Video giảng Khoa học 4 Kết nối bài 26 Thực phẩm an toàn

Video giảng Khoa học 4 Kết nối bài 26 Thực phẩm an toàn. Các kiến thức được truyền tải nhẹ nhàng, dễ hiểu. Các phần trọng tâm sẽ được nhấn mạnh, giảng chậm. Xem video, học sinh sẽ dễ dàng hiểu bài và tiếp thu kiến thức nhanh hơn. 

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được video này. => Xem video demo

Tóm lược nội dung

BÀI 26: THỰC PHẨM AN TOÀN

Chào mừng các em đến với bài học ngày hôm nay!

Thông qua video này, các em sẽ nắm được các kiến thức và kĩ năng như sau:

  • Cách lựa chọn thực phẩm an toàn
  • Lí do cần sử dụng thực phẩm an toàn
  • Các câu hỏi trắc nghiệm luyện tập

KHỞI ĐỘNG

Em hãy kể một số lí do khiến chúng ta có thể bị đau bụng, tiêu chảy. Thực phẩm chúng ta ăn uống hằng ngày cần đảm bảo những yêu cầu gì?

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Thực phẩm an toàn

* HĐ 1.1

Lựa chọn những thực phẩm có thể sử dụng để chế biến thức ăn an toàn. Giải thích vì sao em chọn những thực phẩm đó.

Video trình bày nội dung:

Thực phẩm dập nát, thối được coi là những thực phẩm không an toàn để chế biến đồ ăn.

* HĐ 1.2

Xác định một số dấu hiệu của thực phẩm an toàn theo:

+ Nơi nuôi trồng, nguồn gốc xuất xứ của thực phẩm.

+ Nơi bày bán, bảo quản thực phẩm tươi sống và thực phẩm đã chế biến.

+ Cách chế biến thực phẩm.

2. Lí do cần sử dụng thực phẩm an toàn

* HĐ 2.1

Cho biết hai bạn trong hình đang gặp vấn đề gì. Nguyên nhân nào dẫn đến tình trạng đó?

* HĐ 2.2

Chia sẻ những thông tin khác về tác hại, hậu quả khi sử dụng thực phẩm không an toàn.

* HĐ 2.3

+ Nhận xét những thực phẩm ở các hình theo gợi ý (bảng gợi ý được đính kèm ở cuối bài).

+ Chia sẻ với bạn dấu hiệu để nhận biết thực phẩm an toàn hay không an toàn; những nguy cơ có thể gặp phải nếu sử dụng thực phẩm không an toàn.

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Để đảm bảo an toàn thực phẩm, thức ăn cần được

A. Nấu chín.

B. Khử trùng, khử khuẩn.

C. Tách riêng thịt, cá, rau củ, quả,… khi bảo quản.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: Thực phẩm an toàn có dấu hiệu như

A. Màu sắc tươi

B. Nguồn gốc, xuất sứ sản phẩm rõ ràng

C. Còn thời hạn sử dụng

D. Cả A, B, C

Câu 3: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đâu không phải thực phẩm an toàn?

BÀI 26: THỰC PHẨM AN TOÀN

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Hình d

Câu 4: Thực phẩm không an toàn có dấu hiệu

A. Còn hạn sử dụng

B. Chế biến hợp vệ sinh

C. Không có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng

D. Bảo quản đúng cách, hợp vệ sinh

Câu 5: Thực phẩm an toàn là thực phẩm

A. Được nuôi trồng, chế biến và bảo quản hợp vệ sinh

B. Có tem nhãn ghi nguồn gốc rõ ràng

C. Không có dấu hiệu ôi thiu, mốc,…

D. Cả A, B, C

Video trình bày nội dung:

Câu 1: D

Câu 2: D

Câu 3: C

Câu 4: C

Câu 5: D

Nội dung video Bài 26: “Thực phẩm an toàn” còn nhiều phần rất hấp dẫn và thú vị. Hãy cùng đăng kí để tham gia học bài và củng cố kiến thức thông qua hoạt động luyện tập và vận dụng trong video.

Xem video các bài khác