vi cấu tạo gồm mấy bộ phận chính?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 11: Việc nào sau đây là việc không nên làm trong phòng thực hành?

  • A. Làm thí nghiệm dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
  • B. Đọc hiểu các biển cảnh báo trong phòng thực hành khi đi vào khu vực có biển cảnh báo.
  • C. Chạy nhảy trong phòng thực hành.
  • D. Cẩn thận khi dùng lửa bằng đèn cồn để phòng tránh cháy nổ.

Câu 12: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây!

  • A. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. 
  • B. Đọc kỉ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành.
  • C. Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 13: Khi gặp sự cố mất an toàn trong phòng thực hành, em cần:

  • A.  Nhờ bạn xử lí sự cố
  • B. Tự xử lí và không thông báo với giáo viên
  • C. Báo cáo ngay với giáo viên trong phòng thực hà
  • D. Tiếp tục làm thí nghiệm

Câu 14: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo chiều dài?

  • A. Cốc đong
  • B. Dây rọi
  • C. Thước dây
  • D. Đồng hồ điện tử

Câu 15: Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian?

  • A. Thước cuộn
  • B. Đồng hồ
  • C. Ống pipet
  • D. Điện thoại

Câu 16: Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành?

  • A. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.
  • B. Được ăn, uống trong phòng thực hành.
  • C. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được.
  • D. Ngửi nếm các hóa chất.

Câu 17: Khi xảy ra sự cố trong phòng thí nghiệm ta nên làm gì?

  • A. Báo giáo viên.
  • B. Gọi bạn xử lý giúp.
  • C. Tự ý xử lý sự cố.
  • D. Đi làm việc khác, coi như không phải mình gây ra.

Câu 18: Việc nào sau đây là việc nên làm trong phòng thực hành?

  • A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
  • B. Đổ hóa chất vào cống thoát nước.
  • C. Mang hết các đồ thí nghiệm ra bàn thực hành.
  • D. Buộc tóc gọn gàng khi làm thí nghiệm.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo