5 phút giải Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều trang 62
5 phút giải Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều trang 62. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI 12 - MUỐI
PHẦN I. HỆ THỐNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SGK
I. KHÁI NIỆM MUỐI
Câu hỏi: Cho biết các muối Na3PO4, MgCl2, CaCO3, CuSO4, KNO3 tương ứng với axit nào trong số các acid sau HCl, H2SO4, H3PO4, HNO3, H2CO3.
II. TÊN GỌI CỦA MUỐI
Luyện tập 1. Gọi tên các muối sau KCl, ZnSO4, MgCO3, Ca3(PO4)2, Cu(NO3)2, Al2(SO4)3.
III. TÍNH TAN CỦA MUỐI
Luyện tập 2. Sử dụng bảng tính tan cho biết muối nào sau đây tan được trong nước: K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, BaCO3, MgSO4.
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI
Luyện tập 3. Dung dịch CuSO4 có màu xanh lam dung dịch ZnSO4 không màu. Viết phương trình hóa học xảy ra khi ngâm Zn trong dung dịch CuSO4, dự đoán thay đổi về màu của dung dịch trong quá trình trên.
Luyện tập 4. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
b) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
Luyện tập 5: Dự đoán các hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Nhỏ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CO3.
b) Nhỏ dung dịch HCl loãng vào dung dịch AgNO3.
Giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Luyện tập 6: Viết phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau
a) dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH
b) dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch KOH
Luyện tập 7: Hoàn thành các phương trình hóa học theo các sơ đồ sau:
a) MgO + ? → MgSO4 + H2O
b) KOH + ? → Cu(OH)2 + ?
V. MỐI QUAN HỆ GIỮA ACID, BASE, OXIDE VÀ MUỐI
Luyện tập 8. Viết phương trình hóa học xảy ra giữa các dung dịch sau:
a) dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3
b) Dung dịch Na2SO4 với dung dịch BaCl2
c) dung dịch K2CO3 với dung dịch Cu(NO3)2
Luyện tập 9. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:
CuO → (1) CuSO4 → (2) CuCl2 → (3) Cu(OH)2
VI. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ MUỐI
Vận dụng: Muối Al2(SO4)3 lần được dùng trong công nghiệp để nhuộm vải, thuộc da, làm trong nước,... tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành khi cho 51 gam Al2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4
Luyện tập 10: Viết ba phương trình hóa học khác nhau để tạo ra Na2SO4 từ NaOH
Luyện tập 11: Viết ba phương trình hóa học khác nhau để điều chế CuCl2
PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI CÂU HỎI, BÀI TẬP SGK
I. KHÁI NIỆM MUỐI
Đáp án CH:
Muối | Tương ứng với axit |
Na3PO4 | H3PO4 |
MgCl2 | HCl |
CuSO4 | H2SO4 |
CaCO3 | H2CO3 |
KNO3 | HNO3 |
II. TÊN GỌI CỦA MUỐI
Đáp án LT 1:
Muối | Tên gọi |
KCl | Potassium chloride |
ZnSO4 | Zinc sulfate |
MgCO3 | Magnesium Carbonate |
Ca3(PO4)2 | Calcium phosphate |
Cu(NO3)2 | Copper(II) nitrate |
Al2(SO4)3 | Aluminium sulphate |
III. TÍNH TAN CỦA MUỐI
Đáp án LT 2: Muối tan được trong nước: K2SO4, Na2CO3, AgNO3, KCl, CaCl2, MgSO4.
IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI
Đáp án LT 3: PTHH: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓
Dự đoán thay đổi về màu của dung dịch trong quá trình: màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.
Đáp án LT 4: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag↓.
Đáp án LT 5: a) Hiện tượng: có khí không màu thoát ra.
PTHH: Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2O
b) Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng
PTHH: AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Đáp án LT 6: FeCl3 + 3NaOH ® 3NaCl + Fe(OH)3↓ (nâu đỏ)
CuCl2 + 2KOH → 2KCl +Cu(OH)2↓ (Xanh lơ)
Đáp án LT 7: a) MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O
b) 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl
Đáp án LT 8: NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl (↓)
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4(↓) + NaCl
K2CO3 + Cu(NO3)2 + H2O → 2KNO3 + Cu(OH)2(↓)+ CO2
Đáp án LT 9: (1) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
(2) BaCl2 + CuSO4 → BaSO4(↓) + CuCl2
(3) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 (↓) + 2NaCl
VI. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ MUỐI
Đáp án VD: PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
= 51102 = 0,5 (mol)
Theo PTHH: = = 0,5(mol)
= 0,5 x 342 = 171 (g)
Vậy khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành là 171 gam.
Đáp án LT 10: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
2NaOH + SO3 → Na2SO4 + H2O.
Đáp án LT 11: Cu + Cl2 CuCl2
2Cu + O2 + 4HCl → 2CuCl2 + 2H2O
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều, giải Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều trang 62, giải Khoa học tự nhiên 8 CD trang 62
Bình luận