5 phút giải Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều trang 36
5 phút giải Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều trang 36. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
ÔN TẬP: CHỦ ĐỀ 2: ĐẤT TRỒNG
PHẦN I. CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC
CH1: Em hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây:
LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
CH1: Yếu tố nào sau đây không phải thành phần của đất trồng?
A. Nước B. Không khí C. Hạt nhựa D. Đá
E. Giun G. Chất khoáng H. Vi sinh vật I. Chất hữu cơ
CH2: Hãy sắp xếp loại đất có tỉ lệ hạt sét tăng dần: thịt pha sét và limon, sét pha cát, thịt pha sét, đất sét, thịt pha sét và cát, thịt pha limon, sét pha limon
CH3: Keo đất là gì? Keo đất có tác dụng gì đối với đất trồng?
CH4: Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đất?
A. Cây trồng B. Số lượng hạt limon
C. Số lượng keo đất D. Số lượng hạt cát
CH5:So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1
CH6:Hãy kể tên một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt
CH7: So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2
PHẦN II. 5 PHÚT GIẢI BÀI
HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC
CH1: THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG:
Thành phần đất trồng:
Chất rắn.
Nước
Không khí
Sinh vật
Khái niệm đất trồng
Lớp ngoài cung tơi xốp của vỏ Trái Đất có vai trò cung cấp nước, chất dinh dưỡng và các điều kiện khác cho cây trồng sống, phát triển và tạo ra sản phẩm trồng trọt.
Một số tính chất của đất trồng:
Thành phần cơ giới, độ thoáng khí và khả năng giữ nước
Phản ứng của dung dịch đất, keo đất, khả năng hấp phụ của đất, phản ứng đệm của đất, hữu cơ và mùn trong đất,..
Hoạt động của vi sinh vật, động vật.
BIỆN PHÁP CẢI TẠO, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT TRỒNG
Cải tạo, sử dụng đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Nguyên nhân hình thành
Đặc điểm của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
Cải tạo, sử dụng đất phèn:
Nguyên nhân hình thành
Đặc điểm của đất phèn
Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
Cải tạo, sử dụng đất xám bạc màu:
Nguyên nhân hình thành
Đặc điểm của đất xám bạc màu
Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
Cải tạo, sử dụng đất mặn:
Nguyên nhân hình thành
Đặc điểm của đất mặn
Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng.
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG SẢN XUẤT MỘT SỐ GIÁ THỂ TRỒNG CÂY
Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể
Công nghệ sản xuất viên nén xơ dừa
Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit
Khái niệm giá thể
Tên gọi chung của các vật liệu hoặc hỗn hợp các vật liệu giúp tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển bộ rễ cây trồng.
LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
CH1: C
CH2: thịt pha limon - thịt pha sét và cát - thịt pha sét và limon - thịt pha sét - sét pha cát - sét pha limon - đất sét.
CH3:
Keo đất là: Những phần tử chất rắn có kích thước dưới 10-6m, không hòa tan mà ở trạng thái lơ lửng trong nước.
Keo đất có tác dụng : quyết định tính chất cơ bản của đất về mặt lí học, hóa học, đặc biệt đặc tính hấp phụ của đất; giữ lại các chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ hạn chế sự rửa trôi của chúng dưới tác động của nước mưa, nước tưới.
CH4: C
CH5:
Chỉ tiêu so sánh | Đất xám bạc màu | Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá | Đất mặn |
Nguyên nhân hình thành | Địa hình: dốc thoải nên dễ bị xói mòn và rửa trôi các hạt sét, keo và chất dinh dưỡng. Đá mẹ: đất hình thành trên các loại đá mẹ có tính chua, rời, không có kết cấu nên không giữ được chất dinh dưỡng. Khí hậu mưa nhiều, nhiệt độ cao | Khí hậu: lượng mưa, cường độ mưa và thời gian mưa. Địa hình độ dốc lớn, chiều dài dốc. Con người: đốt rừng làm rẫy; phá rừng; khai thác gỗ không hợp lí, kĩ thuật canh tác không phù hợp. | Do tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nước biển (thuỷ triều, bão, vỡ đê,...) Do mạch nước ngầm nhiễm mặn, ngấm lên đất tạo thành đất nhiễm mặn Do tưới tiêu không hợp lí. |
Tính chất của đất | Tầng đất mặt mỏng. Lớp đất mặt có thành phần cơ giới nhẹ (tỉ lệ cát lớn, lượng sét và keo ít), màu xám trắng, đất thường bị khô hạn; hầu hết có tính chua (pH < 4,5), nghèo chất dinh dưỡng, nghèo mùn; vi sinh vật trong đất ít, hoạt động yếu. | Đất xỏi mòn mạnh trơ sỏi đá có tầng đất mặt còn rất mỏng, có trường Có tầng đất mặt rất mỏng, trơ sỏi, đá. Đá, cát, sỏi chiếm ưu thế trong đất. Đất có phản ứng chua đến rất chua, nghèo mùn và chất dinh dưỡng. Vi sinh vật trong đất ít, hoạt động yếu. | Có thành phần cơ giới nặng, dẻo, dinh khi ướt và nứt nẻ, rắn chắc khi khô. Dung dịch đất chứa nhiều thành phần muối tan như NaCl, Na2SO4. Đất mặn nghèo mùn, đạm, lân tổng số vả lân dễ tiêu. Đất có phản ứng trung tỉnh hoặc hơi kiểm |
CH6: Giá thể hữu cơ: rêu than bùn, mùn cưa, vỏ cây thông, vỏ cây, xơ dừa, trấu hun, phân chuồng.. Giá thể vô cơ: đá trân châu Perlite, đá Vermiculite, sỏi nhẹ Keramzit..
CH7:
Chỉ tiêu so sánh | Giá thể xơ dừa | Sỏi nhẹ keramzit | Đất trồng |
Thành phần chính | Mụn dừa | Đất nung | Chất rắn |
Mức độ dễ sử dụng | Dễ | Khó | Dễ |
Thời gian sử dụng | Lâu dài | Lâu dài | Lâu dài |
Mức độ thoáng khí | Cao | Cao | Thấp |
Khả năng giữ nước | Tốt | Tốt | Tốt |
Khả năng khử trùng | Dễ | Khó | Dễ |
Giá thành sản phẩm | Rẻ | Cao | Trung bình |
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều, giải Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều trang 36, giải Công nghệ 10 trồng trọt CD trang 36
Bình luận